Bài giảng Tiết 24 - Bài 17: Bài luyện tập 3 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố các bước lập PTHH và xác dịnh chỉ số các phân tử trong PƯHH, ý nghĩa PTHH
* Kỹ năng: Quan sát phân tích khái quát hoá tổng hợp hoá, rèn kỹ năng viết PTHH.
* Thái độ: Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
Ngµy so¹n: 13/11/2011 Ngµy gi¶ng: 15/11/2011 Tiết 24 Bài 17 BÀI LUYỆN TẬP 3 MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố các bước lập PTHH và xác dịnh chỉ số các phân tử trong PƯHH, ý nghĩa PTHH * Kỹ năng: Quan sát phân tích khái quát hoá tổng hợp hoá, rèn kỹ năng viết PTHH. * Thái độ: Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học. CHUẨN BỊ: 1. GV. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. 2.HS: Ôn kiến thức, làm bài tập HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước lập PTHH? Làm bài tập 7/ 58 SGK 3. Bài mới: Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Giáo viên lần lượt ghi các nội dung kiến thức cho hs nhắc lại các kiến thức đã học + Hiện tượng vật lý? + Hiện tượng hóa học ? + Phản nứng hóa học. Bản chất PƯHH ? + Định luật bảo toàn khối lượng ? + Ý nghĩa PHTT ? + Các bước lập PTHH ? GV nhận xét, chốt kiến thức I./ Các kiến thức cần nhớ. Học sinh lần lượt trình bày kiến thức theo các nội dung giáo viên ghi trên bảng Hoạt động 2 : Luyện tập Treo bảng phụ ghi đề bài cho hs hoạt động nhóm giải các bài tập. Bài 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chất tham gia, chất sản phẩm của từng phản ứng? a./ Fe + Cl2 4 FeCl3 b./ Al + O2 4 Al2O3 c./ S + O2 4 SO2 d./ P + O2 4 P2O5 Bài 2: Nung 10 gam đá vôi ( CaCO3) thu được vôi sống (CaO) và 4,4 gam khí cácbonic (CO2) a/. Viết PTHH xảy ra? b./ Tính khối lượng vôi sống sinh ra? Bài 3: §ốt cháy 62 g phốt pho đỏ trong bình oxi . Sau phẩn ứng thu được 142 g bột Điphôtphopentaoxit ( P2O5) Lập PTHH của phản ứng Tính khối lượng oxi đã phản ứng GV nhận xét, chốt pp giải, đáp án. II./ Luyện tập Theo dõi bài tập hình thành nhóm giải các bài tập trên bảng phụ. Đại diện nhóm lên chữa. Lớp bổ sung Bài 1: a./ 2Fe + 3Cl2 " 2FeCl3 Chất tham gia: Fe, Cl2.Sản phẩm: FeCl3 b./ 4Al + 3O2 " Al2O3 Chất tham gia: Al, O2.Sản phẩm: Al2O3 c./ S + O2 " SO2 Chất tham gia: S, O2.Sản phẩm: SO2 d./ 4P + 5O2 2P2O5 Chất tham gia: P, O2. Sản phẩm: P2O5 Bài 2: PTHH: CaCO3 tº CaO + CO2 Ap dụng ĐLBTKL ta có → mCaO = 10 – 4,4 = 5,6 (gam) Khối lượng vôi sống thu được là:5,6 g Bài 3: HS thảo luận nhóm pp giải - Xác định chất tham gia, sản phẩm - Lập sơ đồ phản ứng - Cân bằng PT - Ap dụng ĐLBTKL → tính KL sảnphẩm 1 đại diện nhóm lên trình bày PP làm và chữa bài - Phương trình phản ứng 4P + 5O2 tº 2 P2O5 - Ap dụng ĐLBTKL 4. Củng cố - dặn dò: a.Củng cố Cho hs nhắc lại các kiến thức đã ôn theo nội dung trên bảng Nêu các bước tiến hành lập PTHH ? Ý nghĩa của PTHH ? GV chốt pp giải bài tập PTHH, tính khi lỵng các chất dựa vào định luật BTKL b, Dặn dò Học bài cũ, Làm bài tập 3,4,5/ 61 SGK Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45 phút Ngµy so¹n: 16/11/2011 Ngµy gi¶ng: 18/11/2011 Tiết 25: KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU: * Kiểm tra khả năng nhận thức của HS sau khi học xong chương II. Củng cố các kiến thức cơ bản trong chương I: Chất, nguyên tử, phân tử, hợp chất, đơn chất, công thức hoá trị, nguyên tử khối, phân tử khối. * Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra * Giáo dục ý thức tự giác, chống tiêu cực trong thi cử II.CHUẨN BỊ: Ra đề và đáp án. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Nội dung kiểm tra. Lập ma trận đề Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận 1.Ph¶n ứng hóa học Biết khái niệm PƯHH Số câu hỏi 1 1 Số điểm (3 điểm) 3điểm 30% 2.Định luật bảo toàn khối lượng Biết vận dụng định luật vào giải bài tập Số câu hỏi 1 1 Số điểm (4 điểm) 4 điểm 40% 3.Phương trình hoá học hiểu và lập được PTHH Số câu hỏi 1 1 Số điểm (3 điểm) 3điểm 30% 3. Tổng hợp các nội dung trên. Tổng số câu Tổng số điểm(%) 1 3,0 (30%) 1 3,0 (30%) 1 4,0 (40%) 5 10.0 (100%) Đề bài C©u1: (3 ®iểm). Điền các từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống : ......(1)...... là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng hóa học gọi là......(2)......, còn ......(3).......mới sinh ra là........(4)......... Trong quá trình phản ứng ........(5).......giảm dần,. ..........(6)...........tăng dần C©u2: (3 ®iểm). Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh phản ứng sau: a./ SO2 + O2 4 SO3 b./ K + O2 4 K2O c./ C + O2 4 CO d./ P + O2 4 P2O5 e./ Al + HCl 4 AlCl3 + H2 f./ FeS2 + O2 4 Fe2O3 + SO2 C©u2: (4 ®iểm). Cho 40 gam Natri hiđroxit (NaOH) phản ứng với 133,5 gam Nhôm clorua (AlCl3) thu được 58,5 gam Natri clorua (NaCl ) và m gam Nhôm hiđôxit (Al(OH)3). a./ Viết phương trình chữ b./ Lập phương trình hóa học cho phản ứng trên? c./ Tính khối lượng m gam Nhôm hiđôxit (Al(OH)3) sinh ra? Đáp án : Đáp án Thang điểm 1./ 1.phản ứng hóa học 2.chất tham gia 3.chất 4.sản phẩm(chất tạo thành) 5.lượng chất tham gia 6.lượng sản phẩm 2./ a./ 2SO2 + O2 ¨ 2SO3 b./ 4K + O2 ¨ 2K2O c./ 2C + O2 ¨ 2CO d./ 4P + 5O2 ¨2P2O5 e./ 2Al + 6HCl ¨ 2AlCl3 + 3H2 f./ 4FeS2 + 11O2 ¨ 2Fe2O3 + 8SO2 3./ a./ Phương trình chữ: Natri hiđroxit + Nhôm clorua ¨Natri clorua + Nhôm hiđroxit b./ Phương trình hóa học: 3NaOH + AlCl3¨Al(OH)3 + 3NaCl c./ Khối lượng nhôm hiđôxit sinh ra là: m Natri hiđroxit + m Nhôm clorua = m Nhôm hiđroxit + m Natri clorua mNaOH + mAlCl = mAl(OH) + mNaCl ¨m Al(OH) = mNaOH + mAlCl - mNaCl = 40 +133,5 - 58,5 = 115 (gam) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4. Củng cố - dặn dò: a.Củng cố Gv thu bài làm của học sinh Giáo viên nhận xét chung ý thức làm bài của học sinh b, Dặn dò Soạn trước bị 18 ôn lại cách tính NTK và PTK, công thức hoá học .
File đính kèm:
- HOA 8.13.doc