Bài giảng Tiết : 28 - Bài 22: Luyện tập chương II: Kim loại

Mục tiêu.

1. Kiến thức. củng cố lại các kiến thức đã học ở chương II.

- Dãy hoạt động hóa học của kim loại.

- Tính chất hóa học của kim loại.

- Tính chát hóa học của kim loại Al và kim loại Fe.

- Thành phần tính chất và cách sản xuất gang, thép.

- Sự ăn mòn im loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 28 - Bài 22: Luyện tập chương II: Kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/11/07
Ngày dạy :
Tiết : 28
bài 22. luyện tập chương II: kim loại
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức. củng cố lại các kiến thức đã học ở chương II.
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Tính chất hóa học của kim loại.
- Tính chát hóa học của kim loại Al và kim loại Fe.
- Thành phần tính chất và cách sản xuất gang, thép.
- Sự ăn mòn im loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.
2. Kỹ năng.
- Hệ thống hóa kiến thức-> kién thức cơ bản của chương.
- So sánh để rút ra tính chất giống và khác nhau giữa nhôm và sắt.
- Vận dụng lý thuyết để làm bài tập.
3. Thái độ.
- Có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Phương pháp.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- ôn tập.
III. Chuẩn bị.
- Phiếu học tập.
- Bảng nhóm.
IV. Các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Thế nào là sự ăn mòn kim loại . Nêu những yếu tố ảnh hưởng tới sự ăn mòn kim loại.
3. Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (15')
Kiến thức cần nhớ.
HS. Nhắc lại tính chất hóa học của KL.
? Lấy VD minh họa cho mỗi tính chất.
? Căn cứ vào đâu để xác định được KL hoạt đọng hóa học mạnh, yếu.
HS. trả lời căn cứ vào DHĐHH của KL
GV. Đưa VD
VD: Cu + FeSO4 --- >
 Cu + AgNO3--- >
? Cho biết 2 phản ứng trên p/u nào xảy ra, p/u nào không xảy ra tại sao.
HS. trả lời và hoàn thành pt.
? Al và Fe có những t/c nào giống và khác nhau.
HS. so sánh.
? Fe có những hợp kim nào.
HS. trả lời,và nêu đặc điểm của gang và thép.
HS. Nhắc lại các k/n đã học và lấy ví dụ cụ thể.
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Tính chất hóa học của kim loại.
* Kim loại có 4 tính chất hóa học.
- tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
- tác dụng với nước.
Cu + FeSO4 --- > không p/u
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2+ Ag
2. Tính chất hóa học của Al và Fe.
* Giống nhau:
- Có t/c hóa học của k/l
- Không p/u với dd HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.
* Khác nhau.
Al
Fe
- Tác dụng với kiềm
- Trong hợp chất AL có hóa trị III.
- Không
- Trong hợp chất Fe cơ hóa trị II, III.
3. Hợp kim của Fe.
Fe có 2 hợp kim là: Gang và thép.
4. Sự ăn mòn của kim loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.
Hoạt động 2: (20')
Vận dụng.
GV. đưa bài tập 1, 2/69 chia nhóm hs.
N 1,2 bài 1.
N 3, 4 bài 2 
HS. hoạt động nhóm (5')
HS. đọc nội dung bài tập.
GV. hướng dẫn hs thực hiện.
II. Bài tập.
1. Bài tập 1/69
3Fe +2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Zn + HCl FeCl2 + H2
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2+ Ag
2. Bài 2.
a, 2Al + 3Cl22 AlCl3
b, Al + HNO3(đ/nguộị) Không p/u
c, Fe + H2SO4(đ/nguội) Không p/u
d, Fe + Cu(NO3)2Fe(NO3)2+ Cu
3. Bài 5/69.
- Gọi k/l của A là M(g)
- Pt: 2A + Cl2 2ACl
 2M(g)	 2. (M+35,5)g
TĐB: 9,2 (g) 234(g)
=> M = 23 
=> A là kim loại Na
4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
- Giải đáp thắc mắc của hs.
5 Dặn dò:(1')
- BTVN: 3, 4 (6, 7) sgk/69.
- Chuẩn bị trước bài thực hành.

File đính kèm:

  • docTIET 28.doc
Giáo án liên quan