Bài giảng Tiết 27: Bài 1: Bất đẳng thức
)- Kiến thức: - Hiểu được khái niệm về bất đẳng thức (bất đẳng thức ngặt, bất đẳng thức không ngặt, bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương)
2)- Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng được bất đẳng thức Côsi
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng nhóm
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC–BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết 27: §1. BẤT ĐẲNG THỨC Ngày soạn: ___/___/_____ Ngày dạy: ___/___/_____ I/- Mục tiêu: 1)- Kiến thức: - Hiểu được khái niệm về bất đẳng thức (bất đẳng thức ngặt, bất đẳng thức không ngặt, bất đẳng thức hệ quả, bất đẳng thức tương đương) 2)- Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng được bất đẳng thức Côsi 3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng nhóm III- Tiến trình lên lớp: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC –BẤT PHƯƠNG TRÌNH §1. BẤT ĐẲNG THỨC - GV giới thiệu chương IV, cấu tạo chương và mục tiêu cần đạt được sau khi học chương IV ® Bài mới HS nghe giảng Hoạt động 2: Ôn tập bất đẳng thức I/- Ôn tập bất đẳng thức: J1: Cho biết mệnh đề đúng, mệnh đề sai cho ở J1 J2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông Þ Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức J1 a) Đúng b) Sai c) Đúng J2 HS điền dấu: a) c) = d) > HS định nghĩa bất đẳng thức 1)- Khái niệm bất đẳng thức: Các mệnh đề dạng “a b” được gọi là các bất đẳng thức Nêu tính chất bắc cầu của bất đẳng thức? Nêu tính chất cộng hai vế của bất đẳng thức với một số? Þ giới thiệu bất đẳng thức hệ quả Giới thiệu bất đẳng thức tương đương J3: Chứng minh a < b Û a – b < 0 + Tính chất bắc cầu: a < b và b < c Þ a < c + Tính chất công hai vế của bất đẳng thức với một số a < b, c tùy ý Þ a + c < b + c HS nhắc lại định nghĩa bất đẳng thức tương đương như SGK “Þ”: a < b Þ a – b < b – b Þ a –b < 0 “Ü”: a –b < 0 Þ a –b + b < 0 + b Þ a < b 2)- Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương: a) Bất đẳng thức hệ quả: Nếu mệnh đề “a<b Þ c <d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đảng thức a < b và cũng viết là a < b Þ c <d Ví dụ: a < b và b < c Þ a < c a < b, c tùy ý Þ a + c < b + c b) Bất đẳng thức tương đương: Nếu bất đẳng thức a<b là hệ quả của bất đẳng thức c < d thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết a < b Û c <d Ví dụ: a < b Û a – b < 0 Để chứng minh bất đẳng thức a < b ta chỉ cần chứng ming a – b < 0. Tổng quát hơn, khi so sánh hai số, hai biểu thức hoặc chứng minh một bất đẳng thức, ta có thể sử dụng các tính chất của bất đẳng thức được tóm tắt trong bảng sau ® GV treo bảng phụ Giới thiệu chú ý SGK HS quan sát bảng phụ giới thiệu các tính chất của bất đẳng thức HS phân biệt bất đẳng thức không ngặt và bất đẳng thức ngặt 3)-Tính chất của bất đẳng thức: (SGK) * Chú ý: + Bất đẳng thức không ngặt: a ³ b a £ b + Bất đẳng thức ngặt: a < b a > b J4: Nêu ví dụ áp dụng một trong các tính chất trên HS nêu ví dụ áp dụng Hoạt động 3: Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức Côsi) II/- Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức Côsi) GV giới thiệu bất đẳng thức Côsi Yêu cầu HS chứng minh định lý về bất HS phát biểu định lý về bất đẳng thức Côsi như SGK HS chứng minh định lý a) Bất đẳng thức Côsi: * Định lý: Trung bình nhân của hai số không đẳng thức Côsi = Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi , tức là khi và chỉ khi a = b âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng " a, b ³ 0 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b Tính và so sánh: a) 1 + với 2 b) với 2 ® Giới thiệu hệ quả 1 - Cho x > 0, y > 0. Đặt tổng S = x + y. Tích P = xy Aùp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số x, y dương, ta có điều gì? Bình phương 2 vế, ta được ? Đẳng thức xảy ra khi nào? Vậy tích xy đạt giá trị lớn nhất bằng khi nào? ® Giới thiệu hệ quả 2 Treo bảng phụ hình 26, giới thiệu ý nghĩa hình học - Giới thiệu hệ quả 3 Treo bảng phụ hình 27, giới thiệu ý nghĩa hình học của hệ quả 3 Yêu cầu HS về nhà chứng minh hệ quả 3 (xem như bài tập về nhà) a) 1 + = 2 b) > 2 HS phát biểu hệ quả 1 Þ xy £ Đẳng thức xảy ra khi x = y = Vậy tích xy đạt giá trị lớn nhất bằngkhi và chỉ khi x = y = HS phát biểu hệ quả 2 HS phát biểu hệ quả 3 Quan sát hình 27 và phát biểu ý nghĩa hình học b) Các hệ quả: * Hệ quả 1: Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 " a > 0 * Hệ quả 2: Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất * Hệ quả 3: Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất Hoạt động 4: Củng cố Bài 1/ 79: Khẳng định nào sai, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x? HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ Bài 1/ 79: a) Sai " x < 0 b) Sai " x > 0 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài và làm BT 2, 3, 4, 5 / 79 SGK Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối Chuẩn bị phần lý thuyết tiếp theo c) Sai khi x = 0 d) Đúng " x Tiết 28: §1. BẤT ĐẲNG THỨC (tt) Ngày soạn: ___/___/_____ Ngày dạy: ___/___/_____ I/- Mục tiêu: 1)- Kiến thức: - Nắm được các kiến thức về bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 2)- Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng một số bất đẳng thức cơ bản, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng nhóm III- Tiến trình lên lớp: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Định nghĩa giá trị tuyệt đối? Aùp dụng: Tính giá trị tuyệt đối của các số sau: a) 0 b) 1,25 c) d) -p HS định nghĩa giá trị tuyệt đối a) 0 b) 1,25 c) d) p Hoạt động 2: Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối III/-Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có các tính chất cho trong bảng sau ® treo bảng phụ HS quan sát bảng phụ * Tính chất: Điều kiện Nội dung çxç ³ 0, çxç ³ x, çxç ³ -x a > 0 çxç£ a Û -a £ x £ a çxç ³ a Û x £ -a hoặc x ³ a çaç - çb ç£ ça+ bç £ çaç + çb ç Lấy ví dụ: Yêu cầu HS chứng minh ç çx+ 1ç £ 1 với x Ỵ [-2; 0] HS chứng minh: x Ỵ [-2; 0] Þ -2 £ x £ 0 Þ -2 + 1 £ x + 1 £ 0 + 1 Þ -1 £ x + 1 £ 1 Þ çx+ 1ç £ 1 Ví dụ: Chứng minh rằng çx+ 1ç £ 1 với x Ỵ [-2; 0] Giải: x Ỵ [-2; 0] Þ -2 £ x £ 0 Þ -2 + 1 £ x + 1 £ 0 + 1 Þ -1 £ x + 1 £ 1 Þ çx+ 1ç £ 1 Hoạt động 3: Củng cố Phát biểu bất đẳng thức Côsi áp dụng cho các số không âm HS phát biểu bất đẳng thức Côsi Bài 2/ 79: GV nêu đề bài Hướng dẫn HS tìm số nhỏ nhất HS nghe giảng Bài 2/ 79: " x > 5 Þ 0, B > 0, C 0 Þ C nhỏ nhất Bài 3/ 79: GV nêu đề bài Hướng dẫn HS phân tích ngược: (b-c)2 (b-c)2 Ü a2 - (b-c)2 > (b-c)2 - (b-c)2 Ü a2 - (b-c)2 > 0 Ü (a+b-c)(a-b+c) > 0 Theo phân tích trên, yêu cầu HS chứng minh (b-c)2 < a2 Bình phương độ dài một cạnh của tam giác luôn lớn hơn hiệu bình phương của hai cạnh còn lại. Tương tự, hãy viết các bất đẳng thức còn lại Cộng vế theo vế (1), (2), (3), ta có ? Þ điều phải chứng minh HS chứng minh (b-c)2< a2 Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên a>0, b>0, c>0, a+b-c >0, a+c –b>0 a2–(b-c)2=(a+b-c)(a-b+c) > 0 Vậy (b-c)2 < a2 (c - a)2 < b2 (a - b)2 < c2 Bài 3/ 79: a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác a) Chứng minh: (b –c)2 < a2 Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên a > 0, b > 0, c > 0, a + b - c > 0, a+c –b >0 a2 – (b - c)2 = (a+b-c)(a-b+c) > 0 Vậy (b-c)2 < a2 (1) b) a2 + b2+ c2 < 2(ab + bc + ca) Tương tự câu a), ta cũng có: (c - a)2 < b2 (2) (a - b)2 < c2 (3) Cộng vế theo vế (1), (2), (3) ta có: Þ (b-c)2 + (c - a)2 + (a - b)2 < a2 + b2 + c2 Hay a2 + b2+ c2 < 2(ab + bc + ca) Bài 4/ 79: GV nêu đề bài Yêu cầu HS hoạt động nhóm 5 phút Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm Các nhóm khác nhận xét Còn cách chứng minh nào khác? GV nhận xét cho điểm bài làm nhóm treo trên bảng HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên treo bảng nhóm Các nhóm khác nhận xét HS trình bày cách chứng minh khác Bài 4/ 79: Chứng minh rằng: x3 + y3 ³ x2y + xy2, "x ³0, "y ³ 0 Giải: Xét hiệu: (x3+y3) – (x2y + xy2) = (x+y) (x2 –xy + y2) – xy (x + y) = (x +y) (x2 – 2xy + y2) = (x+y) (x-y)2 ³ 0, "x ³ 0, "y ³ 0 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài làm BT: 6 / 79 SGK Đọc phần Chỉ dẫn lịch sử Chuẩn bị bài mới
File đính kèm:
- bai 1.doc