Bài giảng Tiết: 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 4)

Kiến thức:

- Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao

- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được

2.Kỹ năng:

- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hoá học của muối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...../10/2010
Ngày giảng: ...../10/2010
Tiết:14
BÀI 9. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở nhiệt độ cao
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được
2.Kỹ năng:
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính chất hoá học của muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hoá học thông dụng.
- Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của muối.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
4.Trọng tâm
- Tính chất hóa học của muối. 
- Phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; CuSO4; Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; các kim loại : Cu ; Fe
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
9A
9B
9C
9D
2.Kiểm tra bài cũ: 
?Nêu tính chất hóa học của Ca(OH)2. Viết PTHH minh họa.
? Làm BT1
Gv gọi hs nhận xét, cho điểm
 3. Bài mới:
- GV giới thiệu nội dung bài.
HOẠT ĐỘNG 1
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Hoạt động 1.1. Muối tác dụng với kim loại
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV : Hướng dẫn HS làm TN theo nhóm:
TN1: Ngâm1 đoạn dây đồng vào ống nghiệm có chứa sẵn AgNO3 (dd ).
TN2: Ngâm một cây đinh sắt vào ống nghiệm có đựng sẵn CuSO4 (dd )
à Quan sát hiện tượng.
GV : Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng.
GV : Từ các hiện tượng trên các em hãy nhận xét và viết các phương trình phản ứng.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng:
+ Ở TN1 : Dây đồng có kim loại màu trắng xám bám ngoài dây đồng, dd ban đầu không màu chuyển sang màu xanh.
+ Ở TN 2: Có kim loại màu đỏ bám ngoài dây sắt.
DD ban đầu ( có màu xanh lam, bị nhạt màu).
HS: nêu nhận xét:
Cu (r) + AgNO3 (dd ) à Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
Fe (r) + CuSO4 (dd) à FeSO4 (dd) + Cu (r).
* Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
Hoạt động 1.2. Muối tác dụng với axit
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV : Hướng dẫn HS làm TN.
Nhỏ 1 - 2 giọt H2SO4 (dd) loãng vào ống nghiệm có sẵn BaCl2 (dd) à Quan sát.
GV : Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng và nhận xét.à Gọi 1 HS viết PTPƯ.
GV : Thông báo, nhiều muối khác cũng tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
 à Gọi HS phát biểu kết luận.
HS: Làm TN theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng: có ống nghiệm có xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
Phương trình hoá học:
 H2SO4 (dd) + BaCl2 (dd) à 2HCl (dd) + BaSO4 (r) 
Hs:Nêu kết luận
* Muối có thể tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Hoạt động 1.3. Muối tác dụng với muối
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV : Hướng dẫn HS làm TN:
Nhỏ vài giọt AgNO3 (dd )vào ống nghiệm có sẵn NaCl (dd) . à Quan sát hiện tượng và viết PTHH.
GV : Gọi đại diện nhóm nêu hiện tượng và viết PTHH.
GV : Thông báo nhiều dd muối khác tác dụng với nhau cũng tạo thành hai muối mới.
GV : gọi một HS rút ra kết luận.
HS: Làm TN theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng: Trong ống nghiệm xuất hiện chất kết tủa trắng lắng xuống dưới.
PTHH:
AgNO3 (dd ) + NaCl (dd) à AgCl (r) + NaNO3 (dd) 
* Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
Hoạt động 1.4. Muối tác dụng với Bazơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
- Hướng dẫn HS làm TN: nhỏ vài giọt NaOH (dd) vào ống nghiệm đựng CuSO4 (dd) à Quan sát hiện tượng, viết PTHH.
GV : Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện tượng, viết PTHH.
à Rút ra kết luận.
HS: Nêu hiện tượng: Xuất hiện chất không tan màu xanh. à CuSO4 (dd) tác dụng với NaOH (dd) .
CuSO4 (dd) + 2NaOH (dd) àCu(OH)2 (r)+ Na2SO4 (dd)
Hs:Nêu kết luận
* Dung dịch muối tác dụng với dd bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
Hoạt động 1.5. phản ứng phân hủy muối
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV : Giới thiệu: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt cao như KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3...
à Các em hãy viết PTHH của các phản ứng phân huỷ nói trên.
 Hs: Nghe và ghi nhớ
 t0
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 
HOẠT ĐỘNG 2
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
GV : Giới thiệu..à Vậy p/ ứng trao đổi là gì ?
GV : Gọi một HS nhận xét trạng thái của các sản phẩm trong 3 phản ứng ở phần III.1. à Cho biết điều kiện để phản ứng trao đổi trong dd xảy ra ?
 GV :Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
1. Nhận xét về các phản ứng của muối:
HS: Các phản ứng trên xảy ra sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới.
2.Phản ứng trao đổi:
* Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
3.Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
* Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
4. Luyện tập - Củng cố
Cho HS làm bài tập: Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra ( nếu có ):
1.BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) à BaSO4 (r)+ 2NaCl (dd) 
2.CuSO4 (dd) + NaOH (dd) à Cu(OH)2 (r) + Na2SO4 
3.NaCl (dd) + Ca(OH)2 (dd) à Không xảy ra.
4.NaNO3 (dd) + HCl (dd) à Không xảy ra.
5.CaCO3 (r) + H2SO4 (dd) à CaCO3(r)+CO2 (k) +H2O
5. Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài tập 1-6 sgk
Đọc trước bài Một số muối quan trọng
 V. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc
Giáo án liên quan