Bài giảng Tiết: 13 - Bài 3: Bazơ (1 tiết)

MỤC TIÊU:

- Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên.

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy tắc hoá trị.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.

2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bước lập PTHH.

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1) Ổn định: GV kiểm tra ss học sinh

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 13 - Bài 3: Bazơ (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/04/2012 
Ngày giảng: 10/04/2012
 Tiết: 13
Bài 3: bazơ (1 tiết)
I/ Mục tiêu:
Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy tắc hoá trị.
II/ Chuẩn bị của gv và hs:
1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bước lập PTHH.
III/ Tiến trình lên lớp.
1) ổn định: GV kiểm tra ss học sinh.
2) Bài mới:
Hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoạt động 1: 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về oxit:
Khái niệm
Công thức chung
Ví dụ
Phân loại
Hs thảo luận nhóm trả lời. HS khác theo dõi và ghi nhớ kiến thức:
Hoạt động 2: 
I-Kiến thức cần nhớ:
1/ Khái niệm:
2) Công thức hoá học
M(OH)x trong đó: x = 1, 2, 3
M là kim loại ( I, II, III) 
n: hoá trị của kim loại
 3) Tên gọi
 (Học SGK)
 4) Phân loại
 (Học SGK)
II. Bài tập
Bài 1: Hãy hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Phân loại
Bazơ 
Tên gọi 
Oxit bazơ tương ứng 
NaOH
Ca(OH)2
Kali hyđroxit
Bari hyđroxit
Fe(OH)2
Al(OH)3
Magiê hyđroxit
Sắt (III) hyđroxit
Giải: 
Phân loại
Bazơ 
Tên gọi 
Oxit bazơ tương ứng 
Kiềm
NaOH
KOH
Ba(OH)2
Ca(OH)2
Natri hyđroxit
Kali hyđroxit
Bari hyđroxit
Canxi hyđroxit
Na2O
 K2O
BaO
CaO
Bazơ không tan
Mg(OH)2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Al(OH)3
Magiê hyđroxit
Sắt (II) hyđroxit
Sắt (III) hyđroxit
Nhôm hyđroxit
MgO
FeO
Fe2O3
Al2O3
Bài 2: Các oxit sau đây tương ứng với các Ba zơ nào nào: Na2O, CaO, K2O, Al2O3, 
NaOH , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3
KOH , Cu(OH)2 , NaOH , Ca(OH)2
NaOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
3- Củng cố- Luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập SGK
- HS thảo luận nhóm làm các bài tập 
- GV gọi một số HS lên bảng chữa bài tập trên.

File đính kèm:

  • docTC 8.doc