Bài giảng Tiết 3 : Kiểm tra học kỳ I

A> MỤC TIÊU :

Kiểm tra lại một số kiến thức ,kỹ năng đã được học và rèn luyện trong học kỳ I

B> LÊN LỚP :

1/On định :

2/ Kiểm tra : Phát đề

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )(thí sinh khoanh tròn vào một trong các chữ

 A,B,C,D mà em cho là đúng)

1)0,5 mol phân tử hợp chất A có chứa : 1 mol nguyên tử H; 0,5 mol nguyên tử S ; và

 2mol nguyên tử O. Công thức hoá học nào sau đây là của hợp chất A :

 A. HSO4 B. H2SO3 C. H2SO4 D. H2S3O4

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3 : Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20/12/7 Tiết 3 : KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MỤC TIÊU :
Kiểm tra lại một số kiến thức ,kỹ năng đã được học và rèn luyện trong học kỳ I 
LÊN LỚP :
1/Oån định :
2/ Kiểm tra : Phát đề
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )(thí sinh khoanh tròn vào một trong các chữ
 A,B,C,D mà em cho là đúng)
1)0,5 mol phân tử hợp chất A có chứa : 1 mol nguyên tử H; 0,5 mol nguyên tử S ; và 
 2mol nguyên tử O. Công thức hoá học nào sau đây là của hợp chất A :
 A. HSO4 B. H2SO3 C. H2SO4 D. H2S3O4 
2)Một kim loại R tạo muối ni trát R(NO3)3 .Muối sunfat nào của R viết sau đây là đúng?
 A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2
3)Cho các kí hiệu và công thức hoá học sau : Cl2, H, O3, Al, CO2, KCl, HCl, KOH.Các 
 chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất như sau :
 A . Các đơn chất : Cl2 , H, O3.Al; Các hợp chất : CO2, KCl, HCl, KOH.
 B. Các đơn chất : Cl2 , H, .Al; Các hợp chất : O3, CO2, KCl, HCl, KOH.
 C. Các đơn chất : Cl2 , O3, .Al; Các hợp chất : CO2, KCl, HCl, KOH
 D. Các đơn chất : H, .Al; Các hợp chất : Cl2, O3, CO2, KCl, HCl, KOH.
4)Phương trình hoá học nào sau đây được viết là đúng ?
 A. 2HCl + Al à AlCl3 + H2
 B. 3HCl + Al à AlCl3 + 3H2
 C. 6HCl + 2 Al à 2AlCl3 + 3 H2
 D. 6HCl + 3 Al à 3 AlCl3 + 3 H2
5) Phương trình hoá học nào sau đây được viết là đúng ?
 A. Al3(SO4)2 + 2Ba(NO3)3 à Al(NO3)2 + 2BaSO4 
 B. Al(SO4)3 + 3Ba(NO3)3 à Al(NO3)2 + 3BaSO4 
 C. 2Al2(SO4)3 + 6Ba(NO3)2 à 2Al(NO3)3 + 6BaSO4 
 D. Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 à 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
6)Số nguyên tử H có trong 0,5 mol phân tử H2O là :
 A. 6.1023 B. 4,5.1023 C. 3.1023 D. 1,5 .1023
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
 Câu 1: Viết những phản ứng hoá học sau đây thành phương trình hoá học :
 a/ Hiđro + oxi à Nước 
 b/ Hiđro + Đồng (II) oxit à đồng + nước 
 c/ Sắt + axit clohiđric à Sắt(II)clorua + hiđro 
 d/ Cacbon + oxi à khí cacbonic ( 2đ) 
Câu 2: Cho 2,24 lít O2 ở đktc.Hãy tính :
 a/ Có bao nhiêu mol phân tử O2 ?
 b/ Có bao nhiêu phân tử O2 ?
 c/ Có khối lượng là bao nhiêu gam? (3đ)
Câu 3: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp 
 chất P2O5 (2đ)
 3/ Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
 1. C ; 2.B ; 3. C ; 4. C ; 5. D ; 6. A.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) 
 Câu 1Viết những phản ứng hoá học sau đây thành phương trình hoá học :
 a/ Hiđro + oxi à Nước : 2 H2 + O2 à 2H2O
 b/ Hiđro + Đồng (II) oxit à đồng + nước : H2 + CuO à Cu + H2O
 c/ Sắt + axit clohiđric à Sắt(II)clorua + hiđro : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
 d/ Cacbon + oxi à khí cacbonic : C + O2 à CO2 ( 2đ)
Câu 2: (3đ)
nO2 = V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol)
Số phân tử O2 = n . N = 0,1 . 6.1023 = 0,6 . 1023
m O2 = n . M = 0,1 . 32 = 3,2 (g)
Câu 3 : (2đ)
 M P2O5 = (31.2) + ( 16 . 5) = 142 (g)
 Trong 1 mol P2O5 à 2 mol P à 5 mol O
 % P = (62 . 100% ) : 142 = 43,7 %
 % O = 100% - 43,7% = 56,3 %
4/Về nhà : Chuẩn bị bài tính theo phương trình hoá học 
 phần 2: bằng cách nào tính được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm
 ( các bước tiến hành)
 Thúc Đào
ù

File đính kèm:

  • doct33h8.doc
Giáo án liên quan