Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra (tiết 2)

. Mục tiêu:

* Kiến thức: Nguyên tử, cấu tạo nguyên tử; đơn chất, hợp chất, phân tử, tính phân tử khối.

 Vận dụng qui tắc hóa trị để tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất.

* Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ các kiến thức cơ bản, kĩ năng trình bày bài giải có khoa học.

* Thái độ : Cẩn thận, tự tin, trung thực, chính xác.

B. Chuẩn bị:

* GV: Đề kiểm tra

* HS: Kiến thức, giấy kiểm tra, giấy nháp, máy tính

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/06 Tiết 16: KIỂM TRA
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nguyên tử, cấu tạo nguyên tử; đơn chất, hợp chất, phân tử, tính phân tử khối.
 Vận dụng qui tắc hóa trị để tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất.
* Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ các kiến thức cơ bản, kĩ năng trình bày bài giải có khoa học.
* Thái độ : Cẩn thận, tự tin, trung thực, chính xác.
B. Chuẩn bị:
* GV: Đề kiểm tra
* HS: Kiến thức, giấy kiểm tra, giấy nháp, máy tính
C. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm: (4điểm) Hãy chọn phương án trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. Vật thể là:
	A. Dây điện	 B. Đồng.	C. Chất dẻo. D. Cả B và C.
Câu 2: Trong mỗi nguyên tử, số proton (p) bằng số:
	A. Nơtron	 B. Electron.	C. Hạt nhân D. Lớp electron.
Câu 3: Trong vỏ Trái đất, nguyên tố nào chiếm khối lượng lớn nhất.
	A. Silic.	 B. Nhôm.	C. Sắt. D. Oxi.
Câu 4: Hợp chất là những chất tạo nên từ .. nguyên tố hóa học trở lên.
	A. Một.	 B. Hai	 C. Ba. D. Nhiều.
Câu 5: Trong các hợp chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất.
	A. Nước H2O	 B. Muối ăn NaCl.	C. Khí mêtan CH4. D. Khí clo Cl2.
Câu 6: Khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe là: (biết 1đvC = 0,166.10-23g)
	A. 3,984.10-23g	 B. 4,482.10-23g	 C. 9,296.10-23g D. 10,79.10-23g.
Câu 7: Hóa trị của Si trong công thức hóa học SiO2 là:
	A. IV	 B. III	 C. II D. I
Câu 8: Biết Al hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II. Hãy chỉ ra công thức đúng.
 A. Al3(SO4)2 B. Al2SO4 C. Al2 (SO4)3 D. Al3SO4
II. Tự luận: ( 6điểm ).
Câu 1: (3đ) Hãy viết công thức hóa học và tính phân tử khối.
Fe (III) và O (II)
Ca (II) và Cl (I)
Al (III) và OH (I)
Câu 2: (3đ) 
 Cho biết công thức hợp chất của nguyên tố X với O là X2O, hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2 (X, Y là những nguyên tố chưa xác định).
Hãy lập công thức hóa học cho hợp chất của X và Y.
Xác định X, Y biết rằng 
X2O có PTK = 62
YH2 có PTK = 34
( Cho biết: Fe = 56, O = 16, Ca = 40, Cl = 35,5, Al = 27, H = 1)
Đáp án
 I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
B
D
C
A
C
 II. Tự luận: (6đ)
 Câu 1: (3đ) Mỗi công thức lập đúng được 0,5đ, tính PTK đúng được 0,5đ
Fe2O3. PTK = 56.2 + 16.3 = 160 (đvC)
CaCl2. PTK = 40 + 35,5.2 = 111 (đvC)
Al(OH)3. PTK = 27 + (16 + 1).3 = 78 (đvC)
 Câu 2: (3đ) Mỗi câu làm đúng được 1,5điểm
a. Lập công thức hóa học 
 X2O à X có hóa trị I
 	 Þ X2Y
 YH2 à Y có hóa trị II
b. Xác định X, Y.
 X2O có PTK = 62 Þ 2X + 16 = 62 à 2X = 62 – 16 = 46 à X = 23 (đvC).
 YH2 có PTK = 34 Þ Y + 2.1 = 34 à Y = 34 – 2 = 32 (đvC).
* Vậy X là Na, Y là S.

File đính kèm:

  • docTIET 16.doc
Giáo án liên quan