Bài giảng Tiết 28: Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại (tiếp)

. Mục tiêu bài học:

 1. Về kiến thức: HS biết :

 - Tính chất hoá học chung là tính khử( khử phi kim, ion H+trong nước, dd axit, ion kim loại trong dd muối)

 2. Về kĩ năng :

 - Viết được các phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử, chứng minh tính chất của kim loại

 - Xác định kim loại, Tính % khối lượng kim loại trong hh.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 28: Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
12D
7/11/2010
12E
Tiết 28: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
 DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 
 (Tiếp) 
I. Mục tiêu bài học: 
 1. Về kiến thức: HS biết : 
 - Tính chất hoá học chung là tính khử( khử phi kim, ion H+trong nước, dd axit, ion kim loại trong dd muối)
 2. Về kĩ năng : 
 - Viết được các phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử, chứng minh tính chất của kim loại
 - Xác định kim loại, Tính % khối lượng kim loại trong hh.
 3. Về thái độ: 
 - Có ý thức giữ gìn kim loại tránh các tác động không tốt của môi trường 
 - Thấy được tầm quan trọng của kim loại trong đời sống SX
II. Chuẩn bị :
 1.Chuẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập, phần mềm thí nghiệm, máy tính, máy chiếu 
 2. Chuẩn bị của HS: học thuộc bài cũ và chuẩn bị tốt bài mới
III. Tiến trình bài giảng 
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?
 2. Nội dung bài học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
Hoạt động 1: Tính chất hóa học chung của kim loại
GV: Yêu cầu Hs Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
HS: thảo luận báo cáo kết quả
Rút ra được kim loại có tính khử 
Các nhóm nhận xét kim loại có tính khử
GV: Đặt vấn đề giải thích vì sao kim loại có tính khử?
HS: Dựa vào cấu tạo của nguyên tử kim loại , so sánh cấu tạo của nguyên tử kim loại so với pk trong một chu kì
từ đó suy ra tính chất hoá học chung của nguyên tử kim loại
GV: Giúp HS phân biệt khái niệm: Tính khử, chất oxi hoá, chất bị khử
GV: Thông báo kim loại có thể khử nhiều phi kim đến số oxi hoá âm, đồng thời kim loại bị ôxi hoá đến sô oxi hoá dương
Cho HS quan sát TN dây sắt cháy trong khí clo
 Viết PTHH dạng tổng quát
GV: Nhiều kim loại tác dụng với S → muối sunfua phản ứng cần đun nóng với thuỷ ngân phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
HS: Viết PTHH dạng tổng quát
Hoạt động 2: Tác dụng với dd Axit
GV: Cho HS quan sát thí nghiệm Fe + HCl, Cu + HNO3 đặc
HS: quan sát hiện tượng giải thích bằng phương trình phản ứng 
Viết PT dạng tổng quát
GV: thông báo Fe, Al, Cr... thụ động trong H2SO4 đặc và HNO3 đặc nguội
Hoạt động 3: Tác dụng với nước
GV: thông báo một số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường , một số phản ứng ở nhiệt độ cao
HS: Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
Hoạt động 4: Tác dụng với muối
GV: Cho HS quan sát thí nghiệm đinh sắt tác dụng với dd CuSO4 
HS: viết phương trình minh hoạ
GV: Yêu cầu HS nêu điều kiện của kim loại tác dụng với dd muối 
Kim loại không tác dụng với nước và muối phải là muối tan
II. Tính chất hoá học:
Trong chu kì nguyên tử của các nguyên tố kim loại có bán kính tương đối lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với các nguyên tố phi kim. Số e hoá trị ít, lực liên kết của e với hạt nhân tương đối yếu nên chúng dễ tách khỏi nguyên tử 
Kim loại có tính chất chung là tính khử
 M → Mn+ + ne
1. Tác dụng với phi kim:
a) Tác dụng với clo:
Kim loại tác dụng trực tiếp với clo tạo thành muối clorua
 2Fe0 + 3Cl20 
TQ: 2M + nCl2 2MCln 
b) Tác dụng với oxi 
Kim loại khử oxi từ 0 → số oxi hoá -2
 4Al + 3O2 2
TQ: 4M + nO2 2M2On 
c) Tác dụng với lưu huỳnh:
 Fe + S FeS
 Hg + S → HgS
TQ: M + nS MSn 
2. tác dụng với dd axit :
a) Tác dụng với dd H2SO4loãng, HCl :
Từ K → Ni khử được H+ trong dd axit trên → H2 
 Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 ↑ 
 M + nH+ Mn+ + 1/2H2 
b) Tác dụng với H2SO4 đặc và HNO3 :
Hầu hết các kim loại(trừ Pt, Au) khử được N+5, S+6 xuống số oxi hoá thấp hơn
3Cu+8HNO33Cu(NO3)2+2NO+4H2O
Cu +2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
NO2, NO, N2O, NH4NO3 
SO2, S, H2S 
M Mn+ + + 
 H2O 
+HNO3 
H2SO4 đặc
*Chú ý: Fe, Al, Cr... thụ động hoá trong H2SO4 đặc và HNO3 đặc nguội
3. Tác dụng với nước:
KL nhóm IA: Li,Na,K,Rb,Cs
 Nhóm IIA: Be, Mg, Ca, Sr,Ba
Phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
một số kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ cao : Fe, Zn
 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ↑
 2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2 ­ 
4. Tác dụng với dd muối:
Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion kim loại yếu hơn trong dd muối thành kim loại tự do
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 M + Rm+ Mn+ + R
3. Củng cố- luyện tập: HS nhắc lại nội dung chính của bài
1.Dãy kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Cu, Na, Mg, Ag, Hg B. Li, Ca,Mg,Zn
C. Fe, Pb, Zn, Hg, Na D. Li, K, Na, Ca, Ba
2. Cho Mg vào các dd AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. có bao nhiêu dd phản ứng với Mg
 A. 4 dung dịch B. 3 dung dịch
 C. 2 dung dịch D. 1 dung dịch
3. Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lit khí thoát ra . Tên kim loại đó là:
 A. Li B. Na C. K D. Cs 
4.Cần bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ?
 A. 23,1 gam B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam
5.Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dd HCl dư, thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, thu được m gam muối khan.Giá trị của m là:
 A. 1,71 gam B. 17,1 gam
 C. 3,42 gam D. 34,2 gam
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc lí thuyết
 Làm bài tập 3,4,5,6 Trang 88 SGK
 Chuẩn bị phần tiếp theo của bài
Phiếu học tập: 
Hoàn thành PTHH, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng ,Viết phương trình ion rút gọn(nếu có) chỉ rõ vai trò của các chất trong các phản ứng sau:
1. Fe + Cl2 2. Al + O2 3. Fe + S 
4. Fe + HCl 5. Al + HCl 6. Zn + H2SO4loãng
7.Cu + HNO3 loãng 8. Fe + H2SO4đặc nóng 9. Cu + HNO3đặc
10. K + H2O 11. Fe + CuSO4 12. Cu + AgNO3 
Nhóm 1: Phản ứng 1,2,3 Nhóm 2: phản ứng 4,5,6
Nhóm 3: Phản ứng 7,8,9 Nhóm 4: Phản ứng 10,11,12
Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tổ Trưởng

File đính kèm:

  • docTiet 28-Tinh chat cua kl(tiep).doc
Giáo án liên quan