Bài giảng Tiết 19: Ôn tập tính chất hoá học của cacbon

MỤC TIÊU

 1. Kiến thức

 HS: học thuộc tính chất hoá học của Cacbon và viết các phương trình minh hoạ

 2. Kĩ năng

 . Rèn kĩ năng viết PT, giải bài tập tính theo PT

 . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập

 . Rèn kĩ năng phân tích bài

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 19: Ôn tập tính chất hoá học của cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19 ôn tập tính chất hoá học của Cacbon
(I). Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 HS: học thuộc tính chất hoá học của Cacbon và viết các phương trình minh hoạ 
 2. Kĩ năng 
 . Rèn kĩ năng viết PT, giải bài tập tính theo PT 
 . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập 
 . Rèn kĩ năng phân tích bài 
 (II). Phương tiện 
 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, phiếu học tập
 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập 
 (III). Hoạt động dạy và học 
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra:
( ?) Nêu tính chất hoá học của cacbon.
 3. Nội dung bài 
Hoạt động 1- kiến thức cần nhớ
Hoạt động của GV - HS
TG
Nội dung
GV: y/c HS nhắc lại tính chất hoá học của cacbon
HS: trình bày
. Tính chất hoá học 
 a. Tác dụng với o xi
 C + O2 CO2 + Q 
( R ) ( K ) ( K ) 
b. Cacbon tác dụng với o xit của một số KL 
2CuO + C CO2 + 2Cu
 (R ) ( R ) (K) (R ) 
 (Đen) ( Đen) ( Đỏ)
Hoạt động 2 – Luyện tập
Bài 1: Nhận biết cỏc dung dịch mất nhón sau: AgNO3, K2CO3, NaCl, K2SO4
GV: Gợi ý dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất đã học để nhận biết các chất.
HS: trả lời
Bài 2
Cho 10,8 gam kim loại R hoỏ trị III tỏc dụng với clo dư thỡ thu được 53,4 gam muối. Hóy xỏc định kim loại R đó dựng.
GV: y/c hs tóm tắt
HS: Tóm tắt.
GV: Xác định tên nguyên tố nghĩa là đi tìm đại lượng nào
HS: tìm khối lượng mol của chất.
GV: muốn tìm khối luợng mol khi đã có khối lượng cần phải tìm đại lượng nào?
HS: tìm được số mol
- CTAD : M = m/n
HS: Trình bầy
Bài 3
Thực hiện cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
Al2O3 + ......... Al2(SO4)3 + H2O
Al2(SO4)3 + ...... Al(OH)3 + Na2SO4
Al(OH)3 Al2O3 + ........
 Al2O3 + ....... AlCl3 + H2O
 Al(OH)3 + NaOH .......+ H2O
 Al2O3 + ....... Al(NO3)3 + H2O
HS: Dựa vào tính chất hó học để hoàn thành các phưong trình hoá học trên.
Bài 1
+ Cho dung dịch axit HCl vào 4 mẫu thử. 
+ Mẫu thử nào cú hiện tượng sủi bọt khớ là dung dịch Na2CO3 
 2 HCl + K2CO3 2 KCl + CO2 + H2O
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch AgNO3
 AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
+ Hai dung dịch cũn lại khụng hiện tượng là NaCl, Na2SO4
+ Tiếp tục cho vào 2 mẫu thử dung dịch BaCl2 
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
 K2SO4 + BaCl2 2 KCl + BaSO4
+ Mẫu thử cũn lại khụng hiện tượng là dung dịch NaCl
Bài 2
2 R + 3Cl2 2 RCl3
2R 2( R + 35,5.3)
10,8 53,4
2R .53,4 = 10,8 . 2(R + 35,5.3) 
R = 27 
Vậy R là Nhụm
Bài 3
Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4
2 Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
Al2O3 + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2O
 Al(OH)3 + NaOHNaAlO2 + 2 H2O
 Al2O3 + 6 HNO3 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
4. Củng cố
- Khi cho clo vào nước đú là hiện tượng vật lớ hay hiện tượng hoỏ học. Giải thớch?
5. Dặn dũ ( 1’)
- ụn tập và học bài

File đính kèm:

  • docTIET 19.doc