Bài giảng Tiết 18 - Bài 13: Luyện tập (tiết 1)
MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức .
- HS biết phân loại hợp chất vô cơ .
- Nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoácủa mỗi hợp chất . Viết các phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi tính chất .
2. Kĩ năng
- HS giải được các bài tập liên ứun đến những tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ. Giải thích các bài tập liên quan đến hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống sản, sản xuất .
3. Thái độ
Tiết 18 Bài 13 Luyện Tập Ngày soạn : 21/10/2008 Ngày giảng: 23/10/ 2009 Những kiến thức đã biết có liên quan Những kiến thức mới cần hình thành cho học sinh. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ . Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ . I . Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức . - HS biết phân loại hợp chất vô cơ . - Nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoácủa mỗi hợp chất . Viết các phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi tính chất . 2. Kĩ năng - HS giải được các bài tập liên ứun đến những tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ. Giải thích các bài tập liên quan đến hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống sản, sản xuất . 3. Thái độ - Giáo dục thái độ nghiêm túc tìm hiểu nghiên cứu khoa học . II . Chuẩn bị 1. Đồ dùng dạy học a) GV : Bảng 1, các hợp chất vô cơ . Bảng 2 mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ . b) HS : Học sinh chuẩn bị kiêns thức mối quan hệ giữa các chất vô cơ . 2 . Phương pháp dạy họcchủ yếu Thảo luận nhóm + Vấn đáp III . Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức. 9a 9b 9c 2 Kiểm tra Kiểm tra kết hợp trong giờ học . 3 Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 1 . Hệ thống lại liến thức. - GV treo bảng phụ phân loại các hợp chất vô cơ . - GV yêu cầu lấy thêm ví dụ về các loại hợp chất vô cơ theo phân loại . - GV nhận xét các ví dụ hs lấy và yêu cầu HS lên bảng chỉ theo phân loại các hợp chất . - GV chốt lại kiến thức . - HS quan sát bảng phân loại các hợp chất vô cơ và lấy ví dụ theo phân loại . - HS lên bảng chỉ phân loại hợp chất theo bảng. I . Kiến Thức cần nhơ. 1. Phân biệt các hợp chất vô cơ . Kết luận . Kiến thức trong bảng 1. “ Phân biệt các hợp chất vô cơ” 2 . Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ . - GV treo sơ đồ tính chất hoá học của các hợp chất yêu cầu học sinh quan sát trả lời câu hỏi . + Qua sơ đồ trên nêu các tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ ? + Ngoài các tính chất trên muối còn tính chất nào khác chưa thể hiện trong sơ đồ ? - GV giao nhiệm vụ cho 4 nhóm hoàn thành bài tập 1 . mỗi nhóm hoàn thành 1 loại hợp chất . - GV chữa bài bằng cách treo bảng phụ nhóm nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV có thể nêu : Ngoài các tính chất của muối đã trình bày trong sơ đồ muối còn có các tính chất những tính chất sau -Muối có thể tác dung với muối sinh ra hai muối mới . - Muối có thể tác dung với kim loại sinh ra muối mới và kim loại mới . - Muối có thể bị phân huỷ sin hra nhiều muối mới . - GV có thể kết hợp chữa bài tập 1 bằng cách . - GV treo bảng phụ chuẩn kiến thức để hs chữa bài. - HS quan sát sơ đồ thảo luận nhóm trả lời câu hỏi : Yêu cầu : + Các tính chất hoá học của ôxit axit + Các tính chất hoá học của ôxit bazơ + Các tính chất hoá học của axit + Các tính chất hoá học của ôxit + Các tính chất hoá học của Muối . HS nêu các tính chất hoá học của muối . - HS chữa bài vào vở bài tập. 2 . Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ . Kết luận . - Các tính chất trong bảng kiến thức . Bài tập 1. ôxit ôxit bazơ + nước bazơ ôxit bazơ + axit muối + nước Ôxít axit + nước axit Ôxit axit + bazơ muối + nước . Ôxit axit + ôxit bazơ muối Bazơ Bazơ + axit muối + nước Bazơ + oxit axit muối + nước Bazơ + muối muối + bazơ Bazơ ôxit bazơ + nước Axit Axit + kim loại muối + hiđrô Axit + bazơ muối + nước Axit + ôxit bazơ muối + nước Axit + muối muối + muối Muối Muối + axit axit + muối Muối + bazơ muối + bazơ Muối + muối muối + muối Muối + kim loại muối + kim loại Muối oxit bazơ + nước Hoạt động 2 Luyện tập . Bài tập 1 : Cho các chất Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH , P2O5 . 1) Gọi tê và phân loại các hợp chất trên . 2) Trong các chất trên chất nào tác dụng được với : a) dd HCl b) dd Ba(OH)2 c) dd BaCl2 Viết phương trình phản ứng . - HS thảo luận nhóm làm bài tập vào vở bài tập . Yêu cầu + Gọi tên các chất và chỉ ra muối , axit , bazơ, oxit axit, oxit bazơ . - Tác dụng với HCl gồm : CaCO3 , NaOH ,CuO ,Mg(OH)2 . - Tác dụng với Ba(OH)2 ; P2O5 , HNO3 , K2SO4 - Tác dung với BaCl2 : K2SO4 II . LUYệN Tập Bài tập 1 . CaCO3 : Canxi cacbonat K2SO4 : Kali sunfat Mg(OH)2 : Magie hidroxit NaOH : Natri hidroxit HNO3 Axit nitric P2O5 : Photpho pentaoxit CuO : Đồng (II) oxit 2. Cácphương trình phẩn ứng. a) - Tác dụng với HCl CaCO3 CaO + CO2 NaOH + HCl NaCl + H2O CuO + HCl CuCl2 + H2O Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + H2O - Tác dụng với Ba(OH)2 ; Ba(OH)2 + P2O5 Ba3(PO4)2 + H2O 2 HNO3 + Ba(OH)2 Ba(OH)2 + 2 H2O K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + KOH . - Tác dung với BaCl2 : K2SO4 K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 H2O IV Củng cố và đánh giá - GV cho hs nêu các phương trình phnả ứng . V Dặn dò - Làm các bài tập 2,3 trong SGK . VI . Rút kinh nghiệm * Lưu ý : Dù rút kinh nghiệm hay khôngcũng có mục này
File đính kèm:
- H H 9 tiet 18.doc