Bài giảng Tiết 13 : Một số bazơ quan trọng (tiết 7)
MỤC TIÊU
- HS nêu được tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và phương pháp diều chế natri hiđrôxit.
- Rèn kĩ năng viết PTHH
- Giáo dục tính cẩn thận khi tiếp xúc với NaOH .
II. CHUẨN BỊ
* GV:- Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, đũa thủy tinh, kẹp gỗ.
- Hóa chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phênolphtalein, dd HCl, dd NaCl bão hòa
- Tranh vẽ: " Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl"
" Các ứng dụng của natri hiđroxit"
III HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Ngày soạn :02/10/2011 Ngày dạy : 04/10/2011 Tiết 13 : Mệ̃T Sễ́ BAZƠ QUAN TRỌNG A.Natri hidroxit I. MỤC TIấU - HS nêu được tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và phương pháp diều chế natri hiđrôxit. - Rèn kĩ năng viết PTHH - Giáo dục tính cẩn thận khi tiếp xúc với NaOH . II. CHUẨN BỊ * GV:- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, đũa thủy tinh, kẹp gỗ. - Hóa chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phênolphtalein, dd HCl, dd NaCl bão hòa - Tranh vẽ: " Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl" " Các ứng dụng của natri hiđroxit" III HOẠT Đệ̃NG DẠY -HỌC 1. ổn định tổ chức lớp . 2. Kiểm tra bài cũ HS 1:Nêu tính chất hóa học của bazơ? cho VD minh hoạ ? HS 2:Làm bài tập 3/25/sgk. 3.Bài mới Hoạt đụ̣ng 1 Tính chṍt vọ̃t lí Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV hướng dẫn HS lấy 1 ít NaOHtrong lọ hóa chất ra đế sứ để quan sát. ? Nêu trạng thái, màu sắc của NaOH? -GV giới thiệu lọ đựng NaOH trong phòng thí nghiệm để lâu bị nhão ra-> Nhận xét ? - GV hướng dẫn HS cho một ít NaOH vào ống nghiệm, cho thêm 2ml H2O, lắc đều, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm -> Nhận xét ? -GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk/26 ? Ngoài những tính chất vật lí trên NaOH còn có tính chất gì -GV liên hệ thực tế về tp của xà phòng I. Tính chất vật lí HS : Làm theo hướng dẫn của GV HS nghiên cứu sgk Kờ́t luọ̃n: + NaOH là chất rắn, không màu + NaOH hút ẩm mạnh +NaOH tan nhiều trong nước, toả nhiệt + D2 NaOH nhờn, làm bục vải, giấy, ăn mòn da tay(xút ăn da) -> khi sử dụng phải cẩn thận Hoạt đụ̣ng 2 Tính chṍt hóa học ? NaOH thuộc loại bazo nào? ? Dự đoán TCHH của NaOH? GV tổ chức cho HS làm TN kiểm chứng -TN 1:Nhỏ vài giọt d d NaOH vào mẩu giấy quì tím và giỏ vài giọt phenolphtalein vào d d NaOH TN 2:Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào d d NaOH ->nhỏ vài giọt d d a xit HCl vào ống nghiệm TN3: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NaOH sục khí CO2 vào -GV yêu cầu HS nêu hiện tượng và rút ra kết luận về TCHH của NaOH ? ?Viết PTPƯ minh hoạ ? -GV: Chốt lại KT II . Tính chất hoá học HS:NaOH mang TCHH của ba zơ tan vì NaOH là ba zơ tan HS : Làm TN->rút ra KL NaOH mang đầy đủ TCHH của bazơ tan HS viờ́t PTPƯ Kờ́t luọ̃n: 1. Đổi màu chất chỉ thị D2 NaOH làm quỳ tím hoá xanh, phenol phtalêin -> hồng 2. Tác dụng với axit-> Muối + Nước NaOH +HCl -> NaCl +H2O 2NaOH +H2SO4 -> Na2SO4 +2H2O 3. T/d với oxit axit -> Muối + Nước 2NaOH +CO2 -> Na2CO3 +H2O 2NaOH +SO2 -> Na2SO3 +H2O 4. Tác dụng với dd muối (học sau) .Hoạt đụ̣ng 3 ứng dụng -GV yêu cầu HS nghiên cứu phần III /SGK ? Nêu ứng dụng của NaOH ? -GV chốt lại kiến thức và liên hệ thực tế III. ứng dụng : SGK HS: Nghiên cứu sgk/26 Đại diện 1 HS trả lời, HS khác nhận xét bổ xung. .Hoạt đụ̣ng 4: Sản xuất natri hiđrôxit -GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk/27. ? Phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp ? -GV trình bày thí nghiệm điện phân ddNaCl bão hòa. - GV hướng dẫn HS viết PTHH -GV: Có màng ngăn để không cho khí Cl2 sinh ra ở điện cực (+) tác dụng với dd NaOH tạo thành nước giaven IV. Sản xuất natri hiđrôxit HS :nghiên cứu thí nghiệm sgk/27 HS: Sx bằng p2 điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn Kờ́t luọ̃n: Sx bằng p2 điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn NaCl +2H2O -> 2NaOH +H2 +Cl2 4.Củng cố- Dặn dò a.Củng cố -GV : GV chốt lại tính chất hóa học của NaOH - HS đọc kết luận SGK -Bài tập 3: GV khắc sâu tính chất hóa học của NaOH a. Fe(OH)3b. NaOH,c. Zn(OH)2 ,d. HCl ,e. NaOH b.Dặn dò GV hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 4 /27 : + Viết PTHH + Xác định chất dư, chất phản ứng hết + Tính sản phẩm theo chất phản ứng hết - Nghiên cứu trước phần canxi hiđrôxit , - Bài tập về nhà: 1.2.3.4 sgk/27 Ngày soạn : 03/09/2011 Ngày giảng : 06/10/2011 Tiết 14 : Một số BAZƠ quan trọng (tiếp) B. CANXI HIĐROXIT I. MỤC TIấU - HS biết được tính chất vật lý, tính chất hoá học quan trọng của Ca(OH)2 - Biết pha chế dung dịch Ca(OH)2 - Biết 1 số ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2 và ý nghĩa độ pH của dd. - Rèn kĩ năng quan sát, làm thí nghiệm - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong làm thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ GV * Dụng cụ: - Cốc, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc. - Giá sắt, giá ống nghiệm, ống nghiệm, giấy PH * Hoá chất : CaO, HCl, NaCl, phenol phtalein,quỳ tím, nước chanh , dd NH3, nước máy . III. HOẠT Đệ̃NG DẠY-HỌC 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS 1: Nêu tính chất hoá học của NaOH ? Hs 2: Làm bài 2 SGK 3. Bài mới Hoạt động 1 : cách pha chế dd Ca(OH)2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk/28 phần 1 - GV hướng dẫn HS cách pha chế dd Ca(OH)2 1. Pha chế dd Canxi hiđroxit: - HS nghiên cứu sgk -HS theo dõi GV làm thí nghiệm dd Ca(OH)2 thu được là dd bão hoà chứa 2g Ca(OH)2 trong 1 lít dd. Ca(OH)2 là chất ít tan Hoạt động 2: Tính chất hoá học và ứng dụng của Ca(OH)2 GV yêu cầu nhắc lại một số kiến thức bài cũ ? Ca(OH)2 thuộc loại hợp chất nào ? Dự đoán TCHH của dd Ca(OH)2 - GV chốt lại và yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm chứng theo nhóm: + Nhỏ dd Ca(OH)2 vào giấy quỳ + Nhỏ dd Ca(OH)2 vào dd phenolphta lêin. + dd Ca(OH)2 tác dụng với H2SO4 + Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 - GV yêu cầu các nêu hiện tượng thí nghiệm và rút ra kết luận ? Yêu cầu HS viết các PTPƯ -GV chốt lai kiến thức - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK ? Nêu các ứng dụng của Ca(OH)2 - GV Chốt lại ứng dụng của Ca(OH)2 và liên hệ thực tế 2. Tính chất hoá học - HS nhắc lại : là bazơ tan - HS dự đoán ( có tính chất hóa học của dd bazo) - HS làm thí nghiệm - Đại diện các nhóm lêu hiện tượng và rút ra kết luận về tính chất hóa học của Ca(OH)2 3. ứng dụng: SGK/29 - HS nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm - HS nêu ứng dụng của Ca(OH)2 - HS các nhóm nhận xét Kờ́t luọ̃n: a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Tác dụng với axit Ca(OH)2 + H2SO4 đ CaSO4 + 2H2O Ca(OH)2 + 2HNO3đCa(NO3)2 + 2H2O c. Tác dụng với oxit axit Ca(OH)2(dd)+CO2(k)đCaCO3(r) +H2O(l) Ca(OH)2(dd)+SO3(k) đCaSO4(r) +H2O(l) d. Tác dụng với muối. Hoạt động 3 : Thang PH - GV người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit và độ bazo của dd. -GV giới thiệu về giấy pH và cách so màu với thang màu để xác định độ pH -GV hướng dẫn HS dùng giấy pH để xác định độ pH của các dd nước chanh, dd NH3, nước máy. Rút ra kết luận về tính a xit và bazo của các dd trên II. Thang PH -Các nhóm tiến hành thí nghiệm để xác định độ pH của dd Kờ́t luọ̃n: - PH=7đ dd trung tính - PH < 7 đ dd axit - PH > 7 đ dd bazơ 4.Củng cố- Dặn dò a.Củng cố - GV chốt lại kiến thúc -HS: Đọc kết luận SGK - GV yêu cầu 1HS lên bảng làm bài 1 SGK/30 CaCO3 CaO + CO2 CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O CaO + H2O đ Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HNO3đCa(NO3)2 +2H2O Ca(OH)2 + CO2đ CaCO3 + H2O b,Dặn dò. - Học bài - Làm bài tập: , 3, 4 SGK/30 - Nghiên cứu trước bài tính chất hoá học của muối.
File đính kèm:
- HOA 97.doc