Bài giảng Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit khái quát về sự phân loại của oxit
a, Oxit bazơ
- Tác dụng với nước dd bazơ
Vd:
- Tác dụng với Axit Muối +nước
Vd:
- Tác dụng với Oxit Axit Muối
Vd:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit khái quát về sự phân loại của oxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Chế Sơn HưngTiết 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXITCHÚNG TA BẮC ĐẦUVÀO BÀI MỚI !!!I. 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT3. BÀI TẬP2. KHÁI QUÁT VỀ PHÂN LOẠI OXIT1. Tính chất hóa học của Oxita, Oxit bazơ - Tác dụng với nước dd bazơVd: - Tác dụng với Axit Muối +nướcVd: - Tác dụng với Oxit Axit MuốiVd:CuO+2HCl CuCl2 +H2OBaO+CO2 BaCO3BaO + H2O Ba(OH)2 (dd)???b, Oxit axit1. Tính chất hóa học của Oxitb, Oxit Axit: - Tác dụng với nước dd AxitVd: - Tác dụng với Bazơ Muối +nướcVd: - Tác dụng với Oxit Axit MuốiVd:CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2OCaO+CO2 CaCO3N2O5 + H2O 2HNO3 (dd)???a, Oxit bazơ- Tác dụng với nước dd bazơVd:BaO + H2O Ba(OH)2 (dd)-Tác dụng với Axit Muối +nướcVd:CuO+2HCl CuCl2 +H2O- Tác dụng với Oxit Axit MuốiVd: BaO+CO2 BaCO3b, Oxit Axit:- Tác dụng với nước dd AxitVd:N2O5 + H2O 2HNO3 (dd)-Tác dụng với BazơMuối +nướcVd:CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O- Tác dụng với Oxit Bazơ MuốiVd: CaO+CO2 CaCO2Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dd axit tạo muối + nước (BaO, CaO, Na2O, K2O,Li2O )Oxit axit: là những oxit tác dụng với dd bazơ tạo muối + nước (CO2, SO3,)Oxit lưỡng tính:Al2O3, ZnOOxit trung tính: CO, NO... Tính chất hóa học của OxitKhái quát về sự phân loại oxitCâu 4Bài tậpCâu 1Câu 3Câu 2Câu 5Ba(OH)2OHH+OBa?1?CuCl2ClH+OCu?2?(I)(I)(II)(II)+H2OIIIBaCO3O2C+OBa?3?2HNO3OHH+O5N2?1?NO3NO2HNO3CaCO3Ca(OH)2+CO2?2?+H2OCaCO3O2C+OCa?3?CHÚC MỪNG EM ĐÃ ĐÚNGSai rồi !!!SO2, ZnO, BaO,CuOASO2, SO3, BaO,CaOBCO2,Fe2O3, BaO,CaOCĐáp ánCâu 1:Những Oxit nào có thể tác dụng với nước.SO2, ZnO, BaO,CuOASO2, SO3, BaO,CaOBA l2O3,Fe2O3, BaO,CaOCĐáp ánCâu 2:Những Oxit nào có thể tác dụng với Axit sunfuric.SO2, ZnO, BaO,CuOASO2, SO3, P2O5,CO2BCO2,Fe2O3, BaO,CaOCĐáp ánCâu 3:Những Oxit nào có thể tác dụng với kali hydroxit.K2O - C02 ; K2O - H2OACa0 - BaO ; H2O - SO2BKOH - CO2 ; N0 - COCĐáp ánCâu 4: Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau.Axit sunfuric + Kẽm sunfat +nướcNatri hriđroxit + Natri sunfat + nướcNước + . Axit sunfurơNước + . Canxi hriđroxitCanxi oxit + .. Canxi cacbonatLưu huỳnh đioxitLưu huỳnh trioxitCanxi OxitCacbon đioxitĐáp ánKẽm OxitCâu 5: Chọn chất thích hợp.Giáo viên: Chế Sơn HưngCảm ơn mọi người đã lắng nghe
File đính kèm:
- bai1.ppt