Bài giảng Tiết 22: Tính chất hóa học của kim loại (Tiết 6)
Mục tiêu:
- Học sinh biết được những tính chất hóa học của kim loại nói chung như: tác dụng của kim loại với phi kim, với dd axit, dd muối.
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
- Tiến hành thí nghiệm, nhớ lại kiến thức cuae lớp 8, từ phản ứng của một số kim loại cụ thể, khái quát hóa để rút ra những tinha chất hóa học của kim loại.
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của kim loại.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
Bài soạn hoá học 9 Tiết 22: tính chất hóa học của kim loại I. Mục tiêu: - Học sinh biết được những tính chất hóa học của kim loại nói chung như: tác dụng của kim loại với phi kim, với dd axit, dd muối. - Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất. - Tiến hành thí nghiệm, nhớ lại kiến thức cuae lớp 8, từ phản ứng của một số kim loại cụ thể, khái quát hóa để rút ra những tinha chất hóa học của kim loại. - Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của kim loại. - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. * Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm. - Dụng cụ : Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, môi sắt - Hóa chất: Lọ O2, lọ H2, Na ; dây thép; H2SO4l ; dd CuSO4 ; dd AgNO3; Fe; Cu , Zn II/Hoạt động dạy học: 1. ổn định : Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: 1. Hãy nêu tính chất vật lý của kim loại? 2. Làm bài tập số 2 3. Bài mới: Hoạt động 1: *GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát Đốt sắt nóng đỏ cháy trong oxi sản phẩm là Fe3O4 *GV: Nhiều kim loại khác cũng có phản ứng với oxi tạo thành oxit *GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan sát Đốt Na nóng chảy vào bình đựng Cl2 ? Nêu hiện tượng ? *GV: Sản phẩm là tinh thể muối NaCl ? Viết PTHH *GV: ở t0 cao Cu ; Fe ; Mg ; phản ứng với S cho sản phẩm là CuS ; FeS ; MgS ? Hãy viết PTHH? * GV gọi HS đọc phần k/luận -> ghi vào vở Hoạt động 2: *GVyêu cầu HS: ? Nhắc lại tính chất hóa học của axit? ?Viết PTHH minh họa? *Gọi HS lên bảng làm bài tập Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau: Zn + S ? ? + Cl2 AlCl3 ? + ? MgO ? + ? CuCl2 ? + HCl FeCl2 + ? Hoạt động 3: *GV Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm TN1: Cho 1 dây Cu vào dd AgNO3 TN2: Cho 1 dây zn vào dd CuSO4 TN3: Cho 1 dây Cu vào dd AlCl3 ? Hãy quan sát và nêu các hiện tượng-> Nêu nhận xét Đại diệncác nhóm báo cáo *GV Đưa thông tin chuẩn ? Hãy viết PTHH Bài tập 2: Hoàn thành PTHH Al + AgNO3 ? + ? ? + CuSO4 FeSO4 + ? Mg + ? ? + Ag Al + CuSO4 ? + ? I.Phản ứng của kim loại với phi kim: 1.Tác dụng với oxi *HS quan sát hiện tượng ->nêu nhận xét: - Sắt cháy tạo nhiều hạt nhỏ màu nâu (Oxit sắt từ: Fe3O4) 3Fe(r ) + 2O2 (k) Fe3O4(r) - Nhiều kim loại khác cũng có phản ứng với oxi tạo thành oxit 2.Tác dụng với phi kim khác: *HS quan sát hiện tượng -> nêu nhận xét: - Na nóng chảy trong khí Clo tạo khói màu trắng. 2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl(r) *HS viết PTHH với lưu huỳnh: Mg(r) + S(r) MgS(r) Kết luận: - Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo ra oxit - ở nhiệt độ cao kim loại kim loại phản ứng vói nhiều phi kim khác tạo thành muối II.Phản ứng của kim loại với dung dịch axit: *HS : - Kim loại tác dụng dd axit -> muối và giải phóng khí hiđrô Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) + H2 (k) - Một số kim loại tác dụng với axit như H2SO4, HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau: Zn + S Zn S 2Al + 3 Cl2 2AlCl3 2Mg + O2 2MgO Cu + Cl2 CuCl2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 III.Phản ứng của kim loại với dung dịch muối: *Các nhóm làm thí nghiệm: PTHH: Cu(r) + 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) + Cu(r) Kết luận: -Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K , Ba , Ca ) có thể đẩy kim loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi dd muối tạo thành kim loại mới và muối mới *HS hoàn thành PTHH: Al + 3AgNO3 Al (NO3)3 + 3Ag Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 4/ Củng cố - luyện tập: -Gọi Hs nhắc lại nội dung chính của bài. + Tính chất chung của kim loại. + Tính chất hoá học của kim loại. 5/ Hướng dẫn về nhà - Học bài, làm bài tập 2, 3, 5 sgk tr 51. - Đọc trước bài mới trong sgk. - Ôn tập tính chất của kim loại. III/ Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 22 Tinh chat hoa hoc cua kim loai.doc