Bài giảng Tiết 28: Luyện tập chương II: Kim loại (tiết 1)
a. Kiến thức.
- HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của nhôm với sắt và so sánh với tính chất chung của kim loại.
- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại để xét và viết các PTHH. Vận dụng để làm bài tập định tính và định lượng.
Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày giảng: Lớp 9A: 25/11/2011 Lớp 9B: 23/11/2011 Tiết 28. LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI 1. Mục tiêu bài học. a. Kiến thức. - HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của nhôm với sắt và so sánh với tính chất chung của kim loại. - Biết vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại để xét và viết các PTHH. Vận dụng để làm bài tập định tính và định lượng. b. Kĩ năng. - Làm các bài tập định tính và định lượng để nắm chắc kiến thức c. Thái độ. - HS yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a, Giáo viên: - Bảng phụ ghi nội dung các bài tập b, Học sinh: - Ôn lại các kiến thức có trong chương 3. Tiến trình bài dạy a, Kiểm tra bài cũ: - Đưa vào trong bài b, Nội dung bài mới: Hoạt động của GV - HS Nội dung TG GV: Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất hoá học của kim loại GV: Yêu cầu HS viết dãy HĐHH của kim loại GV: Yêu cầu nhắc lại ỹ nghĩa của dãy HĐHH ?/ Yêu cầu so sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt ?/ Viết PTPƯ minh hoạ GV: Cho HS nhắc lại gang là gì? Thép là gì? GV: Yêu cầu so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa gang và thép ?/ Thế nào là sự ăn mòn kim loại? ?/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? ?/ Tại sao phải bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? ?/ Những biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? I. Kiến thức cần nhớ 1/ Tính chất hoá học của kim loại: - Tác dụng với phi kim - Tác dụng với dung dịch axit - Tác dụng với dung dịch muối * Dãy HĐHH của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au * ý nghĩa của dãy HĐHH: - Mức độ HĐHH của các kim loại giảm dần từ trái qua phải - Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường - Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dung dịch axit - Kim loại dứng trước (trừ Na, K) đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối 2/ Tính chất hoá học của nhôm và sắt có gì giống và khác nhau? a/ Giống nhau: - Có tính chất hoá học của kim loại - Không tác dụng với dung dịch axit H2SO4, HNO3 đặc nguội b/ Khác nhau: - Al phản ứng với kiềm còn Fe thì không - Trong hợp chất Al chỉ có hoá trị III còn Fe có cả hoá trị II và III 3/ Hợp kim sắt: Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép - Gang là hợp kim của sắt với cacbon và 1 số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon từ 2- 5% - Thép là hợp kim của sắt và cacbon cùng 1 số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon < 2% * Tính chất: Gang (giòn, không rèn, không rát mỏng được). Thép (đàn hồi, dẻo, có thể rát mỏng được...) 4/ Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 22' GV treo bảng phụ nội dung bài tập 1: Có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các kim loại trên, kim loại nào tác dụng được với a/ Dung dịch HCl b/ Dung dịch NaOH c/ Dung dịch CuSO4 d/ Dung dịch AgNO3 Viết các PTPƯ xảy ra? Gv treo bảng phụ nội dung bài tập 2: Hoà tan 0,54 (g) một kim loại R (có hóa trị III trong hợp chất) bằng 500 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 0,672 (l) khí (đktc) a/ Xác định kim loại R b/ Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng? II. Bài tập * Bài tập 1: a/ PT: - Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 b/ PT: - 2Al + 2NaOH + 3H2O 2NaAlO2 + 3H2 c/ PT: - 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu - Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu d/ PT: - Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag - Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag - Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag * Bài tập 2: a/ nH= = = 0,03 (mol) PT: 2R + 6HCl 2RCl3 + 3H2 - Theo PT: nR = . nH= . 0,03 = 0,02 (mol) MR = = = 27 Kim loại là nhôm, kí hiệu là Al b/ nHCl = CM . V = 2 . 0,05 = 0,1 (mol) nHCl (phản ứng) = 2nH= 2 . 0, 03 = 0,06 (mol) nHCl (dư) = ),1 - 0,06 = 0,04 (mol) nAlCl= nAl = 0,02 (mol) CM= = 0,4 (M) CM(dư) = = 0,8 (M) 20' c, Luyện tập, củng cố: - Trong bài học d, Hướng dẫn về nhà: (3') + GV: Nhắc nhở: - Chuẩn bị cho giờ thực hành: Chậu nước, phòng thí nghiệm, ... - BTVN: 1,2,3,4,5,6,7, (69)
File đính kèm:
- T 28 Luyen tap chuong II kim loai Da duoc thamdinh.doc