Bài giảng Tiết 25 : Kiểm tra một tiết (tiếp)

 Câu1 :Trong những quá trình và sự việc dưới đây đâu là hiện tượng vật lí ?

a.Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn. b.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi

c.Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước d. Nước bị đóng băng ở hai cực trên trái đất

 A.a,b,c,d B.a.b.d. C. b,c,d. D. a,d,c.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 25 : Kiểm tra một tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 18/11/09 Tiết 25 : KIỂM TRA MỘT TIẾT 
MỤC TIÊU : 
Kiểm tra lại một số kiến thức và kĩ năng đã được học và rèn luyện trong chương 2.
MA TRẬN:
Nội dung
 Trắc nghiệm
Tự luận
Điểm 
Biết
Hiểu
Vận dụng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Sự biến đổi chất 
Câu 1,2
 (1đ)
1đ
Phản ứng hoá học
Câu 3
(0,5đ)
0,5đ
Định luật BTKL
Câu 4
(0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 3
(2đ)
3đ
PT Hoá học
Câu 5
(0,5đ)
Câu 1
(3đ)
Câu 2
(2đ)
5,5đ
C>LÊN LỚP : 
1/ Oån định : 
2/ Kiểm tra : Phát đề cho học sinh 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
 Câu1 :Trong những quá trình và sự việc dưới đây đâu là hiện tượng vật lí ? 
a.Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn. b.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi 
c.Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước d. Nước bị đóng băng ở hai cực trên trái đất 
 A.a,b,c,d B.a.b.d. C. b,c,d. D. a,d,c. 
 Câu 2: Những hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ?
a.Về mùa hè thức ăn thường bị thiu . b.Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi.
c.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung d.Cháy rừng ô nhiểm lớn cho môi trường.
 A.a,b,d. B.a,b,c. C. b,c,d. D.a,c,d.
 Câu 3: Trong một phản ứng hoá học ,các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng :
 A.Số nguyên tử trong mỗi chất B. Số nguyên tố tạo ra chất.
 C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố D. Số phân tử của mỗi chất. 
Câu 4: cho phương trình chữ : D à B + C + A . Aùp dụng định luật bảo toàn khối 
 lượng ta có công thức khối lượng như sau:
 A. mD = mB + mC + mA ; B. mD + mB = mC + mA C. mD +mA = mB + mC
Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau : Al + Cl2 - - - -> AlCl3 
 Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình là :
 A. 1 : 2 : 1 B. 2 : 1 : 3 C. 2 : 3 : 2 D. 1 : 2 : 3 
Câu 6 : Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon oxit CO tác dụng 
với chất sắt (III) oxit Fe2O3. Khối lượng của kim loại sắt thu được khi cho 16,8 kg
CO tác dụng hết với 32 kg Fe2O3 ,thì có 26,4 kg CO2 sinh ra là :
 A. 2,24 kg B. 22,4 kg C. 29,4 kg D. 18,6 kg
 B/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1 :  Chọn hệ số và công thức hoa học thích hợp thay vào chỗ có dấu hỏi trong các 
 phản ứng hoá học sau :
 a/ 2Al + ? H2SO4 à ? + 3H2 ; b/ ? + ?H2 --> 3Fe + 4H2O
 c/ C3H8 + 5O2 à 3 ? + ?H2O d/ ? + 6HNO3 à ? Al(NO3)3 + ?H2O 
 e/ ? C4H10 + ? O2 à ? CO2 + ? H2O g/ Fe2O3 + ? HCl à ? FeCl3 + ? H2O (3đ) 
Câu 2 Chuyển các phương trình chữ dưới đây thành phương trình hoá học : (2đ)
 a. Photpho (V)oxit + Natri hiddroxit à Natri photphat + nước 
 b. Nhôm oxit + Axit clohiđric à Nhôm clorua + nước 
 c.Kali cacbonat + Magie nitrat à Magie cacbonat + Kali nitrat
 d. Kẽm sunfat + Canxi hiđroxit à Kẽm hiđroxit + Canxi sunfat 
Câu3 : Biết rằng chất Đồng(II) hiđroxit Cu(OH)2 tác dụng với axit nitricHNO3 tạo ra
 chất đồng(II) nitrat Cu(NO3)2 và nước .
 a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng. b/ Viết công thức khối lượng của phản ứng
 c/ Tính khối lượng của Cu(NO3)2 tạo thành khi có 49 g Cu(OH)2 tác dụng hết vớí 
 63g HNO3 và có 18g nước được sinh ra sau phản ứng . (2đ) 
 3/ ĐÁP ÁN : 
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) 
 Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6 : B
PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
 Câu1 a/ 2Al + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 ; b/ Fe3O4 + 4H2 à 3Fe + 4H2O
 c/ C3H8 + 5O2 à 3CO2 + 4H2O d/ Al2O3 + 6HNO3 à 2 Al(NO3)3+ 3H2O 
 e/ 2C4H10 + 13 O2 à 8 CO2 +10 H2O g/ Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 +3 H2O (3đ) 
 Câu2 : Chuyển các phương trình chữ dưới đây thành phương trình hoá học (2đ) 
 a. Photpho (V)oxit + Natri hiddroxit à Natri photphat + nước 
 P2O5 + 6NaOH à 2 Na3PO4 + 3H2O
 b. Nhôm oxit + Axit clohiđric à Nhôm clorua + nước 
 Al2O3 + 6 HCl à 2AlCl3 + 3H2O 
 c.Kali cacbonat + Magie nitrat à Magie cacbonat + Kali nitrat
 K2CO3 + Mg(NO3)2 à MgCO3 + 2KNO3
 d. Kẽm sunfat + Canxi hiđroxit à Kẽm hiđroxit + Canxi sunfat 
 ZnSO4 + Ca(OH)2 à Zn(OH)2 + CaSO4 
Câu 3: a/ Lập PTHH:
 Cu(OH)2 + 2HNO3 à Cu(NO3)2 + 2 H2O 
 b/ Viết công thức khối lượng :
 m Cu(OH)2 + m HNO3 = m Cu(NO3)2 + m H2O
 c/ m Cu(NO3)2 = m Cu(OH)2 + m HNO3 - mH2O
 = 49 + 63 - 18 = 94( g)
4/Về nhà : Soạn : mol là gì? Khối lượng mol là gì?
 Thể tích mol của chất khí là gì? 
 Thúc Đào 

File đính kèm:

  • doc25h8.doc
Giáo án liên quan