Bài giảng Tiết 18: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức: HS biết :
- So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein.
2.Về kĩ năng :
- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương.
- Viết các phương trình HH của phản ứng dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amino axit
Ngày soạn Ngày dạy Lớp Sĩ số 16/10/2010 12D 12E Tiết 18: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN I. Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: HS biết : - So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein. 2.Về kĩ năng : - Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương. - Viết các phương trình HH của phản ứng dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amino axit - Giải các bài tập phần amin, aminoaxit và protein 3. Về thái độ: HS nắm được tầm quan trọng của các hợp chất amin, aminoaxit và prtein được hiểu kĩ(cấu tạo, tính chất của các hợp chất) sẽ tạo hứng thú cho HS khi học bài. II. Chuẩn bị : 1. Chẩn bị của GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập 2.Chẩn bị của HS: ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ các bài tập II. Tiến trình bài giảng : 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra trong giờ luyện tập. 2. Nội dung bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: A. Kiến thức cần nhớ: Kiến thức cần nhớ GV: kẻ bảng câm cho HS sử dụng bảng tổng kết đã tổng kết sẵn ở nhà lần lượt lên điền vào bảng HS : điềm vào bảng GV: Bổ sung và kết luận chất vấn đề Amin bậc I aminoaxit protein CTC R-NH2 C6H5-NH2 H2N-CH2- COOH +HCl tạo muối RNH3Cl tạo muối C6H5-NH3Cl H3NCH2-COOCl tạo muối hoặc bị thuỷ phân khi đun nóng +NaOH tạo muối thuỷ phân khi đun nóng R,OH/ HCl tạo este +Br2/ H2O tạo kết tủa Trùng ngưng Có pư trùng ngưng Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím Hoạt động 2: Bài tập GV: Cho HS làm bài tập 1,2 SGK HS: Làm bài tập 1,2 giải thích GV: Gọi một HS lên bảng làm bài tập số 3 HS: khác nhận xét bổ sung GV: Cho HS làm bài tập số 4 HS: Trình bày phương pháp nhận biết và viết các phương trình phản ứng minh hoạ B. Bài tập : Bài 1: Chọn C Vì A, B không làm xanh quỳ tím, D làm đỏ quỳ tím Bài 2: Chọn C Vì H2SO4 không phản ứng với C2H5 NH2 Bài 3: Viết phương trình phản ứng: Bài 4: a) Trích mẫu thử - Dùnh quỳ tím nhận ra glyxin vì quỳ tím không đổ mầu, hai chất còn lại là CH3NH2 và CH3COONa làm quỳ tím đổi màu xanh - Dùng dd HCl với 2 chất còng lại nhận ra CH3NH2 vì tạo ra khói màu trắng - Còn lại không phản ứng gì là CH3COONa 3.Củng cố- luyện tập: GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK a) nHCl = 0,08 . 0,125 = 0,01 (mol) Theo đầu bài ta có : 0,01 mol A tác dụng vừ đủ với 0,01 mol HCl → 1,815 gam muối 1 mol A 1 mol HCl → 181,5 gam muối → Phân tử - amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 ở vị trí Maminoaxit = 181,5 – 35,5 = 145 (g) Khi trung hoà A bằng một lượng vừa đủ NaOH cho thấy nA = nNaOH = 1 : 1 → A có một nhóm COOH H2N- R- COOH → R = 145 – 61 = 84 → R là C6H12 Vì A không phân nhánh nên CTCT của A là: CH3CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH b) HS tự viết các CTCT và gọi tên Bài 1: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam hơi nước, 69,44 lit nito. Giả thiết không khí chỉ gồm nito và oxi, Trong đó nitơ chiếm 80% thể tích, thể tích các khí được đo ở dktc . Công thức của X là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 4.Hướng dẫn HS tự học ở nhà : Học thuộc lí thuyết Làm các bài tập phần luyện tập chương II Chuẩn bị bài đại cương về polime Kiểm tra của tổ chuyên môn(BGH): ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Tổ trưởng
File đính kèm:
- Tiet 18- Luyen tap.doc