Bài giảng Tiết 18 - Bài 13: Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô cơ (Tiếp)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS được ôn tập để hiểu kĩ về t/c của các loại h/c vô cơ- Mối quan hệ giữa chúng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ hh , kĩ năng phân biệt các hoá chất.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định lượng.
3. Thái độ:
- yêu môn học
II/ Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ ghi nd BT2 (phầnII) và hướng dẫn kẻ bảng làm BT2
Mỗi nhóm HS 1 sơ đồ phân loại h/c vô cơ dạng trống
2. HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 18. Bài 13 Luyện tập chương I Các loại hợp chất vô cơ I/ Mục tiêu Kiến thức: - HS được ôn tập để hiểu kĩ về t/c của các loại h/c vô cơ- Mối quan hệ giữa chúng. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ hh , kĩ năng phân biệt các hoá chất. - Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định lượng. Thái độ: - yêu môn học II/ Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi nd BT2 (phầnII) và hướng dẫn kẻ bảng làm BT2 Mỗi nhóm HS 1 sơ đồ phân loại h/c vô cơ dạng trống 2. HS: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1 III/ Phương pháp - Thảo luận nhóm, vấn đáp IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ (phút) Không kiểm tra Bài mới ( 32 phút) Giới thiệu bài Phát triển bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài Hoạt động 1: Những kiến thức cần nhớ (12p) HS hoạt động nhóm dùng sơ đồ phân loại các h/c vô cơ dạng trống: Điền các loại h/c vô cơ vào ô trống cho phù hợp 1 nhóm HS báo cáo k/q trên bảng GV gọi các HS khác n/x GV đính tranh sơ đồ t/c hh của các loại h/c vô cơ lên bảng (Sơ đồ 2-42 SGK) ? Nhắc lại các t/c hh của o xit ba zơ, o xit a xit, ba zơ , a xit, muối HS trả lời câu hỏi GV: ? Ngoài những t/c của muối đã được trình bày trong sơ đồ, muối còn có những t/c nào? I/Kiến thức cần nhớ 1/Phân loại các hợp chất vô cơ 2/Tính chất hoá học các hợp chất vô cơ Hoạt động 2:(30p) GV chép lên bảng đề bài luyện tập 1 Trình bày p/p hh để phân biệt 5 lọ hoá chất bị mất nhãn mà chỉ ding quì tím: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl. HS làm bài tập vào vở Gọi HS làm trên bảng- HS khác n/x GV giới thiệu n/d bài 2 bằng bảng phụ Bài tập 2: Cho các chất Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, P2O5. Gọi tên , phân loại các chất trên 2) Trong các chất trên, chất nào t/d được với: a)D/d HCl. b) D/d Ba(OH)2 c) D/d BaCl2 Viết các PTPƯ xảy ra. HS làm bài vào vở theo hướng dẫn kẻ bảng của GV Hoà tan 9,2 g hh gồm Mg, MgO , cần vừa đủ m gam d/d HCl 14,6% . Sau p/ư thu được 1,12 lit khí (ở ĐKTC) Tính % về khối lượng mỗi chất trong h/h ban đầu. Tính m? Tính nồng độ % của d/d thu được sau p/ư GV gọi HS nêu hướng giải cho phần a - GV ghi lại các bước giải -Viết PTPƯ Tính nH2 Từ nH2 -> Tính nMg -> mMg Tính ra mMgO -> Tính % về khối lượng mỗi chất HS làm bài HS khác nhận xét sửa sai Tiến hành tương tự phần a. Hướng giải: -Tính nHCl -Tính m HCl -Tính m d/d HCl II/Luyện tập Bài 1:Nhúng quì tím vào từng d/d + Nếu quì tím chuyển xanh: là d/d KOH, Ba(OH)2 ( Nhóm 1) + Nếu quì tím chuyển đỏ là d/d HCl, H2SO4 ( Nhóm 2) + Nếu quì tím ko chuyển màu là d/d KCl - Lần luơt lấy các d/d ở nhóm 1 nhỏ vào các ống nghiệm có chứa d/d ở nhóm 2. + Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2, chất ở nhóm 2 là H2SO4 + Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH + Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl Ba(OH)2 + H2SO4 -> Ba SO4 + 2H2O D/d d/d r(trắng) l Bài tập 2 PTPƯ: 1) Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O 2) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO2 3) K2SO4 + Ba(OH)2 -> Ba SO4 + 2KOH 4) K2SO4 + BaCl2 -> Ba SO4 + 2KCl 5) 2HNO3 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2+ 2H2O 6) CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O 7) NaOH + HCl -> NaCl + H2O 8) P2O5 + 3Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O Bài tập 3 a) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (1) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O (2) nH2 = V : 22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol Theo PT(1) : nMg =nMgCl2 =nH2 = 0,05 mol mMg trong h/h =n . M = 0,05 . 24 = 1,2 gam -> mMgO trong h/h = 9,2 – 1,2 = 8 gam %Mg = (1,2: 9,2) . 100 = 13% %MgO = 100% - 13% = 87% b) Theo PT(1): nHCl = 2 . nH2 = 2 . 0,05 = 0,1mol nMgO = m: M = 8 : 40 = 0,2 mol Theo PT(2): nHCl = 2 . nMgO = 2 . 0,2 = 0,4 mol 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học bài, làm bài tập sgk/43 - Chuẩn bị bài thực hành . V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ...
File đính kèm:
- tiet 18. luyen tap chuong 1.doc