Bài giảng Tiết 28 - Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại (tiết 1)
Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS được ôn tập, hệ thống lại các k/thức cơ bản. So sánh được t/c của nhôm với sắt và so sánh với t/c chung của KL.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH của KL để xét và viết các PTHH. Vận dụng để làm các b/tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- yêu môn học
Ngày soạn:28/11/2010 Ngày giảng:1/12/2010 Tiết 28. Bài 22 Luyện tập chương 2: Kim loại I/ Mục tiêu Kiến thức: - HS được ôn tập, hệ thống lại các k/thức cơ bản. So sánh được t/c của nhôm với sắt và so sánh với t/c chung của KL. Kỹ năng: - Biết vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH của KL để xét và viết các PTHH. Vận dụng để làm các b/tập định tính và định lượng. Thái độ: - yêu môn học II/ Chuẩn bị 1. GV: Những tấm bìa về t/c, t/phần, ứng dụng của gang và thép để ghép vào bảng trống HS: Ôn tập các k/thức có trong chương III/ Phương pháp - Tổng kết ,khái quát hoá IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ (phút) Bài mới (42 phút) Giới thiệu bài Phát triển bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài Hoạt động 1: (17 phút) HS nhắc lại các t/c hh của KL; viết PTHH minh họa cho các t/c. HS viết dãy h/động hh của một số KL Nêu ý nghĩa của dãy HĐHH của KL HS thảo luận nhóm để: So sánh được t/c hh của nhôm và sắt. Viết được các PTPƯ minh họa GV thống nhất ý kiến của các nhóm HS GV gắn lên bảng s/sánh về t/phần, t/c và s/x gang và thép T68 dạng trống HS chọn những tấm bìa dán vào bảng cho phù hợp HS trả lời câu hỏi: - Thế nào là sự ăn mòn KL? - Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn KL? - Tại sao phải bảo vệ KL ko bị ăn mòn? - Những biện pháp bảo vệ KL ko bị ăn mòn? Hãy lấy VD minh họa I. Kiến thức cần nhớ 1. Tính chất hóa học của kim loại Kim loại t/d với PK: Cl2, O2, S. KL t/d với nước. KL t/d với d/d a xit KL t/d với muối * Dãy HĐHH của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au ý nghĩa của dãy HĐHH của KL: SGK-54 2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và sắt có gì giống và khác nhau? a) T/c hh giống nhau: -Nhôm, sắt có những t/c hh của KL. - Nhôm, sắt đều ko t/d với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội . b) T/c hh khác nhau: Nhôm có p/ư với kiềm, còn sắt thì ko t/d với kiềm. Trong các hợp chất, nhôm chỉ có hóa trị III, còn sắt có cả 2 hóa trị II và III 3. Hợp kim của sắtThành phần, t/c và s/x gang, thép SGK-68 4. Sự ăn mòn KL và bảo vệ Kl khỏi bị ăn mòn SGK-65,66 *Hoạt động 2: (25 phút) HS làm bài luyện tập 1, một em lên bảng làm các em khác n/x 1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 2) FeCl2 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 3) Fe(OH)2 + H2SO4 -> Fe SO4 + 2H2O 4) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 5) FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 6) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O 7) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O 8) 3Fe + 2O2 to Fe3O4 HS làm bài tập vào vở a) Những KL t/d được với d/d HCl là: Fe, Al. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 b) Những KL t/d được với d/d NaOH là Al 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2 c) Những KL t/d được với d/d CuSO4 là: Fe, Al. Fe + Cu SO4 -> Fe SO4 + Cu 2Al + 3Cu SO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu d) Những KL t/d được với d/d AgNO3 là: Fe, Al, Cu. Al + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3Ag Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)3 + 2Ag Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag HS làm bài luyện tập 3 Hòa tan 0,54 gam một K/loại R ( Có h/trị III trong hợp chất) bằng 50mld/d HCl 2M. Sau p/ư thu được 0,672 lít khí( ở ĐKTC) a) Xác định K/loại R b) Tính nồng độ mol của d/d thu được sau p/ư. GV gọi HS làm từng bước Tổ chức cho HS n/x bài II. Bài tập 1. Bài tập 1 Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa sau đây Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe3O4 FeCl3->Fe(OH)3 ->Fe2O3->Fe->Fe3O4 Bài tập 2: Có các KL Fe, Al, Cu, Ag. Hãy cho biết trong các KL trên, KL nào t/d được với: a) Dung dịch HCl b) Dung dịch NaOH c) Dung dịch Cu SO4 d) Dung dịch AgNO3 Viết các PTPƯ xảy ra. Bài luyện tập 3: a) 2R + 6HCl -> 2RCl3 + 3H2 nH2 = 0,672: 22,4 = 0,03 mol Theo PTPƯ nR =(nH2 . 2 ) : 3 = (0,03 . 2) : 3 = 0,02mol MR = m : n = 0,54 : 0,02 = 27 Vậy R là Al b) nHCl(Đầu bài) = 2 . 0,05 = 0,1 mol nHCl(p/ư) = 2nH2 = 2 . 0,03 = 0,06 mol nHCl dư =0,1 – 0,06 = 0,04 mol nAlCl3 = nAl = 0,02 mol CM HCl dư = n : V = 0,04 : 0,05 = 0,8 M CM AlCl3 = 0,02 : 0,05 = 0,4 M 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài, làm bài tập - Chuẩn bị nội dung tường trình thực hành V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ...
File đính kèm:
- Luyen tapChuong II Kim Loai.doc