Bài giảng Tiết 2: Este-Lipit
Mục tiờu:
HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập
II. Trọng tõm:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về este-lipit, tính chất hoá học của este-lipit
- Cỏc dạng bài tập về este – lipit
III. Thiết kế các hoạt động dạy học
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
c điểm của các mônme tham gia phản ứng trùng hợp là A. phân tử phải có liên kết đoi ở mạch nhánh B. phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính C. phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh Hoạt động 4: Củng cố - dặn dũ Củng cố: Xem lại cỏc kiến thức đó học về Peptit – Prụtờin. Dặn dũ: Chuẩn bị bài ‘VẬT LIỆU POLIME” Tiết 11: BÀI TẬP VẬT LIỆU POLIME I. Mục tiờu: HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập II. Trọng tõm: Bài tập : VẬT LIỆU POLIME III. Chuẩn bị: GV:Giỏo ỏn HS: ễn tập lớ thuyết cỏc bài trước IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ: (khụng kiểm tra) 3/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1 Gv chia nhúm thảo luận để tỡm hiểu về cấu tạo, tớnh chất của Polime Đại diện nhúm đứng dậy trỡnh bày. Hoạt động 2 GV yêu cầu HS làm bài tập về polime HS làm theo yêu cầu Bài 1. Polime X có phân tử khối M=280000 g/mol và hệ số trùng hợp là 10000 Bài 2. Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp . Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom.Khối lượng polime thu được là ? I/ Lý thuyết về vật liệu polime II/ Bài tập về polimme Bài 1 M monome:280000:10000=28 Vậy M=28 là C2H4 Bài 2 Số mol stiren : 41,6:104=0,4mol Số mol brom: 16:160=0,1mol. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch brom , vậy stiren còn dư C6H5CH=CH2 + Br2 "C6H5CHBr-CH2Br 0,1 0,1 Số mol stiren đã trùng hợp =0,4-0,1=0,3 Khối lượng polime=0,3.104=31,2g Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm Cõu 1. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hiđro hoá chất đó ta thu được isopentan) ? A. CH2= C-CH=CH2 B. CH3-C(CH3) =C=CH2 C. CH3-CH2-CºCH D. Tất cả đều sai. Cõu 2. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây ? A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OCOCH3 C. CH2=CH-COOC2H5 D. A, B, C đều sai. Cõu 3. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dưới đây) ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Cõu 4. Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : A. 1, 2, 6 B. 2, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 5, 6, 7. Cõu 5. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các rượu bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có cùng công thức phân tử C6H14O ? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9. Cõu 6. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan Axetilen Vinyl clorua PVC. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ? A. 5589m3 B. 5883m3 C. 2941m3 D. 5880m3. Cõu 7. Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. B. C. D. . Cõu 8. Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống : a) Các vật liệu polime thường là chất ...(1)... không bay hơi. b) Hầu hết các polime ...(2)... trong nước và các dung môi thông thường. c) Polime là những chất ...(3)... do nhiều ...(4)... liên kết với nhau. d) Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime ...(5)... còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime ...(6)... Cõu 9. Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%). A. 170 kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg C. 65 kg và 40 kg D. Tất cả đều sai. Cõu 10. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 ắđ C2H2 ắđ CH2=CH-Cl ắđ Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây) ? A. 3500 m3 B. 3560 m3 C. 3584 m3 D. 5500 m3. Cõu 11. Tơ nilon 6-6 là : A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin C. Poliamit của axit e-aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dũ Củng cố: Xem lại nội dung cỏc kiến thức đó học. Dặn dũ: Chuẩn bị “BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG III” Tiết 12: BÀI TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiờu: HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập II. Trọng tõm: Bài tập : ụn tập chương III III. Chuẩn bị: GV:Giỏo ỏn HS: ễn tập lớ thuyết cỏc bài trước IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ: (khụng kiểm tra) 3/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV phỏt vấn HS để củng cố kiến thức: -Thế nào là phản ứng trựng hợp?trựng ngưng?.So sỏnh? -Tớnh chất của cỏc polime? -Phõn loại polime? Hoạt động 2: giải cỏc cõu hỏi trắc nghiệm GV cho HS giải cỏc cõu hỏi và nhận xột,sửa bài Hoạt động 3:Giải bài tập Hướng dẫn HS giải bài 1,2,3. -HS làm bài tập 2-GV nhận xột và bổ sung HS làm bài tập 3 –GV chữa Cõu1.Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là A.stiren B.toluen C.propen D.isopren Cõu 2. Trong cỏc nhận xột dưới đõy ,nhận xột nào khụng đỳng A.cỏc polime khụng bay hơi B.đa số cỏc polime khú hũa tan trong dung mụi thụng thường C.cỏc polime khụng cú nhiệt độ núng chảy xỏc định D.cỏc polime đều bền vững dưới tỏc dụng của axit Cõu 3.Tơ nilon-6,6 thuộc loại A.tơ nhõn tạo B.tơ bỏn tổng hợp C.tơ thiờn nhiờn D.tơ tổng hợp Cõu 4.Để điều chế polime người ta thực hiện A.phản ứng cộng B.phản ứng trựng hợp C.phản ứng trựng ngưng D.phản ứng trựng hợp hoặc trựng ngưng Cõu 5.Đặc điểm của cỏc mụnome tham gia phản ứng trựng hợp là A.phõn tử phải cú liờn kết đụi hoặc mạch vũng khụng bền B.phõn tử phải cú 2 nhúm chức khỏc nhau C.phõn tử phải cú cấu tạo mạch khụng nhỏnh D.phõn tử phải cú cấu tạo mạch nhỏnh Bài tập: Bài 1. Từ 13kg axetilen cú thể điều chế được bao nhiờu kg PVC (H=100%) Giải nC2H2"nCH2=CHCl"(-CH2-CHCl-)n 26n 62,5n 13kg 31,25 kg Bài 2.Tớnh hệ số polime húa của polietilen M=984g/mol và của polisaccarit M=162000g/mol. Giải (-CH2-CH2-)n =984ị n=178 (C6H10O5) =162n=162000, ịn=1000 Bài 3. Tiến hành trựng hợp 5,2g stiren.Hỗn hợp sau phản ,ứng cho tỏc dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch KI dư vào thỡ được 0,635g iot.Tớnh khối lượng polime tạo thành. Giải PTPƯ: nC6H5CH=CH2"(-CH2-CH(C6H5)-) C6H5CH=CH2+Br2"C6H5CHBrCH2Br Br2 + KI " I2 +2KBr Số mol I2=0,635:254=0,0025mol Số mol brom cũn dư sau khi phản ứng với stiren dư = 0,0025mol Số mol brom phản ứng với stiten dư =0,015-0,0025=0,0125mol Khối lương stiren dư =1,3g Khối lượng stiren trựng hợp = khối lượng polime=5,2-1,3=3.9g Hoạt động 4: HS làm bài tập trắc nghiệm Cõu 1. Coự 4 hoựa chaỏt : metylamin (1), phenylamin (2), ủiphenylamin (3), ủimetylamin (4). Thửự tửù taờng daàn lửùc bazụ laứ : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (4) < (1). D. (3) < (2) < (1) < (4). Cõu 2 ệÙng vụựi coõng thửực C3H9N coự soỏ ủoàng phaõn amin laứ A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 3 ệÙng vụựi coõng thửực C4H11N coự soỏ ủoàng phaõn amin baọc 2 laứ A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 4 Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều cú phản ứng với A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl Cõu 5. Để nhận biết 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần thử với một trong cỏc chất nào sau đõy: A. NaOH B. HCl C. Qựy tớm D. CH3OH/HCl Cõu 6. Cho X là một Aminoaxit (Cú 1 nhúm chức - NH2 và 1 nhúm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đõy khụng đỳng A. X khụng làm đổi màu quỳ tớm; B. Khối lượng phõn tử của X là một số lẻ C. Khối lượng phõn tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải cú tớnh lưỡng tớnh Cõu 7. Hụùp chaỏt H2N-CH2-COOH phaỷn ửựng ủửụùc vụựi:(1). NaOH. (2). CH3COOH. (3). C2H5OH A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3). D. (1,2,3). Cõu 8. Cho cỏc phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl à Cl-H3N+ - CH2 – COOH; H2N – CH2 – COOH + NaOH à H2N - CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trờn chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ cú tớnh axit B. cú tớnh chất lưỡng tớnh C. chỉ cú tớnh bazơ D. cú tớnh oxi húa và tớnh khử Cõu 9. ẹieồm khaực nhau giửừa protein vụựi cabohiủrat vaứ lipit laứ A. Protein coự khoỏi lửụùng phaõn tửỷ lụựn. B. Protein luoõn coự chửựa nguyeõn tửỷ nitụ. C. Protein luoõn coự nhoựm chửực OH. D. Protein luoõn laứ chaỏt hửừu cụ no. Cõu 10. Tripeptit laứ hụùp chaỏt A. maứ moói phaõn tửỷ coự 3 lieõn keỏt peptit. B. coự 3 goỏc aminoaxit gioỏng nhau. C. coự 3 goỏc aminoaxit khaực nhau. D. coự 3 goỏc aminoaxit. Cõu 11. Hụùp chaỏt naứo sau ủaõy thuoọc loaùi ủipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH Cõu 12. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tỏc dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Cõu 13. Đốt chỏy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dựng hết 10,08 lớt khớ oxi (đktc). Cụng thức của amin đú là cụng thức nào sau đõy? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Cõu 14. Trung hũa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Cụng thức phõn tử của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Hoạt động 5: Củng cố - dặn dũ Củng cố: Xem lại nội dung cỏc kiến thức đó học. Dặn dũ: Chuẩn bị “Kiểm tra viết 45 phỳt” Tiết 13: GIẢI BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN II I. Mục tiờu: HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập II. Trọng tõm: Bài tập : Bài kiểm tra lần II III. Chuẩn bị: GV: Giỏo ỏn HS: xem lại cỏc dạng bài tập trong đề kiểm tra IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ: (khụng kiểm tra) 3/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV phỏt vấn HS để củng cố kiến thức: Hoạt động 2: giải cỏc cõu hỏi trắc nghiệm trong đề kiểm tra viết lần II GV cho HS giải cỏc cõu hỏi và nhận xột,sửa bài Cõu 1: Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Cụng thức phõn tử của amin A. C4H5N B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N Cõu 2: Số amin bậc II của hợp chất cú cụng thức phõn tử C4H1
File đính kèm:
- BAM SAT HOA 12TIET 2 18.doc