Bài giảng Tiết 17 - Bài 12: Mối quan hệ giữa câc loại hợp chất vô cơ (Tiết 1)
Mục tiêu : - Kiến thức: H/s hiểu được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ , viết được các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá giữa các loại hợp chất vô cơ đó
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các phương trình hoá học , HĐN
- Thái độ: Giáo dục ý thức say mê môn học và ôn luyện bài cũ
II. Chuẩn bị của g/v và h/s
1. G/v : Bộ bìa màu có ghi các loại hợp chất vô cơ , phiếu học tập
2. H/s : ôn tập t/c hoá học của oxit , axit , bazơ , muối
Soạn : 28/10/06 Tiết 17 - Bài 12: Mối quan hệ giữa câc loại hợp Giảng : 30/11 chất vô cơ I. Mục tiêu : - Kiến thức: H/s hiểu được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ , viết được các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá giữa các loại hợp chất vô cơ đó - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các phương trình hoá học , HĐN - Thái độ: Giáo dục ý thức say mê môn học và ôn luyện bài cũ II. Chuẩn bị của g/v và h/s 1. G/v : Bộ bìa màu có ghi các loại hợp chất vô cơ , phiếu học tập 2. H/s : ôn tập t/c hoá học của oxit , axit , bazơ , muối III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) ? Chữa bài tập số tr.41 sgk ? ( phần giải ở vở BT ) 3. Bài mới : * Mở bài : Giữa các loại hợp chất vô cơ oxit , axit , bazơ , muối có sự chuyển đổi hoá học qua lại với nhau như thế nào , điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì ? Tg H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài 15 phút 15 phút Hoạt động 1 - G/v đưa sơ đồ lên bảng cho HS quan sát 1 2 3 4 muối 5 6 7 8 9 - Y/c hoạt động nhóm lớn – nhóm thảo luận - G/v phát cho h/s các bộ bìa màu có ghi các loại hợp chất vô cơ và đưa ra nội dung thảo luận: + Điền vào ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp + Chọn các loại chất tác dụng để thực hiện các chuyển hóa ở sơ đồ trên - Y/c các nhóm lên gắn các bộ bìa vào sơ đồ ( có thể đ/d 1 – 3 nhóm ) – các nhóm khác nhận xét và bổ xung + Chuyển hoá (1) ta cho axit t/d với bazơ + Chuyển hoá (2) ta cho axit t/d với dd bazơ hoặc oxit bazơ + Chuyển hoá (3) ta cho một số oxit bazơ t/d với nước Chuyển hoá (4) ta cho bazơ không tan Chuyển hoá (5) ta cho oxit axit Chuyển hoá (6) ta cho dd bazơ t/d với dd muối Chuyển hoá (7) ta cho dd muối t/d với dd bazơ Chuyển hoá (8) ta cho muối t/d với axit Chuyển hoá (9) ta cho axit t/d với dd bazơ (hoặc oxit bazơ , hoặc một số muối, hoặc một số kim loại ) - G/v đưa ra đáp án đúng để h/s so sánh kết quả của các nhóm - G/v thông tin: Chuyển hoá 5 cho oxit ( trừ SiO2 ) + H2O Hoạt động 2 - Hướng dẫn h/s ghi các phương trình từ sơ đồ trên - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận thống nhất kết quả - Đ/d nhóm lên báo cáo kết quả - nhóm khác bổ xung ( mỗi nhóm lên viết 1 phương trình ) - G/v nhận xét và đưa đáp án đúng - Đ/d các nhóm lên điền trạng thái các chất ở phương trình 1, 2, 3, 4, 5 I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - H/s hoàn thiện sơ đồ vào vở ghi ôxit axit Oxxit bazơ 1 2 Muối 3 4 5 6 7 8 9 Bazơ axit II. Những phản ứng hoá học minh hoạ 1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O ) (r) (dd) ( dd) (l) 2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O (k) (dd) (dd) (l) 3) Na2O + H2O 2NaOH (r) (l) (dd) 4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O (r) (r) (l) 5) P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4 (r) (l) (dd) 6) KOH + HNO3 KNO3 + H2O 7) CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 + 2KCl 8) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 9) 6 HCl + Al2O3 2 AlCl3 + 3 H2O 4. Củng cố , kiểm tra , đánh giá (8 phút ) * Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau : a) Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3 b) Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Đáp án a) 1. Na2O + H2O 2NaOH 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl 4. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 b) 1. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O 2. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3 H2O 3. FeCl3 + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3 AgCl 4. Fe(NO3)3 + 3 KOH Fe(OH)3 + 3 KNO3 5. 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O 5. Dặn dò ( 2 phút ) - BTVN : 1, 2, 3, 4 tr.41 SGK Đáp án *Bài 3: a) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 FeCl3 + 3BaSO4 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Fe2(SO4)3 + 6 NaOH Fe(OH)3 + 3Na2SO4 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O *Bài 4 N - Đọc trước bài 13 sgk gìơ sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 17.doc