Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra (tiếp theo)

A Mục tiêu

1.Kiến thức:

Chủ đề I

 +I.1.Phân biệt hiện tượng vật lý hiện tượng hoá học

 +I.2.Phân biệt đơn chất , đơn chất phi kim, hợp chất

 +I.3.Viết công thức hoá học của 1 số đơn chất

 +I.4.Viết các KHHH đã học

Chủ đề II.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16: Kiểm tra (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 /10 / 2011
Tiết 16: Kiểm tra 
A Mục tiêu
1.Kiến thức:
Chủ đề I
 +I.1.Phân biệt hiện tượng vật lý hiện tượng hoá học
 +I.2.Phân biệt đơn chất , đơn chất phi kim, hợp chất
 +I.3.Viết công thức hoá học của 1 số đơn chất
 +I.4.Viết các KHHH đã học
Chủ đề II.
 +II.1. Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết ký hiệu hoá học và hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tủ.
 +II.2.Tính hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử khi biết công thức hoá học
2.Kỹ năng:
2.1.Viết ký hiệu và tên gọi các ký hiệu hoá học
2.2. Vận dụng tính hoá trị dựa vào quy tắc hoá trị
II. HìNH THứC KIểM TRA
Hình thức kiểm tra: Vừa có TL vừa có phần TNKQ 
III. KHUNG MA TRậN Đề KIểM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3 /15
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
: I..4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 I.1và I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 3
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40.%
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 8 / 15
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
II.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.1.3
Số câu : 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60.%
Số câu :1
Số điểm : 3
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:1
B.Phương pháp: Giám sát, kiểm tra, đánh giá.
 C.Phương tiện:
 D.Tiến trình lên lớp: 
Đề chẵn:
 Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là X2SO4 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) là HY.
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học mà em cho là đúng.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
 A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY
Câu2 (1,5 điểm) Có các hiện tượng sau đây: 
	1. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic
	2. Đốt hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt sunfua
	3. Cồn bị bay hơi
	4. Nước sôi
	5. Trong lò nung vôi đá vôi ( CaCO3) chuyển thành vôi sống (CaO) và khí cabonic.
a) Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hoá học là:
	A. 1,2,3 ; B. 2,3,4 ; C. 3,4,5 ; D. 1,2,5
b) Nhóm chỉ gồm các đơn chất phi kim là: 
 A. Cacbon( than), Oxi , Sắt	
 B . Lưu huỳnh, Sắt, Oxi
 C. Cacbon( than), lưu huỳnh, Sắt sunfua
 D. Cacbon (than), lưu huỳnh, oxi ( trong không khí). 
c) Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
 A. Lưu huỳnh, sắt, nước, vôi sống 
 B.Than, khí cacbonic, cồn, nước
 C. Khí cacbonic, nước, đá vôi, vôi sống
 D. Sắt, lưu huỳnh , than , đá vôi
Tự luận (7,5 điểm)
Câu 1.(1 điểm). Viết 20 ký hiệu hoá học và tên gọi mà em biết
Câu 2 (1,5 điểm): Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 3 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
 I II III II II I 
a) H và SO4 c) Al và O e) Cu và OH
 II I II III III I 
b) Pb và NO3 d) Ca và PO4 f) Fe và Cl
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb = 207).
Câu 4 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)3 ; 2) Ca(HCO3)2 ; 3) AlCl3 ; 4) H3PO4
Đề lẻ
 Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là X2SO4 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) là H2Y.
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học mà em cho là đúng.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
 A. XY2 B. X2Y C. XY3 D. XY
Câu2 ( 1,5 điểm)
Có các hiện tượng sau đây: 
	1. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic
	2. Đốt hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt sunfua
	3. Cồn bị bay hơi
	4. Nước sôi
	5. Trong lò nung vôi đá vôi ( CaCO3) chuyển thành vôi sống (CaO) và khí cabonic.( CO2)
a) Nhóm chỉ gồm các hiện tượng lý học là:
	A. 1,2, ; B. 3,4 ; C. 4,5 ; D. 2,5
b) Nhóm chỉ gồm các đơn chất phi kim là: 
 A. Cacbon( than), Oxi , Sắt	
 B. Cacbon (than), lưu huỳnh, oxi ( trong không khí). 
 C . Lưu huỳnh, Sắt, Oxi
 D. Cacbon( than), lưu huỳnh, Sắt sunfua
c) Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
 A.Than, khí cacbonic, cồn, nước
 B. Sắt, lưu huỳnh , than , đá vôi
 C. Lưu huỳnh, sắt, nước, vôi sống 
 D. Khí cacbonic, nước, đá vôi, vôi sống
phần II.Tự luận (6 điểm)
Câu 1.(1 điểm). Viết 20 ký hiệu hoá học và tên gọi mà em biết
Câu 2 (1,5 điểm): Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
 I III III II I I 
a) H và PO4 c) Fe và O e) Na và OH
 I I II III II I 
 b) K và NO3 d) Ba và PO4 f) Fe và Cl
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb = 207).
Câu 5 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)2 ; 2) Ca(HCO3)2 ; 3) AlCl3 ; 4) H2SO4
Hướng dẫn chấm và biẻu điểm( đề chẵn)
 Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1 (1điểm): D
Câu 2 Mỗi đáp án đúng cho 0,5 đ
 a) . D
 b) . D
 c) . C
 Tự luận (7,5 điểm)
Câu 1: Viết được 15 nguyên tố trở lên cho điểm tối đa (1 đ)
Câu 2 (1 điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất: 0,2 điểm. 
 Các đơn chất: K, Ag, Zn ( 0,5 đ)
 : H2, N2, Cl2 ( 1đ)
Câu 3 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. 
1) H2SO4 98 đvC 4) CaCO3 100 đvC
2) NaNO3 85 đvC 5) Cu(OH)2 98 đvC
3) Al2O3. 102 đvC 6) FeCl3 162,5 đvC
Câu 4 (2điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi thành phần được 0,25 điểm.
1) Fe(OH)3
Fe hóa trị III
OH hóa trị I
 2) Ca(HCO3)2 
 Ca hóa trị II
 HCO3 hóa trị I
 3) AlCl3 
 Al hóa trị III
 Cl hóa trị I
 4) H3PO4
 H hóa trị I
 PO4 hóa trị III

File đính kèm:

  • docde ma tran dap an tiet 16 hoa 8.doc
Giáo án liên quan