Bài giảng Tiết 15: Một số muối quan trọng (tiết 4)
. Mục tiêu:
- h/s nắm được trạng thái thiên nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl và t/c ứng dụng của muối KNO3
- Phân biệt được 1 số muối quan trọng, 1 số muối có tính tan, 1 số bị phân huỷ ở nhiệt độ cao, 1 số có tính độc.
- gd ý thức liên hệ bài học với thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
Ngày dạy:3.10.10 Tiết 15: Một số muối quan trọng I. Mục tiêu: - h/s nắm được trạng thái thiên nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl và t/c ứng dụng của muối KNO3 - Phân biệt được 1 số muối quan trọng, 1 số muối có tính tan, 1 số bị phân huỷ ở nhiệt độ cao, 1 số có tính độc. - gd ý thức liên hệ bài học với thực tế. II. Đồ dùng dạy học: - Dụng cụ: Trang vẽ ứng dụng của NaCl ống nghiệm, cốc, đũa thuỷ tinh, đèn cồn III. Hoạt động dạy – học: 1/ Kiểm tra: (4’) bằng phương pháp hoá học nhận biết CuSO4, AgNO3, NaCl. Viết phương trình minh hoạ. 2/ Vào bài: (1’) phần đầu trang 34 3/ Các hoạt động: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung - y/c hs đọc thông tin/34 trả lời câu hỏi + Trong TN NaCl có ở đâu + Cho nước biển bay hơi ta có được NaCl tinh khiết không? Cụ thể. - Đọc mục (1)/34 - y/c nêu được có trong nước biển, lòng đất -> h2 NaCl, MgCl2, CaSO4 I. Muối natriclorua: NaCl (20’) 1. Trạng thái TN - Có trong nước biển (27kg/m3) - Kết tinh trong lòng đất -> muối mỏ. - Cho hs qs H1.23 và 1 số tranh ảnh + Từ nước biển, nước hồ mặn làm thế nào được NaCl - GV liên hệ nghề làm muối ở Cát Hải, Quảng Bình + Muối mỏ được khai thác ntn? - Nêu cách khai thác 2. Cách khai thác: bay hơi - Nước mặn NaCl kết tinh - Muối mỏ: đào hầm (giếng) -> muối kết tinh, nghiền nhỏ, tinh chế -> NaCl sạch - Dùng mẫu muối KNO3 cho hs qs + Trạng thái? màu sắc + Dựa vào o SGK cho biết S KNO3 ở 200C - Cho hs làm TN: hoà tan KNO3 vào H2O -> tính tan - GV: KNO3 bị phân huỷ thể hiện tính ôxi hoá - Làm TN tính tan KNO3 II. Muối Kalinitrat (15’) 1. Tính chất: - KNO3 là chất rắn màu trắng - Tan nhiều trong nước - Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao 2KNO3 KNO2 + O2 - y/c hs đọc SGK +nêu ứng dụng của KNO3 GV gt chất nổ đen 2. ứng dụng SGK IV.Hửụựng daón tửù hoùc: 1.Baứi vửứa hoùc: - Hoạt động nhóm BT 3/36 - Trả lời BT 1, 4/36SGK - Dặn dò: BT 2,5 SGK/36 2.Baứi saộp hoùc: PHAÂN BOÙN HOAÙ HOẽC
File đính kèm:
- hoa9(12).doc