Bài giảng Tiết: 22 - Bài: Kiểm tra 1 tiết ( bài số 2)

Kiến thức: Tính chất cơ bản của các đơn chất và các hợp chất của Nitơ và Photpho

 Điều chế Nitơ photpho và các hợp chất của chúng.

 2.Kỹ năng:Tính toán viết phương tình và vận dụng lí thuyết.

 3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực.

II.CHUẨN BỊ.

 1.Chuẫn bị của giáo viên. Đề, đáp án, thang điểm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 22 - Bài: Kiểm tra 1 tiết ( bài số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:9.11.2007
Tiết: 22	 Bài: KIỂM TRA 1TIẾT( BÀI SỐ2)
 I.MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức:	Tính chất cơ bản của các đơn chất và các hợp chất của Nitơ và Photpho
	Điều chế Nitơ photpho và các hợp chất của chúng.
	2.Kỹ năng:Tính toán viết phương tình và vận dụng lí thuyết.
	3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực.
II.CHUẨN BỊ.
	1.Chuẫn bị của giáo viên. Đề, đáp án, thang điểm.
	2.Chuẩn bị của học sinh. Kiến thức tổng hợp của chương.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp.
	2.Kiểm tra bài cũ.
	3.Giảng bài mới
	4-Tiến trình tiết dạy. Phát đề kiểm tra.
NỘI DUNG KIỂM TRA
A.TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu1. Các muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân đều phân hủy tạo ra sản phẩm:M2On + NO2 + O2? 
	A.Ca(NO3)2;Fe(NO3)2;Pb(NO3)2.	B. Al(NO3)3;Zn(NO3)2;Ni(NO3)2
	C. KNO3;NaNO3;LiNO3	D. Mg(NO3)2;AgNO3;Pb(NO3)2
Câu2.Ở điều kiện thường amoniac là.
	A.Chất khí không màu không mùi.	B.Chất khí màu nâu mùi xốc.
	C.Chất lỏng không màu mùi khai.	D.Chất khí không màu mùi khai.
Câu3.Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc sau phản ứng không có khí thoát ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng là?
	A.Mg(NO3)2,NO2,H2O	B. Mg(NO3)2,NH4NO3,H2O
	C. Mg(NO3)2,H2O	D. Mg(NO3)2,NO,H2O
Câu 4.Ni tơ phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hỗn hợp chất khí?
	A.Li,Mg,Al	B.O2,H2	C.Li,H2,Al	D.O2,Ca,Mg
Câu5. Khi nhiệt phân muối KNO3 ta thu được sản phẩm là:
	A.K2O;NO2	B.KNO2;NO2	C.KNO2;O2	D.KNO2 ,NO
Câu 6. Khi nhiệt phân muối nitrat của kim loại hoạt động trung bình sản phẩm tạo thành là?
	A.Muối Nitrit và oxit	B.Oxit kim loại và NO2 và O2
	C.Kim loại, NO2,O2	D.Tất cả đều sai.
B.TỰ LUẬN(7điểm)
Câu1.(2đ). Nhận biết các muối sau bằng phương pháp hóa học:
NH4NO3 ;Ca(NO3)2; Mg(NO3)2 ; AgNO3
Câu2.( 2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng( Ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 3.(3đ) Cho 12,9( gam) hỗn hợp Cu và Zn tác dụng với dung dịch HNO3 thấy thoát ra 8,96 (l) (đktc) một chất khí màu nâu.
a.(1đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.(1đ) Tìm % các chất có trong h2 ban đầu.
c. Cho dd NaOH 1M vào dd thu được sau phản ứng.Tìm thể tích để đạt kết tủa tối đa và tối thiểu( Giả sử HNO3 vừa đủ) 
( Cho Cu = 64 ; Zn = 65)
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
B
B
C
B
B. Tự luận.
Câu1.
- Dùng thuốc thử NaOH nhận biết NH4NO3 hiện tượng có mùi khai
	Viết phương trình.	0,5đ
Nhận biết Mg(NO3)2 hiện tượng kết tủa màu trắng. Viết pt.	0,5đ
-Dùng NaCl nhận biết AgNO3 hiện tượng kết tủa màu trắng	0,5đ
Còn lại Ca(NO3)2	0,5đ
Câu2. Viết 4 phương trình phản ứng x 0,5đ/1pt. Nếu sai điều kiện và thiếu cân bằng -1/2 số điểm.
Câu3 –Viết 2 phương trình phản ứng xảy ra	1,0đ
- Tìm % các chất có trong h2 ban đầu.	1,0đ
	-Tìm hai thể tích	1,0đ
5.Củng cố: 
6.Dặn dò, bài tập về nhà. Về nhà xem trước bài mới để hôm sau học
IV.RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG.
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp
SS
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
11A3
55
02
13
21
9
11A4
58
04
12
19
11
11A5
58
02
12
23
16

File đính kèm:

  • doc22KT.doc
Giáo án liên quan