Bài giảng Tiết 14: Bài tập viết phương trình nhận biết
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình.
- Giúp học sinh biết cách nhận biết các chất bị mất nhãn dựa vào tính chất hoá học
- HS làm đựoc bài tập dư.
2. Kĩ năng
. Rèn kĩ năng viết phương trình phương trình, tính theo phương trình hoá học.
. Rèn kĩ năng phân tích đầu bài, phân tích hiện tượng.
Tiết 14 bàI TậP VIếT PHƯƠNG TRìNH nhận biết (I). Mục tiêu 1. Kiến thức - HS đựơc củng cố khắc sâu tính chất hoá học của các chất thông qua bài tập viết phương trình. - Giúp học sinh biết cách nhận biết các chất bị mất nhãn dựa vào tính chất hoá học - HS làm đựoc bài tập dư. 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng viết phương trình phương trình, tính theo phương trình hoá học. . Rèn kĩ năng phân tích đầu bài, phân tích hiện tượng. (II) . Phương tiện . Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm . Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức cũ tính chất hoá học (III). Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp (1’) 2. Nội dung bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Baứi 1: Coự 3 loù maỏt nhaừn goàm caực dung dũch HCl, H2SO4 , NaCl. Baống phửụng phaựp hoựa hoùc, haừy neõu caựch nhaọn bieỏt chuựng. Vieỏt PTHH. Baứi 2 Coự 3 loù maỏt nhaừn goàm caực dung dũch NaNO3 , NaCl, NaOH . Baống phửụng phaựp hoựa hoùc, haừy neõu caựch nhaọn bieỏt chuựng. Vieỏt PTHH GV: Gụùi yự Chuự xem nhửừng chaỏt caàn nhaọn bieỏt thuoọc loaùi hụùp chaỏt voõ cụ naứo tửứ ủoự tỡm ra daỏu hieọu ủaởc trửng nhaỏt ủeồ nhaọn bieỏt tửứng chaỏt HS trỡnh baày Baứi 3 Cho dung dũch NaOH coự chửựa 12g NaOH taực duùng vụựi dung dũch H2SO4 coự chửựa 19,6 g H2SO4 1/ Vieỏt PTHH. 2/ Chaỏt naứo coứn dử trong phaỷn ửựng treõn? Tớnh khoỏi lửụùng chaỏt dử? 3/ Tớnh khoỏi lửụùng muoỏi taùo thaứnh ? GV: Yeõu caàu hoùc sinh toựm taột baỡ vaứ cho bieỏt caàn tỡm dửừ kieọn gỡ vaứ aựp duùng coõng thửực naứo? -Neõu caựch xaực ủũnh chaỏt dử - Caựch tỡm mol dử HS: Tỡm chaỏt dử + Laọp tổ leọ + ndử = nban ủaàu- n ủaừ phaỷn ửựng HS: trỡnh baứy HS: Nhaọn xeựt Baứi 4 Viết cỏc PTPƯ để thực hiện cỏc biến hoỏ sau (ghi rừ đk nếu cú): HS: Dựa theo tính chất hoá học viết phương trình cho dãy chuyển hoá Baứi 1: Duứng Quyứ tớm : H2SO4 vaứ HCl hoựa ủoỷ, NaCl khoõng bũ ủoồi maứu Duứng thuoỏc thửỷ BaCl2 " chaỏt naứo coự $ traộng laứ H2SO4 . Chaỏt coứn laùi laứ HCl PTHH: H2SO4 + BaCl2 " BaSO4 $ + 2 HCl Baứi 2 - Duứng Quyứ tớm : NaOH hoựa xanh, NaCl vaứ NaNO3 khoõng bũ ủoồi maứu - - Duứng thuoỏc thửỷ AgNO3 " chaỏt naứo coự $ traộng laứ NaCl . Chaỏt coứn laùi laứ NaNO3 PTHH NaCl + AgNO3 " AgCl $ + NaCl Baứi 3 a/ 2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O 0,3 mol 0,2 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,15 mol NaOH dử b/ ( dử ) = 0,05 mol c/ Bài 4 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 3. Củng cố: (5’) Cõu 1: Dóy cỏc kim loại nào sau đõy dược sắp xếp đỳng theo chiều hoạt động hoỏ học tăng dần? A. Mg, K, Cu, Al, Fe B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn Cõu 2: Khi điện phõn dung dịchNaCl cú màng ngăn, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2 và Cl2 B. NaCl, NaClO, H2 và Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Cõu 3: Khi cho oxit axit tỏc dụng với nước thu được: A. Axit. B. Bazơ. C. Dung dịch ễxớt. D. Cũn tuỳ thuộc vào từng loại ụxit. 4. Dặn dũ (2’) - Về nhà học bài và làm BT SBT
File đính kèm:
- Tiet 14.doc