Bài giảng Tiết 15: Bài luyện tập 2 (tiết 1)
Mục tiêu :
1.Kiến thức: củng cố kiến thức về công thức của đơn chất và hợp chất , củng cố về cách lập công thức hoá học , cách tính phân tử khối chất , củng cố bài tập xác định hoá trị của một nguyên tố
2. Kĩ năng: làm bài tập xác định nguyên tố hoá học , h/đ nhóm
3.Thái độ: ý thức tìm tòi , phân tích và tính độc lập
II.Đồ dùng:
1. G/v: Phiếu học tập
2. H/s : Đọc trước bài 11 , bảng phụ
III.Phương pháp: Đàm thoại, hđn
Soạn:12/10/09 Giảng:14/10/09 Tiết 15 Bài luyện tập 2 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức: củng cố kiến thức về công thức của đơn chất và hợp chất , củng cố về cách lập công thức hoá học , cách tính phân tử khối chất , củng cố bài tập xác định hoá trị của một nguyên tố 2. Kĩ năng: làm bài tập xác định nguyên tố hoá học , h/đ nhóm 3.Thái độ: ý thức tìm tòi , phân tích và tính độc lập II.Đồ dùng: 1. G/v: Phiếu học tập 2. H/s : Đọc trước bài 11 , bảng phụ III.Phương pháp: Đàm thoại, hđn IV.Tổ chức giờ học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) ? Chữa bài tập số 5 , số 6 tr.38 sgk ( phần giải ở vở giải bt) 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động : *Khởi động : để nắm chắc công thức hoá học , khái niệm hoá trị và việc vận dụng quy tắc hoá trị chúng ta tiến hành giờ luyện tập Tg HĐ của GV và HS Nội dung ghi bài 15 phút 25 phút Hoạt động 1 MT: củng cố kiến thức cơ bàn chương 1 - Y/c học sinh nhắc lại một số các khái niệm : + Công thức chung của đơn chất và hợp chất + Hoá trị là gì + Qui tắc hoá trị + Quy tắc hoá trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào - Y/c hoạt động nhóm – nhóm thảo luận thống nhất kết quả - Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét và chốt kiến thức Hoạt động 2 MT:áp dụng giảI 1 số bài tập - G/v đưa bài tập số 1 lên bảng – h/s quan sát và ghi bài tập vào vở * Nội dung bài tập số 1: lập công thức của các hợp chất gồm : a) Silic IV và oxi b) Phốt pho III và hiđro c) Nhôm và clo ( I) Tính phân tử khối của các chất trên - Y/c hoạt động nhóm bàn – nhóm thảo luận và thống nhất kết quả - Gọi 3 học sinh lên bảng làm – h/s dưới lớp tiếp tục giải bài tập - Đ/d nhóm nhận xét kết quả bài tập giải trên bảng - G/v nhận xét và đưa đáp án đúng - G/v đưa bài tập số 2 lên bảng – h/s quan sát và chép bài tập vào vở * Nội dung bài tập số 2: Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với hiđro như sau: ( X , Y là những nguyên tố chưa biết ) X2O và YH2 . Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X và Y trong các công thức cho dưới đây : a) XY2 , b) X2Y c) XY , d) X2Y2 xác định X , Y biết rằng : + Hợp chất X2O có phân tử khối là 62 + Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34 - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận và thống nhất kết quả - G/v có thể gợi ý : + Hoá trị của X + Hoá trị của Y + Lập công thức của hợp chất gồm X và Y và so sánh với các phương án đề ra + Nguyên tử khối của X và Y từ đó tra bảng để biết tên và kí hiệu của X và Y - Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét và đưa đáp án đúng - G/v đưa bài tập số 3 lên bảng – h/s quan sát và ghi bài tập vào vở Nội dung bài tập số 3: Một h/s viết các công thức hoá học như sau: AlCl4 , Al(NO3) , Al2O3 Al3(SO4)2 , Al(OH)2 ? Em hãy cho biết công thức nào đúng , công thức nào sai ? sửa lại công thức sai cho đúng . - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận và thống nhất kết quả - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét và đưa đáp án đúng - G/v đưa đề bài tập số 4 lên bảng – h/s quan sát và chép bài tập vào vở * Nội dung bài tập số 4 - Viết tất cả các công thức của đơn chất và hợp chất ( mà em biết ) có PTK ( hoặc NTK ) là: a) 64 đvC b) 80 đvC c) 160 đvC - Y/c hoạt động theo nhóm bàn – nhóm thảo luận và thống nhất kết quả - Y/c nhóm báo cáo kết quả - nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét và đưa đáp án đúng - chấm. điểm cho một số nhóm I. Kiến thức cần nhớ - Học theo nội dung của sgk tr.40 II. Bài tập 1) lập công thức hoá học của hợp chất: a) SixOy - x . IV = y . II - Vậy công thức đúng là: SiO2 b) PxHy - x . III = y . I - vậy công thức đúng là : PH3 c) AlxCly - x . III = y . I - Vậy công thức đúng là : AlCl3 .............................. - Trong công thức X2O : X có hoá trị I - Trong công thức YH2: Y cxó hoá tri II - Công htức hoá học của hợp chất gồm X và Y là : X2Y vậy ý ( b ) là đúng - Nguyên tử khối của X và Y là X = Y = 34 – 2 = 32 Vậy X là natri ( Na ) Y là lưu huỳnh ( S ) - Công thức của hợp chất là Na2S .............................. a) Công thức đúng : Al2O3 b) Công thức sai : AlCl4 , Al(NO3) Al3(SO4)2 , Al(OH)2 - Sửa lại những công thức viết sai : AlCl3 , Al(NO3)3 , Al2(SO4)3 , Al(OH)3 .................................. a) Các chất có PTK hoặc NTK bằng 64 đvC là : SO2 và Cu b) Các chất có PTK bằng 80 đvC là: SO3 và CuO b) Các chất có PTK bằng 160 là: Br2 và CuSO4 4. Củng cố , kiểm tra, đánh giá ( 4 phút ) - Hướng dẫn h/s ôn tập để kiểm tra 1 tiết a) Các khái niệm : Chất tinh khiết , hỗn hợp , đơn chất , hợp chất , nguyên tử , phân tử , nguyên tố hoá học , hoá trị b) Các bài tập vận dụng : - Lập công thức hoá học của 1 chất dựa vào hoá trị - Tính hoá trị của một nguyên tố - Tính PTK ... 5. Dặn dò ( 1 phút ) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết - BTVN : 1, 2, 3, 4 tr.41
File đính kèm:
- TIET15~1.DOC