Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết (tiết 2)

Câu 1(3điểm) :a, Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, mỗi hiện tượng cho 1 ví dụ?

b, Phản ứng hóa học là gì?cho ví dụ

Câu2(4 điểm) : Lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau

 Al + O2 Al2O3 .

 Mg(NO3)2 + KOH Mg(OH)2 + KNO3

 CaO +HCl CaCl2 + H2O

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Hóa 8 : Tiết 25:Kiểm tra 1tiết ( Kiểm tra kt chương 2) – Nhúm 1 ( Vinh + Nghi Lộc)
Thiết lập ma trận: Tự luận : 100%
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Sự biến đổi chất
Biết khái niệm HTVL và HTHH (1điểm)
Hiểu được HTVL và HTHH qua các VD (1điểm)
2
(20%)
Phản ứng hoá học
Biết được khái niệm về PƯHH
(0,5 đ iểm)
Cho ví dụ
(0,5điểm)
1
(10%)
Phương trình hoá học
Kĩ năng lập các PTHH cơ bản (3,5điểm)
Lập các PTHH nâng cao (0,5điểm)
 4
(40%)
Định luật bảo toàn khối lượng
Lập PTHH
( 1điểm)
áp dụng ĐLBTKL để tính toán
(1điểm)
Tính tỉ lệ hao hụt(1điểm)
3
(30%)
Tổng số điểm
1,5
(15%)
2,5
(25%)
4,5
(45%)
1,5
(15%)
10
(100%)
Đề ra:
Câu 1(3điểm) :a, Phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học, mỗi hiện tượng cho 1 ví dụ?
b, Phản ứng hóa học là gì?cho ví dụ
Câu2(4 điểm) : Lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau 
 Al + O2 " Al2O3 .
 Mg(NO3)2 + KOH " Mg(OH)2 + KNO3 
 CaO +HCl " CaCl2 + H2O
 CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 
 K2CO3 + H2SO4 " K2SO4 + H2O + CO2
 Al + HCl " AlCl3+ H2 
 FexOy + CO " Fe + CO2
 Câu 3 : (3 điểm) Nung 10 kg Canxicacbonat CaCO3 thu được x (kg) Canxioxit CaO và 4,4 kg Cacbonđioxit CO2 .
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng .
b ) Tính giá trị của x ?
c ) Nếu khối lượng CaO thu được là 5kg thì tỷ lệ hao hụt là bao nhiêu?
 Đáp án và biểu điểm:
Câu 1(3điểm):a,(2đ)HS nêu 1khái niệm đúng được 0,5đ.
 Cho mỗi ví dụ đúng được 0,5điểm
 b, (1đ):- Nêu đúng khái niệm:0,5đ.
 - Cho ví dụ: 0,5đ	 
Câu 2(4điểm) : 
 4Al + 3O2 2Al2O3 .
 Mg(NO3)2 +2KOH " Mg(OH)2 + 2KNO3 
 CaO +2HCl " CaCl2 + H2O
 CuSO4 + BaCl2 à CuCl2 + BaSO4 
 SO2+ 2KOH " K2SO3 + H2O
 K2CO3 + H2SO4 " K2SO4 + H2O + CO2
 2Al + 6 HCl " 2AlCl3+ 3H2 
 FexOy + y CO x Fe + yCO2
Câu 3 :a)CaCO3 CaO + CO2
 b) Theo đlbt khối lượng ta có :
 mCaCO3 = mCaO + mCO2
à mCaO = mCaCO3 - mCO2 = 10 - 4,4 =5,6 (kg)
 Vậy : x = 5,6 (kg). 
 c) Ta có: mCaO(hao hụt) = 5,6 -5 = 0,6 (kg).
 àTỷ lệ hao hụt là: (0,6/ 5,6) .100% = 10,71 %

File đính kèm:

  • docDe NGHI LOC.doc
Giáo án liên quan