Bài giảng Tiết 14: Tính chất hóa học của muối (tiết 2)
. kin thc: học sinh biết được:
- các tính chất hóa học của muối: tác dụng với kim loại, axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
2. k n¨ng
- tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hoá học của muối.
- phn biệt được một số muối cụ thể.
Ngày soạn 29/9/2011 Ngày dạy: 30/9/2011 - Lớp 9A1, 9A2, 9A5, 9A6 I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc: Học sinh biết được: Các tính chất hĩa học của muối: tác dụng với kim loại, axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao. Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được. 2. KÜ n¨ng Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hố học của muối. Phân biệt được một số muối cụ thể. Viết được các phương trình hố học minh hoạ cho tính chất hố học của muối. Tính khối lượng dung dịch muối trong phản ứng. II. CHUẨN BỊ Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút Hĩa chất: Các dung dịch: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Fe (đinh sạch) III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Dự kiến tên HS: - Câu hỏi: 1) Nêu tính chất hĩa học của dd Ca(OH)2. Viết các PTPƯ minh họa. 2) Sửa bài tập 1 trang 30 SGK. - Dự kiến trả lời: 1)- Làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím hố xanh; Phenolphtalein hố đỏ - Tác dụng với axit ® muối và nước. Ca(OH)2 + 2HCl ® CaCl2 + 2H2O - Tác dụng với oxit axit ® muối và nước: Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O 2) Bài tập 1: a) CaCO3 CaO + CO2 2) Ca(OH)2 + 2HCl ® CaCl2 + 2H2O; 3) Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O 4) CaO + H2O ® Ca(OH)2 5) Ca(OH)2 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + H2O 3. Nội dung bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập GV: Muối cĩ những tính chất hố học nào? Thế nào là phản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ? Bài học hơm nay sẽ giải quyết vấn đề này. Hoạt động 2: T/h Tính chất hĩa học của muối GV: Hướng dẫn HS làm TN1: Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm cĩ chứa CuSO4 → Quan sát hiện tượng? GV: Từ các hiện tượng trên hãy nêu nhận xét và viết PTPƯ? Nêu kết luận? GV: Hướng dẫn HS làm TN2: Cho H2SO4 vào ống nghiệm cĩ chứa dung dịch BaCl2 → quan sát, nhận xét, viết PTPƯ. GV: Hướng dẫn HS làm TN3: Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm cĩ chứa dd NaCl → quan sát, nhận xét hiện tượng, viết PTPƯ? GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa dd CuSO4 → quan sát, nhận xét hiện tượng, viết PTPƯ? GV: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3→ Hãy viết PTPƯ phân hủy của các muối trên? HS: Làm thí nghiệm và nhận xét hiện tượng: Cĩ KL màu đỏ bám ngồi đinh sắt, dung dịch nhạt dần. HS: 1 phần Fe bị hịa tan. - Sắt đẩy Cu ra khỏi CuSO4 HS: Làm TN và nhận xét hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng. HS: Làm TN và nhận xét hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng → Làm TN và nhận xét hiện tượng: Xuất hiện chất kết tủa màu xanh là: Cu(OH)2 - HS lên bảng viết PTPƯ I. Tính chất hĩa học của muối 1. Muối tác dụng với KL Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu Dd muối+KL→Muối mới+KL mới 2. Muối tác dụng với axit H2SO4+BaCl2→2HCl + BaSO4 Muối + Axit→Muối mới + axit mới 3. Muối tác dụng với muối AgNO3+NaCl→AgCl +NaNO3 4. Muối tác dụng với bazơ CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4 ddMuối + ddBazơ → Muối mới + bazơmới 5. Phản ứng phân hủy muối 2KClO32KCl + 3O2 CaCO3CaO + CO2 Hoạt động 3: T/h Phản ứng trao đổi trong dung dịch GV: Các p/ư trong dung dịch muối với axit, với dd bazơ, với dung dịch muối xảy ra như thế nào? - Các p/ư đĩ gọi là p/ư gì? - Vậy phản ứng trao đổi là gì? GV theo dõi, nhận xét và chốt đáp án. GV: Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi? HS: Cĩ sự trao đổi các thành phần với nhau → hợp chất mới - Phản ứng trao đổi - Đại diện nhĩm nêu định nghĩa, nhĩm khác nhận xét. HS: Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1. Phản ứng trao đổi. Là phản ứng hố học, trong đĩ 2 hợp chất tham gia phản ứng tham gia phản ứng trao đổi với nhau về thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra hợp chất mới. 2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi giữa các dung dịch chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cĩ chất dễ bay hơi hoặc chất khơng tan. Chú ý: Phản ứng trung hịa thuộc loại phản ứng trao đổi và luơn luơn xảy ra. 4. Củng cố - Đánh giá GV: Yêu cầu HS hồn thành các bài tập: Bài tập 1: Hồn thành các PTPƯ sau và cho biết p/ư nào là phản ứng trao đổi? a. BaCl2 + Na2SO4 → b. CuSO4 + NaOH → c. Al + AgNO3 → d. Na2CO3 + H2SO4 → e. BaCl2 + Na2CO3 ® f. FeCl3 + NaOH ® Bài tập 2: Cĩ các dung dịch đựng riêng biệt trong các lọ sau: NaCl, BaCl2, NaOH, HCl. Bằng phương pháp hố học, hãy phân biệt các dung dịch trên. Bài tập 3. Cho 400ml dung dịch BaCl2 0,2M tác dụng vừa đủ với x gam dung dịch Na2SO4 2,272%. Tính x ? HS: hồn thành các bài tập ® đại diện nhĩm lên trình bày. Bài tập 1: a) BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4 + 2NaCl b) CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + 2Na2SO4 c) Al + 3AgNO3 ® Al(NO3)3 + 3Ag d) Na2CO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + CO2 + H2O e) BaCl2 + Na2CO3® BaCO3 + 2NaCl f) FeCl3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaCl Bài tập 2: - Trích các mẫu thử để phân biệt. - Nhúng quì tím vào các mẫu thử, mẫu làm quì tím hố đỏ là HCl, mẫu làm quì tím hố xanh là NaOH. - Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu cịn lại, mẫu cĩ kết tủa trắng là BaCl2, mẫu khơng phản ứng là NaCl PTPƯ: Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4¯trắng + 2NaCl Bài tập 3. nBaCl2 = 0,4 x 0,2 = 0,8mol Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl 0,8mol 0,8mol => mNa2SO4 = 0,8 x 142 = 113,6g => x = = 50g 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập trang 33 SGK - Chuẩn bị bài 10 “Một số muối quan trọng” + Tính chất vật lí của NaCl: thể, vị, tính tan + Tính chất hố học của NaCl. - Bài tập về nhà: Cho 100 ml dung dịch CuSO4 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Lọc kết tủa, rửa sạch và nung đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. a) Tính m. b) Dung dịch sau phản ứng cĩ pH >7, = 7 hay < 7 ? Hướng dẫn: Viết PTPƯ: 2NaOH + CuSO4 ® Cu(OH)2 + Na2SO4 (1) Cu(OH)2 CuO + H2O (2) So sánh số mol của NaOH và CuSO4 => chất nào cịn dư. Từ (1) => dựa vào số mol của chất hết => số mol của Cu(OH)2 Từ (2) => số mol của CuO Từ việc so sánh ở trên => dung dịch sau phản ứng cĩ mơi trường gì => pH của dung dịch.
File đính kèm:
- Tiet_14.doc