Bài giảng Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết tuần 11
Câu 1 : Các phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi
a. CO2 + CaO CaCO3 b. CuO + H2 Cu + H2O
c. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 d. 2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2
Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
KCl + AgNO3 ---> A + AgCl
A là chất nào trong các chất sau đây :
a. KNO3 b. K2NO3 c. K(NO3)2 d. K2(NO3)3
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 11 - Ngày soạn : 21.10.2009 - Ngày kiểm tra : 26.10.2009 - Lớp kiểm tra : 91 , 92 , 94 A.MA TRẬN : Nội dung Mức độ về kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất hoá học của bazơ ( 1đ ) 3 ( 0,5đ ) ( 1,5đ ) 2. Tính chất hoá học của muối 1, 8 ( 1đ ) ( 1đ ) 2 ( 0,5đ ) 6 ( 0,5đ ) 10 ( 2đ ) ( 5đ ) 3.Tính chất hoáhọc của bazơ cụ thể 5 ( 0,5đ ) 1 ( 0,5đ ) 4. Phân bón hoá học 4 ( 0,5đ ) 1 ( 0,5đ ) 5. Tính toán 7 ( 0,5đ ) 11 ( 2đ ) 2 ( 2,5đ ) Tổng 3 ( 1,5đ ) 1 ( 2đ ) 4 ( 2đ ) 1 ( 2đ ) 1 ( 0,5đ ) 1 ( 2đ ) 11 ( 10đ ) Tỉ lệ 35% 40% 25% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA : Trường THCS Long Thuận Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm 2009 Lớp : . . . . . . Kiểm tra 1 tiết Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hoá học -- & -- Điểm Nhận xét của giáo viên Đề : A. Trắc nghiệm : ( 4đ ) Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c, . . . chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Các phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi a. CO2 + CaO CaCO3 b. CuO + H2 Cu + H2O c. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 d. 2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2 Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau : KCl + AgNO3 ---> A + AgCl A là chất nào trong các chất sau đây : a. KNO3 b. K2NO3 c. K(NO3)2 d. K2(NO3)3 Câu 3 : Những cặp chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : a. NaOH và Ca(OH)2 b. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 c. NaOH và Mg(OH)2 d. Ca(OH)2 và Fe(OH)3 Câu 4 : Thành phần phần trăm về khối lượng của đạm ( N ) trong phân amoni sunfat (NH4)2SO4 là ( tương đương ) : a. 35% b. 36% c. 46% d. 21% Câu 5 : Để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng : a. BaCl2 b. Quì tím c. H2SO4 d. HCl Câu 6 : Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ( nghĩa là không có phản ứng với nhau ) : a. BaCl2 và H2SO4 b. KCl và NaNO3 c. BaCl2 và Na2SO4 d. CuSO4 và NaOH Câu 7 : Để trung hoà 2mol Ca(OH)2, lượng H2SO4 cần dùng là : a. 4mol b. 3mol c. 2mol d. 1mol Câu 8 : Hợp chất nào sau đây là muối : a. Natri hiđrosunfat b. Canxi hiđroxit c. Lưu huỳnh đioxit d. Natri oxit B. Tự luận : ( 6đ ) Câu 9 : ( 2đ ) Hãy viết các phương trình hoá học của các phản ứng sau : a. Kali hiđroxit và axit clohiđric b. Bạc nitrat và sắt (II) clorua Câu 10 : ( 2đ ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 2 dung dịch sau : Na2SO4 và BaCl2 Câu 11 : ( 2đ )Trung hoà 200ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 20% . Tính khối lượng dung dịch NaOH phải dùng. ( Biết Na = 23 , O = 16 , H = 1 ) Bài làm C. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm : Trả lời đúng mỗi câu 0,5đ 1d 2c 3b 4d 5a 6b 7c 8a B . Tự luận : Câu 9 : a. 3KOH + H3PO4 à K3PO4 + 3H2O ( 1đ ) b. 2AgNO3 + FeCl2 à 2AgCl + Fe(NO3)2 ( 1đ ) Câu 10 : Dùng dung dịch axit clohiđric ( HCl ) để nhận biết : Lọ có chất khí sinh ra là Na2CO3 . Lọ trong suốt là CaCl2 ( 1đ ) PTHH : Na2CO3 + 2HCl à 2 NaCl + CO2 + H2O (1đ ) Câu 11 : Số mol H2SO4 = 0,2 . 1,5 = 0,3 mol ( 0.5đ ) PTHH : H2SO4 + 2NaOH à Na2SO4 + 2H2O ( 0.5đ ) 1 2 0,3mol 0,6mol ( 0.25đ ) Khối lượng NaOH = 0,6 . 40 = 24g (0.25đ ) Khối lượng dung dịch NaOH = . 100 = 120g ( 0.5đ )
File đính kèm:
- Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết.doc