Bài giảng Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiếp theo)
.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức.
- HS được ôn luyện về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS được củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính phân tử khối củachất.
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của một nguyên tố.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện khả năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học.
3. Thái độ.
achất. - Củng cố bài tập xác định hóa trị của một nguyên tố. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện khả năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học. 3. Thái độ. - HS yêu thích mơn học. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : một số bài tập mở rộng ở SBT 2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức : - Công thức hóa học. Ý nghĩa của công thức hóa học. - Hóa trị . Quy tắc hóa trị III. PHƯƠNG PHÁP. - Trực quan - Đàm thoại - Thảo luận nhĩm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp kiểm tra trong giờ. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 : GV : Yêu cầu HS nhắc lại một số các kiến thức cơ bản sau : Công thức chung của đơn chất và hợp chất. Gv: Yêu cầu HS nhắc lại CTHH của kim loại : A CTHH của phi kim : An (thường thì n=2) CTHH của hợp chất : AxBy GV : Yêu cầu HS nhắc lại được định nghĩa hóa trị, quy tắc hóa trị và viết được biểu thức Quy tắc hóa trị được áp dụng để làm những loại bài tập nào ? HOẠT ĐỘNG 2 : GV : cung cấp đề bài cho HS Bài tập 1 : GV gọi 4 HS trung bình lên bảng làm Bài tập 2 : GV : Gọi một 2 HS khá lên bảng làm, gọi một HS nêu lại quy tắc hoá trị và biểu thức GV hướng dẫn HS lập nhanh bằng quy tắc bắt chéo. GV : Nguyên tố Al có hóa trị mấy ? I. Kiến thức cần nhớ. Công thức chung của đơn chất và hợp chất. Công thức của đơn chất. Công thức của hợp chất. Hóa trị. Định nghĩa hóa trị. Quy tắc hóa trị Vận dụng : Tính hóa trị của một nguyên tố. Lập công thức hóa học của hợp chất 2 nguyên tố khi biết hóa trị. II. Luyện tập : Bài tập 1 : Lập CTHH của hợp chất gồm : Silic (IV) và Oxi Phốtpho (III) và Hiđrô Nhôm (III) và Clo (I) Canxi. (II) và nhóm OH (I) Tính phân tư ûkhối của các chất trên. Giải : SiO2 = 60 đvc PH3 = 34 đvc AlCl3 = 133.5 đvc Ca(OH)2 = 68 đvc Bài tập 2 : Tính hóa trị của nguyên tố F trong hợp chất sau : AlF3, biết Al có hóa trị III Theo quy tắc hóa trị : III.1 = a.3 Vậy F có hóa trị I Tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3, biết nhóm SO4 có hóa trị II. Giải : Theo quy tắc hoá trị, ta có : x.2 = II.3 x = III Vậy Fe trong hợp chất trên có hoá trị III Bài tập 3 : Lập CTHH của Fe (III) và NO3 (I). Al (III) và SO4 (II) Na (I) và SO4 (II) K (I) và CO3 (II) Mg (II) và Cl (I) Zn (II) và NO3 (I) Bài tập 4 : CTHH một số hợp chất của nhôm được viết như sau : AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3 Hãy cho biết công thức nào sai và sửa lại cho đúng. 4. Kiểm tra đánh giá. - Giúp HS học hoá trị các nguyên tố bằng Bài thơ hoá trị 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Học thuộc bảng 42 - hoá trị của các nguyên tố - Bài tập về nhà : làm tất cả các bài tập SGK/39 - Chuẩn bị học bài thật kỹ để tiết 16 kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : 04 /10/ 2010 Tuần 8 Ngày dạy : 06 / 10/ 2010 Tiết 16 : KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I chất - nguyên tử - phân tử. - GV đánh giá lại chất lượng dạy của mình. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, làm bài của HS. 3. Thái độ: - Sự nghiêm túc, tính thật thà , nhanh nhẹn trong kiểm tra, thi cử. II. CHUẨN BỊ : 1. GV: Đề in sẵn. HS: Ơn tập nội dung kiến thức chương I. III.MA TRẬN HAI CHIỀU, ĐỀ BÀI, THANG ĐIỂM. Ma trận hai chiều đề 1. Các kiến thức kĩ năng cơ bản Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng Câu Điểm TN TL TN TL TN TL Chất – Nguyên tử C2b 0,25 C1c 0,5 2 0,75 Đơn chất – Hợp chất – Phân tử C1a, C2a 0,75 C1b C2b 0,75 4 1,5 Cơng thức hĩa học C2d 0,25 C3 1 2 1,25 Hĩa trị C5 4 C4 2 C2e C2g 0,5 4 6,5 Tổng Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 5 10 4 5 4 3,25 4 1,75 Đề 1 : A. Phần trắc nghiệm ( 3đ). Câu 1 ( 1,5đđ) : Bổ sung đầy đủ các câu khuyết sau : a. .. là những chất tạo nên từ một hoá học. b. Phân tử là những hạt đại diện cho chất gồm với nhau và thể hiện đầy đủ..của chất Nguyên tử khối là được tính bằng. Câu 2 ( 1,5 đ): Khoanh trịn vào lựa chọn đúng. Phân tử khối của HNO3 là: 1. 60 đvC 2. 61 đvC 3. 63 đvC 4. 64 đvC b. Nguyên tử cấu tạo từ những loại hạt nào? 1. electron và proton. 2. proton và nơtron 3. nơtron và electron 4. electron, proton và nơtron. c. Chất nào dưới đây là hợp chất ? 1. Khí oxi O2 2. Kim loại magie Mg 3. Axit sunfuric H2SO4 4. Phi kim Lưu huỳnh S d. Một phân tử thuốc tím cĩ thành phần gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn, 4 nguyên tử O, cơng thức hĩa học nào dưới đây là đúng: 1. KMnO4 2. K2MnO2 3. KMn4O 4. KMnO e. Trong CTHH MnO2 hãy cho biết Mn cĩ hĩa trị nào? 1. Hĩa trị II 2. Hĩa trị IV 3. Hĩa trị III 4. Hĩa trị I g. Biết Cu hĩa trị II và nhĩm NO3 hĩa trị I, CTHH nào dưới đây là đúng: 1. CuNO3 2. Cu(NO3)2 3. Cu(NO3)3 4. Cu2NO3 B. Phần tự luận (7 đ). Câu 1 (1đ) : Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau : a. Khí Clo Cl2 b. Đá vôi CaCO3 Câu 2 : ( 2 đ) Biết Cl, Na có hoá trị I, Zn, O, Ca có hoá trị II Al có hoá trị III, Cho các công thức hóa học sau : ZnCl, NaO2, CaCl3, NaCl Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai và sửa lại cho đúng. Câu 3 (4đ) a.Tính hoá trị của Cu và Al trong các hợp chất sau, biết nhóm SO4 có hoá trị II 1.CuSO4 2.Al2(SO4)3. b. Lập cơng thức hĩa học giữa Mn hĩa trị IV và Cl hĩa trị I. Ma trận hai chiều đề 2. Các kiến thức kĩ năng cơ bản Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng Câu Điểm TN TL TN TL TN TL Chất – Nguyên tử C1d 0,25 C2a 0,5 2 0,75 Nguyên tố hĩa học C2đ 0,5 1 0,5 Đơn chất – Hợp chất – Phân tử C2c C1b 0,75 C2b C1c 0,75 4 1,5 Cơng thức hĩa học C5 4 C1a 0,25 C3 1 2 1,25 Hĩa trị C4 2 2 6 Tổng Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 5 10 5 5,5 4 3,25 2 1,25 Đề 2 : A. Phần trắc nghiệm ( 3đ). Câu 1 ( 1,0 đ): Khoanh trịn vào lựa chọn đúng. a. Một phân tử thuốc tím cĩ thành phần gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn, 4 nguyên tử O, cơng thức hĩa học nào dưới đây là đúng: 1. KMnO4 3. K2MnO2 2. KMn4O 4. KMnO b. Chất nào dưới đây là đơn chất ? 1. Nước H2O 3. Phi kim Lưu huỳnh S 2. Axit sunfuric H2SO4 4. Magie oxit MgO c.Phân tử khối của HNO3 là: 1. 63 đvC 2. 61 đvC 3. 62 đvC 4. 64 đv d. Nguyên tử cấu tạo từ những loại hạt nào? 1. electron và proton. 2. proton và nơtron 3. nơtron và electron 4. electron, proton và nơtron. Câu 1 ( 2,0đđ) : Bổ sung đầy đủ các câu khuyết sau : a. Nguyên tử khối là được tính bằng.. b. Phân tử là những hạt đại diện cho chất gồm với nhau và thể hiện đầy đủ..của chất c. .. là những chất tạo nên từ một ..hoá học. d. Nguyên tố hĩa học là tập hợp các cùng loại, cĩ cùng số. trong hạt nhân. B. Phần tự luận (7 đ). Câu 1 (1đ) : Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau : a. Khí Clo Cl2 b. Đá vôi CaCO3 Câu 2 : ( 2 đ) Biết Cl, Na có hoá trị I, Zn, O, Ca có hoá trị II Al có hoá trị III, Cho các công thức hóa học sau : ZnCl, NaO2, CaCl3, NaCl Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai và sửa lại cho đúng. Câu 3 (4đ) a.Tính hoá trị của Cu và Al trong các hợp chất sau, biết nhóm SO4 có hoá trị II 1.CuSO4 2.Al2(SO4)3. b. Lập cơng thức hĩa học giữa Mn hĩa trị IV và Cl hĩa trị I. 3. Thang điểm: Thang điểm 10. IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM. 1. Đề 1. A. Phần trắc nghiệm. Câu 2: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Ý A b c d e g Đáp án 3 4 3 1 2 1 Câu 1: Các từ cần điền lần lượt là: Đơn chất - nguyên tố. Một số nguyên tử liên kết - tính chất hĩa học. Khối lượng nguyên tử - đơn vị cacbon (đvC). - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. B. Phần tự luận. Đáp án Điểm Câu 1: a.CTHH của khí Cl2 cho biết Nguyên tố này là nguyên tố clo. Trong phân tử clo cĩ 2 nguyên tử. Phân tử khối bằng: 2.35,5 = 71 đvC. b.CTHH của CaCO3 cho biết Đá vơi do 3 nguyên tố là canxi, cacbon, oxi tạo nên. Trong phân tử đá vơi cĩ 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. PTK: 40 + 12 + (3.16) =100 đvC. 0.5 0.5 Câu 2: Các CT sai là: ZnCl, NaO2, CaCl3 Sửa lại: - ZnCl2 Na2O CaCl2 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 : Trong CTHH CuSO4 gọi hĩa trị của Cu là x . - Áp dụng QTHT ta cĩ: x.1 = II.1 x = II Vậy Cu cĩ hĩa trị II - Trong CTHH Al2(SO4)3 ta đặt hĩa trị của Al là x - Áp dụng QTHT ta cĩ: x.2 = II.3 x = III Vậy hĩa trị của Al là III. Giả sử CTHH cần tìm là MnxCly. Áp dụng QTHT ta cĩ: x.IV = I.y Lập thành tỉ lệ ta cĩ: = = Vậy cơng thức cần tìm là: MnCl4. 0,25 0,5 0,25 0,25 0.5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Đề 2 Phần trắc nghiệm. Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Ý a b c d Đáp án 1 4 3 4 Câu 2: Các từ cần điền lần lượt là: Khối lượng nguyên tử - đơn vị cacbon (đvC). Một số nguyên tử liên kết - tính chất hĩa học. Đơn chất - nguyên tố. Nguyên tử - proton - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. B. Phần tự luận. Đáp án Điểm Câu 1: a.CTHH của khí Cl2 cho biết Nguyên tố này là nguyên tố clo. Trong phân tử clo cĩ 2 nguyên tử. Phân tử khối bằng: 2.35,5 = 71 đvC. b.CTHH của CaCO3 cho biết Đá vơi do 3 nguyên tố là canxi, cacbon, oxi tạo nên. Trong phân tử đá vơi cĩ 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. PTK: 40 + 12 + (3.16) =100. 0.5 0.5 Câu 2: Các CT sai là: ZnCl, NaO2, CaCl3 Sửa lại: - ZnCl2 Na2O CaCl2 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 : Trong CTHH CuSO4 gọi hĩa trị của Cu là x . - Áp dụng QTHT ta cĩ: x.1 = II.1 x = II Vậy Cu cĩ hĩa trị II - Trong CTHH Al2(SO4)3 ta đặt hĩa trị của Al là x - Áp dụng QTHT ta cĩ: x.2 = II.3 x = III Vậy hĩa trị của Al là III. Giả sử CTHH cần tìm là MnxCly. Áp dụng QTHT ta cĩ: x.IV = I.y Lập thành tỉ lệ ta cĩ: = = Vậy cơng thức cần tìm là: MnCl4. 0,25 0,5 0,25 0,25 0.5 0,25 0
File đính kèm:
- tuan 8.doc