Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra (tiếp theo)

. Mục tiêu:

 1.KT: Đánh giá phần tiếp thu kiến thức của h/s chương 2 PƯHH

 2.KN: Rèn luyện kĩ năng tính toán, viết PTPƯ và cân bằng PTPƯ

3.TĐ: ý thức tự giác, tích cực làm bài.

II.Ma trận đề:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 25: kiểm tra
I. Mục tiêu: 
 1.KT: Đánh giá phần tiếp thu kiến thức của h/s chương 2 PƯHH
 2.KN: Rèn luyện kĩ năng tính toán, viết PTPƯ và cân bằng PTPƯ
3.TĐ: ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II.Ma trận đề:
Cấp độ t duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
VD mức độ thấp
VD mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Sự biến đổi của chất
2.PƯHH
2.Định luật BTKL
3.PTHH
1(2)
1(1)
1(3)
4(4)
1,5(5a)
1,5(5b)
Tổng câu hỏi
1
1
2,5
0,5
Tổng điểm
1
1
6,5
1,5
Tỉ lệ %
10%
10%
65%
15%
IiI. Đề bài : 
 ( Đề chãn )
I. Phần trắc nghiệm
 Câu 1: Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau:
 Trong phản ứng hoá học chỉ có sự thay đổi ................. làm cho ................ biến đổi, kết quả là .................... biến đổi, còn ................... vẫn giữ nguyên trước và sau phản ứng
 Câu 2: Các hiện tượng sau đây , hiện t]ợng nào có sự biến đổi hoá học:
Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng
Sự tạo thành chất bột màu xám khi nung nóng bột sắt với lưu huỳnh
Một lá đồng bị nung nóng trên mặt đồng có phủ một lớp màu đen
Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
Mặt trời mọc, sơng bắt đầu tan
 A. a, b, f, e B. a, b, c, d C. a, c, f, d, e D. a, d, e, f
 Câu 3: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% về khối lượng. Biết phân tử khối là 110. Công thức hoá học của hợp chất là:
 A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P2O
II. Phần tự luận
 Câu 4: Hoàn thành các phương trình hoá học, cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
 a) Nhôm + oxi nhôm oxit
 b) cacbon + sắt (III) oxit sắt + khí cacbonic
 c) đá vôi ( canxi cacbonat ) khí cacbonic + vôi sống ( canxi oxit )
 d) S + ( B ) SO2
 e) ( C ) + H2SO4 ZnSO4 + H2
 g) ( D ) + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau :
 FeaOb + HCl FeClc + H2O
 a) Cho biết sắt hoá trị (III) hãy thay a, b, c bằng các chỉ số thích hợp và viết thành phương hoá học hoàn chỉnh.
 b) Nếu biết số gam sắt oxit bằng (m) gam , số gam dung dịch axit HCl 
bằng ( n ) gam
 Hãy viết biêủ thức tính số gam dung dịch thu được theo m và n
( Đề lẻ )
I. Phần trắc nghiệm 
 Câu 1: Khi chiên mỡ có sự biến đổi như sau:
 a) Trước hết một phần mỡ bị chảy lỏng
 b) Đun nhỏ lửa để chiên
 c) Đun quá lửa mỡ sẽ khét
 Trong các giai đoạn trên , giai đoạn nào có sự biến đổi hoá học ?
 A. a B. a, c C. c D. a, b, c
 Câu 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách thêm vào các cụm từ thích hợp :
Phản ứng hoá học là quá trình .......
Chất tham gia phản ứng còn gọi là chất ........
Chất tạo thành sau phản ứng còn gọi là ..........
 Điều kiện để có phản ứng hoá học sảy ra là :
 d) Có những phản ứng cần ..........
 Câu 3 : Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% về khối lượng. Biết phân tử khối là 110. Công thức hoá học của hợp chất là:
 A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P2O
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
 Câu 4 : Hoàn thành các phương trình hoá học sau , cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
 a) Hiđro + lu huỳnh hiđro sunfua
 b) Hiđro + đồng (II) oxit đồng + nớc
 c) Đồng (II) hiđroxit + axit sunfuaric ( H2SO4) đồng sunfat + nước
 d) ( D ) + KOH KCl + H2O
 e) ( A ) + O2 Fe2O3
 g) H2 + ( C ) HCl
 Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau :
 FeaOb + HCl FeClc + H2O
 a) Cho biết sắt hoá trị (III) hãy thay a, b, c bằng các chỉ số thích hợp và viết thành phương trình hoá học hoàn chỉnh.
 b) Nếu biết số gam sắt oxit bằng (m) gam , số gam dung dịch axit HCl bằng ( n ) gam
 Hãy viết biêủ thức tính số gam dung dịch thu được theo m và n
III. Đáp án: 
 Đề lẻ
 Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1 : C ( 1 điểm ) 
Câu 2 (1điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 - Biến đổi chất này thành chất khác
 - phản ứng
 - chất mới sinh ra
 - điều kiện
Câu 3 : B (1 điểm) 
 Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 : (4 điểm)
 - Mỗi ý a, b, e, g đúng được 0,5 điểm
 - Mỗi ý c, d đúng được 1 điểm
 a) H2 + S H2S
 b) H2 + CuO Cu + H2
 c) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2 H2O
 d) HCl + KOH KCl + H2O
 e) 4Fe + 3O2 2 Fe2O3
 g) H2 + Cl2 2HCl
Câu 5 : (3 điểm)
 - ý (a) đúng được 1,5 điểm
 Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3 H2O
 mg ng
 - ý (b) đúng được 1,5 điểm
 Khối lượng thu được: ( m + n )g 
 Đề chẵn
 Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 - Liên kết của nguyên tử
 - Phân tử
 - Phân tử
 - Nguyên tử
Câu 2 : B được 1 điểm
Câu 3 : B (1 điểm)
 Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 4 : (4 điểm)
 - Mỗi ý a, e, c, d đúng được 0,5 điểm
 - Mỗi ý b, g đúng được 1 điểm
 a) 4Al + 3 O2 2 Al2O3
 b) 3 C + 2 Fe2O3 4 Fe + 3 CO2
 c) CaCO3 CaO + CO2
 d) S + O2 SO2
 e) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
 g) 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2
Câu 5: (3 điểm)
- ý (a) đúng được 1,5 điểm
 Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3 H2O
 mg ng
 - ý (b) đúng được 1,5 điểm
 Khối lượng thu được: ( m + n )g 
IV. Chấm chữa trả bài :

File đính kèm:

  • docTIET25~1.DOC
Giáo án liên quan