Bài giảng Tiết 16: Peptit và protein (tiếp)
.Kiến thức:
Biết được :
- Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ phân)
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo của protein.
2. Kĩ năng:
- Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của peptit.
Ngày dạy Tiết Lớp Sĩ Số Học sinh vắng mặt 12C1 12C2 12C3 12C4 Tiết 16 PEPTIT VÀ PROTEIN I. Mục tiờu bài học : 1.Kiến thức: Biết được : - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ phân) - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo của protein. 2. Kĩ năng: - Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của peptit. 3. Thỏi độ - Qua bài h/s thấy khoa học cú thể khỏm phỏ được những hợp chất cú thể tạo nờn cơ thể sống và thế giới xung quanh, củng cố cho h/s vào niềm tin khoa học II. Chuẩn bị : 1. Giỏo viờn - Cỏc tranh ảnh , hỡnh vẽ phúng to liờn quan đến bài học. 2. Học sinh: Đọc trước bài III. Tiến trỡnh cỏc bước lờn lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là aminoaxit? Nờu tớnh chất hoỏ học? 2.Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK và cho biết k/n của peptit? HS: Nghiờn cứu SGK và trả lời: GV : Lấy vớ dụ về một mạch peptit ...NH- CH – C – N – CH – C - R1 O H R2 O GV: yờu cầu học sinh chỉ ra liờn kết peptit cho biết nguyờn nhõn hỡnh thành mạch peptit trờn? HS: Theo dừi và trả lời GV: Yờu cầu cỏc em học sinh nghiờn cứu SGK và cho biết cỏch phõn loại peptit. HS: Nghiờn cứu SGK và trả lời: GV:Cho h/s l àm BT1 tr 55 Đỏp ỏn A Hoạt động 2 GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK và cho biết qui luật của phản ứng thuỷ phõn của peptit trong mụi trường axit, bazơ hoặc nhờ xỳc tỏc enzim? HS: Khi đun núng với dung dịch axit bazơ hay nhờ xỳc tỏc của enzim peptit bị thuỷ phõn thành hỗn hợp cỏc a - aminoaxit. HS: Viết phương trỡnh phản ứng thuỷ phõn mạch peptit trong phõn tử protein cú chứa 3 amino axit khỏc nhau? GV: Giới thiệu phản ứng màu của peptit. GV: làm thớ nghiệm biểu diễn lũng trắng trứng với Cu(OH)2 H/s:quan sỏt và nhận xột. Hoạt động 3 GV: Cỏc em hóy nghiờn cứu SGK cho biết định nghĩa về protein và phõn loại. HS: Đọc SGK để nắm được thụng tin GV: Treo hỡnh vẽ phúng to cấu trỳc phõn tử protein cho HS quan sỏt, so sỏnh với hỡnh vẽ trong SGK HS: Nghiờn cứu SGK cho biết cấu tạo phõn tử protein I. PEPTIT 1. Khỏi niệm: Peptit là loại chất chứa từ 2 đến 50 gốc a - ainoaxit liờn kết với nhau bởi cỏc liờn kết peptit. Liờn kết peptit: –CO–NH– Liờn kết peptit ...NH- CH – C – N – CH – C - R1 O H R2 O * amino axit đầu N cũn nhúm NH2 * amino axit đầu C cũn nhúm COOH VD1: aminoaxit đầu N aminoaxit đầu C aminoaxit đầu N aminoaxit đầu C *Tuỳ theo số lượng đơn vị amino axit chia ra: đi peptit, tri peptit, . . . và poli peptit (trờn 10 ). 2. Tớnh chất hoỏ học: a. Phản ứng thuỷ phõn H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO- R1 R2 R3 -NH-CH-COOH + (n-1)H2O Rn H2NCHCOOH +H2NCHCOOH+ H2NCHCOOH+ R1 R2 R3 H2NCHCOOH Rn b. Phản ứng màu biure peptit + Cu(OH)2 Hợp chất màu tớm ( màu của hợp chất phức giữa peptit cú từ 2 lk peptit trở lờn với ion đồng ) II. PROTEIN 1.Khỏi niệm Protein là những polipeptit cao phõn tử cú phõn tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC. Protein được chia làm 2 loại: protein đơn giản và protein phức tạp. 2. Cấu tạo phõn tử : ...NH- CH – C – NH– CH – C - NH– CH – C - R1 O R2 O R3 O hay : – NH – CH – C ─ n Ri O ( n > 50, n là số gốc - aminoaxit ) 3. Củng Cố, luyện tập: Củng cố đặc điểm cấu tạo, tính chất của Peptit, protein HS: Giải cỏc bài tập1,2,3 - sgk trang 55 4.Hướng dẫn HS học ở nhà. BT 5,6 SGK tr 55
File đính kèm:
- giao án 12 tiết 16.doc