Bài giảng Tiết 23: Ôn tập (tiếp)
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS: Ôn tập tổng quát về phương pháp làm bài tập trong chương 3
+ Bài tập nhận biết
+ Bài tập tính theo phương trình
+ Phươpng pháp giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận.
2. Kĩ năng
. Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT
. Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập
. Rèn kĩ năng phân tích bài
(II). PHƯƠNG TIỆN
Tiết 23 ôn tập (I). Mục tiêu 1. Kiến thức HS: Ôn tập tổng quát về phương pháp làm bài tập trong chương 3 + Bài tập nhận biết + Bài tập tính theo phương trình + Phươpng pháp giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận. 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập . Rèn kĩ năng phân tích bài (II). Phương tiện 1. Chuẩn bị của GV: bảng phụ, phiếu học tập 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập (III). Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài (?) Nêu tính chất hó học của phi kim 3. Nọi dung bài. Hoạt động – Luyện tập GV: đưa các bài tập trắc nghiệm yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trình bầy. Câu 1 Nguyờn tố A cú số hiệu nguyờn tử là 19, chu kỳ 4, nhúm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Vậy A cú tớnh chất húa học đặc trưng là: A. Kim loại, cú tớnh khử mạnh B. Phi kim cú tớnh oxi húa mạnh C. Là khớ hiếm D. Kết quả khỏc Câu 2 Hóy xỏc định cụng thức của một loại sắt oxit, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tỏc dụng hoàn toàn với khớ cacbonoxit thỡ thu được 22,4g chất rắn A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Kết quả khỏc Câu 3 Cho 69,6g MnO2 tỏc dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiờu lớt khớ Cl2 (đktc) A. 4,48 lớt B. 6,72 lớt C. 17,92 lớt D. 13,44 lớt Câu 4 Oxit của một nguyờn tố cú cụng thức chung là RO3 trong đú oxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy R là: A. Al B. Cr C. S D. Kết quả khỏc HS: Tiến hành thảo luận nhúm và trỡnh bầy kết quả thảo luận GV: đưa bài tập tự luận yờu cầu học sinh nghiờn cứu bài Cõu 1:Cho những muối MgSO4 , NaHCO3 , K2S ,CaCl2 a. Muối nào cú thể phản ứng với Na2CO3 b. Muối nào cú thể phản ứng với HCl Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra HS: Dựa vào tớnh chất hoỏ học của cỏc hợp chất vụ cơ để hoàn thiện cỏc yờu cầu HS: Lờn bảng trỡnh bầy HS: Nhận xột GV: Nhận xột Cõu 2 Khớ clo tan vào nước được dung dịch A.Lỳc đầu dung dịch A làm mất màu quỳ tớm , để lõu thỡ dung dịch A làm quỳ tớm húa đỏ .Hày giải thớch hiện tượng . HS: trả lời HS: Nhận xột GV: Nhận xột Cõu 3 Để điều chế khớ clo trong phũng thớ nghiệm , người ta cho 7,3g HCl tỏc dụng với MnO2 dư.Tớnh thể tớch khớ clo(đktc) thu được .Biết hiệu suất phản ứng là 95% Hàng năm thế giới cần tiờu thụ khoảng 45 triệu tấn clo.Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ NaCl thỡ cần ớt nhất bao nhiờu tấn muối GV: Yờu cầu hs túm tắt, nờu cỏc cụng thức ỏp dụng HS: Túm tắt GV: Tớnh thể tớch khớ clo theo lớ thuyết sau đú tớnh theo ỏp suất đầu bài cho HS: Trỡnh bày GV:P Nhận xột và chữa bài 1. Trắc nghiệm Câu 1 Đáp án đúng: A Câu 2 Đáp án đúng: A Câu 3 Đáp án đúng: C Câu 4 Đáp án đúng: C 2. Tửù luaọn Cõu 1 Giải a.Muối cú thể phản ứng với Na2CO3: MgSO4, CaCl2 b. Muối nào cú thể phản ứng với HCl: K2S, NaHCO3 . Cõu 2 Khớ clo tan vào nước được dung dịch A.Lỳc đầu dung dịch A làm mất màu quỳ tớm , để lõu thỡ dung dịch A làm quỳ tớm húa đỏ .Hày giải thớch hiện tượng . Giải : Khi cho Clo vào nước : Cl2 + H2O HClO + HCl.Lỳc đầu dung dịch A làm mất màu quỳ tớm là do HClO HCl + O Oxi nguyờn tử cú tớnh o xi húa nờn tẩy mầu. Sau đú chỉ cũn HCl nờn quỳ tớm húa đỏ Cõu 3 a.Thể tớch khớ clo thu được 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2 0,2mol 0,2/4 mol Khối lượng NaCl 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 Vậy x= 74,15 tấn Khối lượng NaCl cần dựng ớt nhất là 74,15 tấn 4. Củng cố ( 1’) Câu 1 Cho 5,6g bột sắt vào bỡnh khớ clo cú dư. Sau đú thu được 16,25g muối sắt. Tớnh khối lượng khớ clo đó tham gia phản ứng? A. 11,5g B. 10,65g C. 13,17g D. 11,82g Đáp án đúng: B Câu 2 Để điều chế khớ clo trong phũng thớ nghiệm người ta cho 7,3g Clo tỏc dụng với MnO2 dư. Tớnh thể tớch khớ clo (đktc) thu được. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. A. 1,3 lớt B. 1,15 lớt C. 1,064 lớt D. 1,42 lớt Đáp án đúng: C 5. Dặn dũ - Học bài và làm bài tập - ễn tập kiểm tra 1 tiờt.
File đính kèm:
- TIET 23.doc