Bài giảng Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hoá học của muối (tiết 1)

Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh biết được các tính chất hoá học của muối ; khái niệm phản ứng trao đổi thực hiện được

 - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình hoá học, biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được , kĩ năng HĐN , thao tác thí nghiệm đơn giản

 - Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức trong giờ học

II. Chuẩn bị của gv và hs

 1. G/v: - Dụng cụ : Giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ , nam châm , ống hút , phễu , muôi sắt

 - Hoá chất : dd AgNO3 , dd H2SO4 , dd BaCl2 , dd NaCl , dd CuSO4 , dd Na2CO3 , Ba(OH)2

 dd Ca(OH)2

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hoá học của muối (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn: 14/10/06 Tiết 14 - bài 9: Tính chất hoá học của muối
 Giảng : 19/10
I . Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh biết được các tính chất hoá học của muối ; khái niệm phản ứng trao đổi thực hiện được
 - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phương trình hoá học, biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được , kĩ năng HĐN , thao tác thí nghiệm đơn giản
 - Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức trong giờ học
II. Chuẩn bị của gv và hs
 1. G/v: - Dụng cụ : Giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ , nam châm , ống hút , phễu , muôi sắt
 - Hoá chất : dd AgNO3 , dd H2SO4 , dd BaCl2 , dd NaCl , dd CuSO4 , dd Na2CO3 , Ba(OH)2
 dd Ca(OH)2
 2. H/s: - Đọc trước bài 9 SGK
III. Hoạt động dạy và học
 1 . ổn định lớp : 
 2. Kiểm tra bài cũ ( 10 phút ) 1/ Hãy nêu t/c hoá học của canxit hiđroxit và có phương trình 
 phản ứng minh hoạ ?
 2/ Chữa bài tập số 1 tr.30 SGK ? ( đáp án giải ở vở giải BT )
 3. Bài mới: * Mở bài : Muối có những tính chất hoá học nào ? Thế nào là phản ứng trao đổi ?
 điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ? chúng ta vào bài mới hôm nay .
Tg
 Hđ của g/v và h/s
 Nội dung ghi bài
 20
phút
 11
phút
Hoạt động 1
- G/v hướng dẫn h/s quan sát hình 1.20 sgk tr.31 kết hợp nhắc lại dụng cụ & cách tiến hành thí nghiệm 1
- H/s báo cáo nhóm khác nhận xét & bổ xung 
- G/v chốt lại 
- Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm, thảo luận ghi hiện tượng thí nghiệm, phương trình sảy ra (3 phút)
- G/v quan sát và uốn nắn sửa sai , theo dõi kết quả của các nhóm
- Y/c nhóm báo cáo kết quả & viết phương trình nhóm khác bổ xung 
 + Kim loại màu trắng xám bám ngoài dây đồng
 + dd ban đầu không màu chuyển sang màu xanh
? Qua kết quả của thí nghiệm em có kết luận gì về t/c hóa học của muối ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức
- G/v thông tin: ngoài kim loại Fe còn có các kim loại khác như : Al , Cu , Zn ... tác dụng được với dd CuSO4 , AgNO3 ... 
? Dựa vào các t/c hoá học của axit và bazơ cho biết muối có những t/c nào nữa ?
- HS trả lời HS khác bổ xung 
- G/v có thể ghi t/c đó lên góc bảng để sang t/c 2
- Y/c học sinh nhắc lại dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm 2
- Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt lại cách tiến hành thí nghiệm và hướng dẫn h/s làm thí nghiệm
- Nhóm thảo luận thống nhất kết quả và ghi hiện tượng , viết được phương trình (3 phút)
- Y/c nhóm báo cáo kết quả & viết được phương trình nhóm khác bổ xung
 + Lưu ý khi viết phương trình nên viết bằng phấn màu để h/s thấy được phản trao đổi
? Nếu cô thay muối này bằng một muối khác với một axit khác thì sản phẩm có kết quả như vậy không ? Qua đây em có kết luận gì về t/c của muối t/d với axit ? 
- Đ/d học sinh trả lời HS khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức 
- G/v đặt v/đ: ngoài t/c trên muối còn có t/c nào nữa không ta sang t/c tiếp theo
- Y/c học sinh nhắc lại dụng cụ và cách tiến hành thí.ngh 3
- Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt lại cách tiến hành – hướng dẫn hs làm thí.ngh
- Nhóm thảo luận ghi hiện tượng , kết quả thí nghiệm , viết được phương trình (3 phút)
- G/v theo dõi nhắc nhở và sửa sai nếu có 
-Y/c nhóm báo cáo kết quả & viết phương trình nhóm khác bổ xung
- G/v nhấn mạnh sự trao đổi thay thế thành
phần gốc axit qua phương trình phản ứng 
? Nếu cô thay thế bằng 2 muối khác t/d 
với nhau thì hiện tượng phản ứng có sảy ra như vậy không ? qua đây em có kết luận gì về t/c của muối ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức – Chú ý với h/s cụm từ
“ 2 dd muối ”
- Y/c học sinh nhắc lại dụng cụ và cách tiến hành thí.ngh 4
- Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức – hướng dẫn các nhóm tiến hành thí.ngh
- Nhóm thảo luận ghi hiện tượng thống nhất kết quả và viết phương trình (3 phút)
- Y/c nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung
- Nhiều dd muối khác cũng t/d với dd bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới 
? Qua đây em có kết luận gì về t/c muối ? 
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức
- G/v thông tin: muối Na2CO3 t/d với Ba(OH)2 cũng tạo ra chất rắn không tan là muối BaCO3
Na2CO3 (dd ) + Ba(OH)2(dd ) 2NaOH(dd ) + BaCO3(r )
- Như chúng ta đã biết nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: CaCO3 , MgCO3 , KClO3 ... Các em hãy viét phương trình phản ứng phân hủy các muối trên ?
- Y/c hoạt động theo nhóm bàn – thảo luận thống nhất kết quả và viết các phương trình
- Gọi 3 HS lên viết Phương trình – các nhóm ở dưới tiếp tục thảo luận
- YC các nhóm nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và đưa đáp án đúng
Hoạt động 2 
- G/v đặt v/đ: các p/ư của muối với axit , với dd muối , với dd bazơ xảy ra có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới. 
- H/s nghe & ghi bài
- Như vậy các loại p/ư đó thuộc loại p/ư trao đổi ? vậy p/ư trao dổi là gì ?
- H/s trả lời h/s khác bổ xung
- G/v chốt kiến thức và hướng dẫn h/s học theo sgk
- Hướng dẫn h/s làm bài tập áp dụng - GV đưa nội dung BT lên bảng :
* Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết : Trong các phản ứng sau phản ứng nào là p/ư trao đổi ? 
 1/ BaCl2 + Na2SO4 
 2/ Al + Ag(NO3) 
 3/ CuSO4 + NaOH 
 4/ Na2CO3 + H2SO4 
- Y/c hoạt động theo nhóm bàn - thảo luận thống nhất kết quả (3 phút)
- Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung
- G/v nhận xét và đưa đâp án đúng
1/ BaCl2 + Na2SO42NaCl + BaSO4 
2/ Al + 3Ag(NO3) Al(NO3)3 + 3 Ag 
3/ CuSO4 + 2 NaOH Na2SO4 + C u(OH)2 
4/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 
 + 1, 3 , 4 thuộc p/ư trao đổi
- G/v hướng dẫn h/s viết 3 phương trình p/ư
và tự điền trạng thái lần lượt với từng chất trong mỗi phương trình 
? Từ các phương trình trên em cho biết muối t/d với muối , t/d với bazơ , t/d với axit cần phải có đ/k gì để p/ư xảy ra ?
- HS trả lời HS khác trả lời
- GV chốt kiến thức 
- Chú ý : p/ư trung hoà cũng thuộc p/ư trao đổi 
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 
 I . Tính chất hoá học của muối
1/ muối tác dụng với kim loại
- Thí nghiệm:
- Đồng đã đẩy bạc ra khỏi bạc nitrat & một phần đồng bị hoà tan tạo thành dd đồng (II) nitrat
Cu(r ) + 2AgNO3(dd ) Cu(NO3)2 (dd ) + 2Ag(r )
- Vậy: dd muối có thể t/d với kim loại tạo thành muối mới & kim loại mới
 2/ Muối tác dụng với axit
- Thí nghiệm
+ Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
H2SO4( dd ) + BaCl2(dd ) BaSO4(r ) + 2HCl(dd )
- Vậy muối có thể t/d được với axit sản phẩm là muối mới & axit mới
 3/ Muối tác dụng với muối
- Thí nghiệm
- Xuất hiện kết tuả trắng lắng xuống đáy ống nghiệm => p/ư tạo thành AgCl không tan
AgNO3(dd ) + NaCl(dd ) AgCl(r ) + NaNO3(dd )
- Vậy: hai dd muối có thể t/d với nhau tạo thành hai muối mới
 4/ Muối tác dụng với bazơ
- Thí nghiệm
- Xuất hiện chất không tan màu xanh: Muối CuSO4 t/d với dd NaOH sinh ra chất không tan màu xanh là đồmg (II) hiđroxit
CuSO4(dd ) + 2Na(OH)(dd ) Cu(OH)2(r ) + Na2SO4 (dd 
- Vậy dd muối t/d với dd bazơ sinh ra muối mới & bazơ mới
 5/ Phản ứng phân huỷ muối
CaCO3 CaO + CO2
MgCO3 MgO + CO2
KClO3 2KCl + 3O2
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
 1/ Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối .
- Các p/ư của muối với axit , với dd muối , với dd bazơ xảy ra có sự trao đổi các thành phần 
với nhau để tạo ra những hợp chất mới.
 2/ Phản ứng trao đổi
- Học theo sgk tr.32
 3/ Điều kiện xảy ra p/ư trao đổi
1/ BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl
 (dd ) (dd) (r) (dd)
2/ CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
 (dd ) (dd) (r) (dd)
3/ Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+ H2O
 (dd ) (dd) (dd) (k) (l) 
- Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí 
4/ Củng cố, kiểm tra , đánh giá ( 6 phút )
 1/ Nêu t/c hoá học của muối ?
 2/ a) Hãy viết các phương trình p/ư thực hiện những chuyển đổi hoá học sau ?
 Zn ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2
 b) Phân loại các p/ư
 * Đáp án : 1) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 
 2) ZnSO4 + BaCl2 ZnCl2 + BaSO4 
 3) ZnCl2 + 2 AgNO3 Zn(NO3)2 + 2 AgCl 
 4) Zn(NO3)2 + 2 KOH Zn(OH)2 + 2 KNO3 
5/ Dặn dò ( 1 Phút ) - BTVN : 1, 2, 3, 4, 5, 6 tr.33 SGK
	Đáp án
*Bài 2:	- Dùng dd NaCl tự pha chế để nhận biết dd AgNO3
	- Dùng dd NaOH trong phòng thí nghiệm nhận biết dd CuSO4 màu xanh lam
	- Dung dịch còn lại trong lọ không nhãn là dd NaCl
*Bài 6:	a) Có một chất kết tủa màu đen xuất hiện
	CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
	b) Số mol của CaCl2 là: = 0,02mol
	- Số mol của AgNO3 là: = 0,01mol
	- P/ư sảy ra hoàn toàn thì mà CaCl2 dư
	- Theo p/ư ta có: nAgCl = = 0,01mol => khối lượng của AgNO3 là:
	0,01 . 143,5 = 1,435gam
	c) Dung dịch sau p/ư gồm có Ca(NO3)2, CaCl2 dư
	 = = . 0,01 = 0,005mol
	dư = 0,02 - tác dụng = 0,02 – 0,005 = 0,015mol
	- Thể tích dd sau p/ư: 30ml + 70ml = 100ml = 0,1lit
	- CM AgNO3 = = 0,05mol/lit
	- CM CaCl2 dư = = 0,15mol/lit
IV. Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • doctiet 14.doc
Giáo án liên quan