Bài giảng Tiết: 12 - Bài 2: Axit ( 2 tiết)
MỤC TIÊU:
- Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy tắc hoá trị.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bước lập PTHH.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ngày soạn: 24/03/2012 Ngày giảng: 27/03/2012 Tiết: 12 Bài 2: axit ( 1 tiết) I/ Mục tiêu: Củng cố các khái niệm, các công thức,phân loại, cách gọi tên. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH và kỹ năng sử dụng quy tắc hoá trị. II/ Chuẩn bị của gv và hs: 1) GV: Phiếu học tập, bảng phụ. 2) HS: Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa m, n, V đã học và các bước lập PTHH. Iii/ Tiến trình lên lớp. 1) ổn định: GV kiểm tra ss học sinh. 2) Bài mới: Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động 1: GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về oxit: Khái niệm Công thức chung Ví dụ - Phân loại Hs thảo luận nhóm trả lời từng HS khác theo dõi và ghi nhớ kiến thức: Hoạt động 2: I-Kiến thức cần nhớ: 1/ Khái niệm:(SGK) 2) Công thức hoá học CTHH= H + gốc axit HxA trong đó: x = 1, 2, 3 A là gốc axit. 3) Phân loại Chia làm 2loại : - Axit không có oxi : HCl, H2S, - Axit có oxi : H2SO4, H3PO4, HNO3 , 4) Tên gọi (Học SGK) II- Bài tập Bài 1: GV phát phiếu học tập với nội dung điền phần còn thiếu vào bảng: Phân loại Axit Tên gọi Hoá trị gốc axit Tên gọi gốc Ghi chú AXIT KHôNG Có OXI HCl Axit clohiđric -Cl Clorua H2S Axit sunfuahiđric =S Sunfua HBr ....................... .... ...... HF ...................... ........ ....... AXIT Có OXI HNO3 Axit nitric -NO3 ......... N2O5 H2SO3 Axit sunfurơ =SO3 ........... SO2 .......... .................. ........ Sunfat SO3 H3PO4 ..................... .......... Photphat P2O5 ....... ................... .......... Silicat SiO2 HS thảo luận nhóm điền đầy đủ phiếu học tập với nội dung như sau: Phân loại Axit Tên gọi Hoá trị gốc axit Tên gọi gốc Ghi chú AXIT KHôNG Có OXI HCl Axit clohiđric -Cl Clorua H2S Axit sunfuahiđric =S Sunfua HBr Axit bromhiđric -Br Brommua HF Axit flohiđric -F Florua AXIT Có OXI HNO3 Axit nitric -NO3 Nitrat N2O5 H2SO3 Axit sunfurơ =SO3 Sunfit SO2 H2SO4 Axit sunfuric =SO4 Sunfat SO3 H3PO4 Axit photphoric PO4 Photphat P2O5 H2SiO3 Axit silric =SiO3 Silicat SiO2 Bài 2: Các oxit sau đây tương ứng với các axit nào: SiO2, CO2, N2O5, SO3, P2O5, Mn2O7: H2SiO2, H2CO3, HNO3, H2SO3, H3PO4, HMnO4 H2SiO3, H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO4 H2SiO3, H2CO3, HNO4, H2SO4, H3PO5, HMnO4 H2SiO3, H2CO2, HNO3, H2SO4, H3PO4, HMnO7 3- Củng cố- Luyện tập: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập SGK - HS thảo luận nhóm làm các bài tập - GV gọi một số HS lên bảng chữa bài tập trên.
File đính kèm:
- TC 8.doc