Bài giảng Tiết: 26: Chương V: Aminôaxít -Protít - Bài 1: Aminoaxit

I. Mục đích yêu cầu

Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo của phân tử aminôaxít và prôtít nắm vững tính chất hoá học của chúng và ứng dụng to lớn của aminôaxít với đời sống.

II. Các bước lên lớp

1. ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 26: Chương V: Aminôaxít -Protít - Bài 1: Aminoaxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 13 Ngaứy soaùn: 
Tieỏt: 26 	 Chương V. Aminôaxít -Protít
Bài 1 AMINOAXIT
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo của phân tử aminôaxít và prôtít nắm vững tính chất hoá học của chúng và ứng dụng to lớn của aminôaxít với đời sống. 
II. Các bước lên lớp 
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra (15’) từ xelulô hãy viết phương trình phản ứng điều chế xelulô, rượu êtylic, axít axêtátêtyl 
 3. Giảng bài mới 
Noọi dung giaỷng daùy
Hoaùt ủoọng thaày vaứ troứ
I. ẹềNH NGHểA – CTCT – DANH PHAÙP	
	1. ẹũnh nghúa : Amino axit laứ nhửừng hụùp chaỏt hửừu cụ phửực taùp trong phaõn tửỷ coự chửựa ủoàng thụứi nhoựm chửực amino (-NH2) vaứ nhoựm chửực cacboxyl (-COOH).
VD : NH2 – CH2 – COOH.
	2. Danh phaựp
Axit + Amino + teõn axit cacboxylic tửụng ửựng.
VD : NH2 – CH2 – COOH a. Amino acxeõtic (Glyxeõrin)
CH3 – CH –COOH a.aAmino Propynic (alanin)
	NH2
CH2 – (CH2 )4 – COOH a. e Amino Capropc
NH2
HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH .
	 NH2
a. a. Aminogutaric (a. Gutaric)
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LYÙ : Chaỏt raộn, keỏt tinh, vũ ngoùt vửứa theỏ hieọn tớnh bazụ, vửứa theỏ hieọn tớnh acid.
III. Tớnh chất húa học
	1. Tớnh Bazụ : Taực duùng vụựi axit.
NH2 – CH2 – COOH + HCl àH3N+-CH2COOCl-
	2. Tớnh axit : Taực duùng vụựi bazụ, rửụùu.
NH2 – CH2 – COOH + NaOH à NH2 – CH2 – COONa + H2O
NH2 – CH2 – COOH + C2H5OHàNH2 – CH2 – COOC2H5 +H2O
	3. Phaỷn ửựng truứng ngửng
Khi ủuan noựng (caực amino acid) nhoựm 
-NH2cuỷa phaỷn ửựng naứy taực duùng vụựi COOH cuỷa phaỷn ửựng kia à saỷn phaồm coự M lụựn + H2O.
VD :
Saỷn phaồm taùo thaứnh poly petit.
- GV yeõu caàu hoùc sinh nhaộc laùi tớnh chaỏt hoaự hoùc cua amin vaứ axit ủụn no àtớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa amino axit (chuự yự nhaỏn maùnh phaỷn ửựng truứng ngửng).
IV. ệÙNG DUẽNG 
Laứ chaỏt cụ sụỷ xaõy dửùng caực chaỏt protit trong cụ theồ ẹTV. Nhieàu axit duứng ủeồ chửừa beọnh, thửực aờn nuoõi cụ theồ ngửụứi beọnh, giaự trũ cho thửực aờn (muoỏi Na cuỷa a. Glucomic).
- Nguyeõn lieọu saỷn xuaỏt tụ toồng hụùp.
-GV: Cung cấp cho học sinh khỏi niệm về axit amin.
-GV: hướng dẫn HS cỏch gọi tờn axit amin
GV: Gọi HS lờn bảng viết phương trỡnh chứng minh axit amin là một bazo
GV: gọi HS lờn bảng viết phương trỡnh phản ứng chứng minh axit amin là một axit
GV: Một chất vừa thể hiện tớnh axit vừa thể hiện tớnh bazo gọi là chất lưỡng tớnh
GV: hướng dẫn hS viết phương trỡnh phản ứng trựng ngưng. Từ đú hỡnh thành khỏi niệm phản ứng trựng ngưng
GV: Gọi HS đọc phần ứng dụng của axit amin. Sau đú GV giải thớch một số ứng dụng.
4. Cuỷng coỏ: cuỷng coỏ toaứn baứi
 5. Daởn doứ : Veà nhaứ laứm baứi taọp SGK.
	 Chuaồn bũ baứi mụựi : chuaồn bũ baứi 2. Protit

File đính kèm:

  • doctiet 26- bai1c5.doc