Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra viết (tiếp)
I. Mục tiêu :
1.KT: Kiểm tra , đánh giá kiến thức HS Chương 1 chất, nguyên tử, phân tử .
2.KN: Rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp
3.TĐ: Giáo dục ý thức tự giác trong giờ kiểm tra
II.Ma trận:
Soạn :15/10/09 Giảng:17/10/09 Tiết 16 Kiểm tra viết I. Mục tiêu : 1.KT: Kiểm tra , đánh giá kiến thức HS Chương 1 chất, nguyên tử, phân tử . 2.KN: Rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp 3.TĐ: Giáo dục ý thức tự giác trong giờ kiểm tra II.Ma trận: Cấp độ t duy Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD mức độ thấp VD mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Nguyên tử, phân tử. 2.Đơn chất, hợp chất. 3.Công thức hoá học 4.Hoá trị 1(1) 1(3) 1(2) 2(4) 1(c6) 2(5) 2(7) Tổng câu hỏ 2 1 3 1 Tổng điểm 2 1 5 2 Tỉ lệ % 20% 10% 50% 20% II. đề bài: Đề lẻ: I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây ( A, B hay C, D ) để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất Số nguyên tố hoá học có trong hợp chất Số lượng nguyên tử trong phân tử Các nguyên tử liên kết với nhau D. Hình dạng của phân tử Câu 2: Những điều khẳng định nào sau đây có phải bao giờ cũng đúng? Hạt nhân nguyên tử tạo bởi prôton và nơtron Số protron trong nguyên tử bằng số nơtron C. Số protron trong hạt nhân bằng số electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và xắp xếp thành từng lớp Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào đúng: trong không khí có nguyên tử oxi tồn tại dạng tự do Trong không khí có nguyên tố oxi Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi Khí cacbonic tạo bởi nguyên tử cacbon và nguyên tử oxi II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 4 : Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O . Nguyên tử khối của nguyên tố M là : A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Hãy giải thích sự lựa chọn Câu 5 : Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A với O và hợp chất của nguyên tố B với H như sau : A2O3 , BH2 Hãy chọn công thức hoá học là đúng trong các hợp chất của A và B trong các hợp chất sau đây A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A2B2 Giải thích cho sự lựa chọn Câu 6 : Cho các công thức hoá học sau cách viết nào đúng: FeO , Cu2O , Hg2O , NaO , Mg2O H2SO4 , Na2CO3 , HCl , Na3PO4 , CaCO3 Al(OH)3 , NaOH , Ca(OH)2 , CuSO4 , AgNO3 H3PO4 , KO , Ca2O , AlO3 , Fe2SO4 A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 7 : Theo giá trị tính bằng gam của nguyên tử cacbon trong bài học hãy tính xem : a) Một nguyên tử cacbon tương ứng với bao nhiêu gam? A. 1,65 . 10 – 24g B. 0,166 . 10 – 23g C. 0,167 – 23g D. 1,8 . 10 – 24g b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi bằng bao nhiêu ? E. 66,4 . 10 – 24g F. 6,65 . 10 23g G. 6,4 . 10 – 24g H. 7,6 . 10 24g Đề chẵn I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 : những phát biểu nào sau đây đúng: Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp Số nguyên tố hoá học nhiều hơn số chất Số nguyên tố hoá học ít hơn số chất Câu 2 : Những nhận xét nào sau sau đây đúng ? Tại sao ? Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau Trong phản ứng hoá học , nguyên tử được bảo toàn Trong phản ứng hoá học , phân tử được bảo toàn Trong hỗn hợp thì tỉ lệ các hợp chất thay đổi Trong hợp chất và hỗn hợp , các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định A. a, b, c B. a, c, d, g C. a, d, e, g D. b, c, e II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 : Khối lượng thực của nguyên tố oxi tính ra gam có thể là : A. 2,6568 .10 – 22g B. 2,6 . 10 -23g C. 1,328 . 10 23g D. 2,6568 . 10 – 23g Hãy giải thích cho sự lựa chọn Câu 4 : Hoá trị của các nguyên tố trong các dãy chất sau lần lượt là : a) N trong NH3 , N2O , NO , N2O3 , NO2 , N2O5 A. III, I, II, III, IV, V B. III, II, I, IV, V, III C. II, I, III, II, IV, V D. II, I, II, IV, III, V b) Cl trong HCl , Cl2O , Cl2O3 , Cl2O5 , Cl2O7 E. I, II, III, V, VII F. I, I, III, V, VII G. II, I, III, IV, VII H. I, I, V, III, VII Câu 5 : Cho các công thức hoá học sau, cách viết nào đúng: FeO , Cu2O , Hg2O , NaO , Mg2O H2SO4 , Na2CO3 , HCl , Na3PO4 , CaCO3 Al(OH)3 , NaOH , Ca(OH)2 , CuSO4 , AgNO3 H3PO4 , KO, Ca2O , AlO3 , Fe2SO4 A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 6 : Biết lưu hùynh hoá trị IV hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây A. S2O2 B. S2O3 C. SO2 D. SO3 Hãy giải thích sự lựa chọn III. Đáp án : * Đề lẻ : Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi ý đúng cho 1 điểm Câu 1 : đáp án A Câu 2 : đáp án đúng : A, C, D Câu 3 : đáp án đúng : b, d Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 4 ( 2 điểm ) đáp án đúng C câu 6 ( 1 điểm ) đáp án đúng : D Câu 5 ( 2 điểm ) - - - C Câu 7 ( 2 diểm ) đáp án đúng : a) : B b) : E * Đề chẵn : Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) đáp án đúng c. e Câu 2 ( 2 điểm ) - - - D Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 ( 2 điểm ) - - - D Câu5 ( 1 điểm ) đáp án đúng : D Câu 4 ( 2 điểm ) - - - a) : A Câu 6 ( 2điểm ) đáp án đúng : C b) : F IV. Chấm chữa trả bài - Phần đã làm được : - Biết cách xác định công thức hoá học thông qua bài toán về hoá trị - đã thuộc hoá trị của nguyên tố - Tính khối lượng nguyên tử thông qua giải toán - Phần chưa làm được : - Không thuộc các khái niệm cơ bản - Một số bài còn chưa biết cách tínhkhối lượng nguyên tử thông qua giải toán - Kết quả : Họ Tên: kiểm tra hoá 45 phút Lớp: Đề lẻ: I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây ( A, B hay C, D ) để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất Số nguyên tố hoá học có trong hợp chất Số lượng nguyên tử trong phân tử Các nguyên tử liên kết với nhau D. Hình dạng của phân tử Câu 2: Những điều khẳng định nào sau đây có phải bao giờ cũng đúng? Hạt nhân nguyên tử tạo bởi prôton và nơtron Số protron trong nguyên tử bằng số nơtron C. Số protron trong hạt nhân bằng số electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và xắp xếp thành từng lớp Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào đúng: trong không khí có nguyên tử oxi tồn tại dạng tự do Trong không khí có nguyên tố oxi Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi Khí cacbonic tạo bởi nguyên tử cacbon và nguyên tử oxi II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 4 : Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O . Nguyên tử khối của nguyên tố M là : A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Hãy giải thích sự lựa chọn Câu 5 : Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A với O và hợp chất của nguyên tố B với H như sau : A2O3 , BH2 Hãy chọn công thức hoá học là đúng trong các hợp chất của A và B trong các hợp chất sau đây A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A2B2 Giải thích cho sự lựa chọn Câu 6 : Cho các công thức hoá học sau cách viết nào đúng: FeO , Cu2O , Hg2O , NaO , Mg2O H2SO4 , Na2CO3 , HCl , Na3PO4 , CaCO3 Al(OH)3 , NaOH , Ca(HCO3)2 , CuSO4 , AgNO3 H3PO4 , KO , Ca2O , AlO3 , Fe2SO4 A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 7 : Theo giá trị tính bằng gam của nguyên tử cacbon trong bài học hãy tính xem : a) Một nguyên tử cacbon tương ứng với bao nhiêu gam? A. 1,65 . 10 – 24g B. 0,166 . 10 – 23g C. 0,167 – 23g D. 1,8 . 10 – 24g b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi bằng bao nhiêu ? E. 66,4 . 10 – 24g F. 6,65 . 10 23g G. 6,4 . 10 – 24g H. 7,6 . 10 24g Họ Tên: kiểm tra hoá 45 phút Lớp: Đề chẵn I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 : những phát biểu nào sau đây đúng: Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp Số nguyên tố hoá học nhiều hơn số chất Số nguyên tố hoá học ít hơn số chất Câu 2 : Những nhận xét nào sau sau đây đúng ? Tại sao ? Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử trở lên liên kết với nhau Phân tử của hợp chất bao giờ cũng gồm từ 2 nguyên tử khác loại trở lên liên kết với nhau Trong phản ứng hoá học , nguyên tử được bảo toàn Trong phản ứng hoá học , phân tử được bảo toàn Trong hỗn hợp thì tỉ lệ các hợp chất thay đổi Trong hợp chất và hỗn hợp , các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định A. a, b, c B. a, c, d, g C. a, d, e, g D. b, c, e II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 : Khối lượng thực của nguyên tố oxi tính ra gam có thể là : A. 2,6568 .10 – 22g B. 2,6 . 10 -23g C. 1,328 . 10 23g D. 2,6568 . 10 – 23g Hãy giải thích cho sự lựa chọn Câu 4 : Hoá trị của các nguyên tố trong các dãy chất sau lần lượt là : a) N trong NH3 , N2O , NO , N2O3 , NO2 , N2O5 A. III, I, II, III, IV, V B. III, II, I, IV, V, III C. II, I, III, II, IV, V D. II, I, II, IV, III, V b) Cl trong HCl , Cl2O , Cl2O3 , Cl2O5 , Cl2O7 E. I, II, III, V, VII F. I, I, III, V, VII G. II, I, III, IV, VII H. I, I, V, III, VII Câu 5 : Cho các công thức hoá học sau, cách viết nào đúng: FeO , Cu2O , Hg2O , NaO , Mg2O H2SO4 , Na2CO3 , HCl , Na3PO4 , CaCO3 Al(OH)3 , NaOH , Ca(HCO3)2 , CuSO4 , AgNO3 H3PO4 , KO, Ca2O , AlO3 , Fe2SO4 A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 6 : Biết lưu hùynh hoá trị IV hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây A. S2O2 B. S2O3 C. SO2 D. SO3 Hãy giải thích sự lựa chọn
File đính kèm:
- TIET16~1.DOC