Bài giảng Tiết : 13 - Bài 8: Một số bazơ quan trọng ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức hs biết.
- Tính chất vật lý, tính chất quan trọng của Canxi hiđroxit.
- Các ứng dụng của Canxi hiđroxit trong đời sống.
- Ý nghĩa của độ pH của dd.
2. Kỹ năng.
- Biết pha chế dd Ca(OH)2.
Ngày soạn: 30/9/07 Ngày dạy : Tiết : 13 bài 8. một số bazơ quan trọng .( tiếp theo) b. canxi hiđroxit - thang pH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức hs biết. - Tính chất vật lý, tính chất quan trọng của Canxi hiđroxit. - Các ứng dụng của Canxi hiđroxit trong đời sống. - ý nghĩa của độ pH của dd. 2. Kỹ năng. - Biết pha chế dd Ca(OH)2. - Viết PTHH và làm các bài tập. 3. Thái độ. - Nghiêm túc, tiết kiệm, trung thực. II. Chuẩn bị. 1 Dụng cụ: - Giá đỡ sắt, giá để ống nghiệm, kẹp gỗ, ống nghiệm, - Cốc, đũa, phiễu thủy tinh. - Giấy lọc, thang pH. 2. Hóa chất. - DD: HCl, NaCl, NH3. - CaO rắn. III. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Nêu tính chất hóa học chung của bazơ. viết các PTPU minh họa. 3. Bài mới: (30') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (5') Cách pha chế dd Ca(OH)2 GV. giới thiệu dd Ca(OH)2 có tên thường gọi là nước vôi trong. GV. hướng dẫn hs pha chế dd Ca(OH)2. Hòa tan CaO vào nước ta được dd trắng đục gọi là vôi sữa (Ca(OH)2) lọc dd trên ta được dd Ca(OH)2 trong suốt. HS. tiến hành làm thí nghiệm pha chế dd Ca(OH)2 theo nhóm. GV. thông tin ở nhiệt độ phòng 1 lít dd Ca(OH)2 có chứa khoảng 2 g Ca(OH)2. Hoạt động 2: (15') Tìm hiểu tính chất hóa học của Ca(OH)2. ? DD Ca(OH)2 có những tính chất hoá học của bazơ tan không ta cùng tiến hành các thí nghiệm. TN1. nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 vào mẩu giấy quỳ tím hoặc giấy Phenol phtalêin. GV. cho hs làm thí nghiệm theo nhóm. N:1,2 thử với giấy quỳ tím. N: 3,4 thử với giấy Phenol phtalêin. HS. các nhóm làm TN - quan sát nêu nhận xét - kết luận. TN. cho vài giọt dd Phenol phtalêin vào trong 1 ml dd Ca(OH)2 dd có màu đỏ nhỏ tiếp vào dd đó 1 ml dd HCl. HS. các nhóm làm thí nghiệm - Quan sát - nêu nhận xét - Kết luận. GV. cho 1 hs lên viết PTPU. HS. viết pt GV. tương tự như vậy với dd H2SO4 canxi hiđroxit cũng phản ứng tạo muối canxi sunfat và nước. HS. lên bảng viết PTPU. TN. thổi từ từ vào 1 ml dd nước vôi trong rồi so sánh với dd Ca(OH)2. HS. 4 nhóm làm TN - quan sát - so sánh và nêu nhận xét - giải thích viết PTPU. Tương tự viết PTPU của dd Ca(OH)2(r) với khí sunfurơ. HS. viết PTPU, ? qua các TN trên nêu nhận xét về tính chất hóa học của Ca(OH)2. HS. trả lời Ca(OH)2 là một bazơ ít tan vì khi lọc dd vẫn còn thu được chất rắn không tan trong nước.=> DD Ca(OH)2 có tính chất hóa học của bazơ tan. I. Tính chất. 1. Pha chế dd Ca(OH)2. 2. Tính chất hóa học. a. Làm đổi màu chất chỉ thị. - DD Ca(OH)2 làm: + Quỳ tím chuyển màu xanh. + Phenol phtalêin từ không màu thành màu đỏ. b. Tác dụng với dd Axit. Ca(OH)(dd)+ 2HCl(dd) CaCl2(dd) + 2H2O(l). Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd) CaSO4(r)+ 2H2O(l). c. Tác dụng với oxit axit. Ca(OH)2(dd)+ CO2(k)CaCO4(r) + H2O(l). Ca(OH)2(dd)+SO2(k) CaSO3(r) + H2O(l). d. Tác dụng với dd muối ( bài 9). => DD Ca(OH)2 có tính chất hóa học của bazơ tan. Hoạt động 3: (10'). Tìm hiểu ứng dụng của Ca(OH)2 và thang pH. ? Nghiên cứu thông tin sgk kết hợp với liên hệ thực tế nêu ứng dụng của Ca(OH)2 HS. trao đổi nhóm nêu ứng dụng phù hợp với tính chất hóa học. GV. giới thiệu thang pH. gồm 1 thang màu ...người ta dùng để xác định độ axit, bazơ. HS. nhận xét tính axit, bazơ theo thanh pH của các chất: bột nở, Amoniac, NaOH, giấm, nước chanh... ? Giấm và nước chanh dd nào có tính axit mạnh hơn, ại sao .(nc chanh). ? Amoniac và NaOH dd nào có tính bazơ yếu hơn, tại sao.( Amoniac) HS. trả lời dựa vào thang pH. 3. ứng dụng. - Làm vật liệu trong xây dựng. - Khử đất chua đất trồng trọt. - Khử độc, diệt trùng... II. Thang pH. - Nếu pH = 7 dd trung tính. - Nếu PH > 7 dd có tính bazơ - Nếu pH < 7 dd có tính axit. 4. Củng cố: (8') GV. chốt lại toàn bài. HS. đọc kết luận cuối bài, đọc phần em có biết. HS. làm bài tập1/30. N1: hoàn thành PT 1,2 N2: 3 N3: 4 N4: 5 Mỗi nhóm có 4' để hoàn thành vào bảng phụ nhóm. Đ/A. 1. CaCO3(r)CaO(r)+CO2(k) 2. CaO(r)+H2O(l) Ca(OH)2(dd) 3. Ca(OH)2(dd)+ CO2(k)CaCO4(r) + H2O(l). 4. CaO(r) + 2HCl(dd)_ CaCl2(dd)+ H2O(l) 5. Ca(OH)2(dd)+ 2HNO3(dd) Ca(NO3)2(dd)+ H2O(l). 5. Dặn dò: (1') - BTVN: 1, 2, 3, 4 sgk/30. - Chuẩn bị trước bài 9 tính chất hóa học của muối.
File đính kèm:
- Tiet 13.doc