Bài giảng Tiết 11 – Bài phát sinh giao tử và thụ tinh. Kiểm tra 15 phút

. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 HS:

-Trình bài được quá trình phát sinh giao tử ở động vật .

-Xác định được tính chất của quá trình thụ tinh.

-Phân tích được ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.

 2 . Kỹ năng:

-Phát triển kỷ năng quan sát phân tích kênh hình.

-Phát triển tư duy lí luận(phân tích, so sánh)

 II. CHUẨN BỊ:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 11 – Bài phát sinh giao tử và thụ tinh. Kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:24/09/2011	 
Ngµy d¹y: 26/09/2011
Tiết 11 – Bài PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH.
KIỂM TRA 15 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 HS:
-Trình bài được quá trình phát sinh giao tử ở động vật . 
-Xác định được tính chất của quá trình thụ tinh. 
-Phân tích được ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị. 
 2 . Kỹ năng:
-Phát triển kỷ năng quan sát phân tích kênh hình. 
-Phát triển tư duy lí luận(phân tích, so sánh) 
 II. CHUẨN BỊ:
-Tranh phóng to hình 11 sgk 
iii. ho¹t ®éng d¹y - häc.
 1. æn ®Þnh tæ chøc
 2. KiÓm tra bµi cò(kiểm tra 15 phút)
*Đề bài: Nh÷ng diÔn biÕn c¬ b¶n cña NSTtrong quá trình giảm phân?
*Đáp án và biểu điểm:
C¸c k×
Nh÷ng diÔn biÕn c¬ b¶n cña NST
điểm
K× ®Çu
NST b¾t ®Çu ®ãng xo¾n vµ co ng¾n.
C¸c NST kÐp dÝnh vµo c¸c sîi t¬ cña thoi ph©n bµo t©m ®éng
 2
K× gi÷a
C¸c NST kÐp ®ãng xo¾n cùc ®¹i.
C¸c NST kÐp ®ãng thµnh mét hµng ë mÆt ph¼ng xÝch ®¹o cña thoi ph©n bµo.
 3
K× sau
Tõng NST kÐp chÎ däc ë t©m ®éng thµnh 2 NST ®¬n ph©n li vÒ 2 cùc cña TB.
 2
K× cuèi
C¸c NST ®¬n d·n xo¾n dµi ra ë d¹ng sîi m¶nh dµn thµnh nhiÔm s¾c chÊt.
 2
 3. Bµi míi:
 Mở bài: Các tế bào con được hình thành qua giảm phân sẻ phát triển thành các giao tử, nhưng có sự khác nhau về sự tạo thành các giao tử đực và cái.
Hạt dộng 1: Phát sinh giao tử.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
-Gv cho hs quan sát hình 11, nghiên cứu thông tin sgk-> trả lời câu hỏi:
 +Trình bài phát sinh giao tử đực và cái?
-GV hỏi lại kiến thức:
-Cho hs thảo luận:
 +Nêu những điểm giống và khác của quá trình phát sinh giao tửđực và cái?
-GV chốt lại kiến thức. 
-Hs quan sát hình, thu nhận thông tin 
-1 vài hs trình bày giao tử đực, 
-1 hs trình bài quá trình phát sinh giao tử cái.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS dựa vào kênh chử và kênh hình -> xác định điểm gống và khác nhau giữa 2 quá trình
-Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung.
KÕt luËn.
-Giống nhau:
 +Các tế bào mầm(noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) diều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.
 +Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1điều thực hiện giảm phân để tạo ra các giaop tử.
 -Khác nhau:
 +Noãn bào bậc 1 qua 2 lần giảm phân cho 2 thể cực (nhỏ, và 1 tế bào trứng lớn)
 +Tinh bào bậc 1 qua 2 lần giảm phân cho 4 giao tử phát sinh thành 4 tinh trùng.
Hoạt động 2:Thụ tinh
-GV cho hs nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi:
 +Nêu khái niệm thụ tinh?
 +Bản chất của quá trình thụ tinh?
-Gv chốt lại kiến thức.
-Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa giao tử đực và cái lại tạo được các hộp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?
-HS sử dụng tài liệu sgk để trả lời:
-1 vài hs phát biểu, lớp bổ sung.
Hs vận dụng kiến thức nêu được : 4 tinh trùng chứa bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc -> tở hợp (hợp tử) có bộ NST khác nhau .
KÕt luËn.
-Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên gữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.
-Bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bộỉ ở hợp tử.
Hoạt động 3: Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
-Gv cuả hs đọc thông tin sgk -> trả lời câu hỏi:
 +Ý nghĩa giảm phân và thu6 tinh về mặt di truyền, biến dị và thực tiễn?
-Cho hs đọc kiết luận sgk.
-Hs sử dụng tư liệu sgk để trả lời: 
 +Về mặt di truyền .
 +Giảm phân: tạo bộ
 NST đơn bội
 +Thụ tinh:Khôi phục bộ NST lưỡng bội.
 +Biến dị :Tạo ra các biến dị tổ hợp có ý nghĩa trong chọn gống và tiến hóa.
KÕt luËn.
-Ý nghĩa:
 +Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ.
 +Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
 -Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh,
 -Nêu sự khác nhau giữa sự tạo thành giao tử đực và cái?
 b, Dặn dò :
 -Học bài và trã lời câu hỏi sgk.
 -Làm bài tập số 3,5 vào vở bài tập.
 -Đọc trước bài 12.
Ngµy so¹n:27/09/2011	 
Ngµy d¹y: 29/09/2011
 Tiết 12 - Bài CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GỚI TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Mô tả được 1 số NST giới tính . 
-Trình bày được cơ chế NST xác dịnh ở người. 
-Nêu những ảnh hưởng của yếu tố môi trường trong và ngoài đến sự phân hóa quá trình. 
2 . Kỹ năng:
Rèn kỷ năng quan sát phân tích kênh hình. 
-Phát triển tư duy lí luận (phân tích, so sánh) 
ii. chuÈn bÞ.
-Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 sgk 
iiI. ho¹t ®éng d¹y - häc.
1. æn ®Þnh tæ chøc
2. KiÓm tra bµi cò
-Nêu những điểm gíông hau và khác nhau của quá trình hình thành giao tử đực và cái.?
-Thụ tinh là gì?
-Ý nghĩa giảm phân và thụ tinh? 
 3. Bài mới: 
 Mở bài: Sự phối hợp quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn dịnh bộ NST của loài qua các thế hệ . Cơ chế nào xác định giới tính của loài. 
Hạt dộng 1: Nhiễm sắt thể giới tính:
 .
Hoạt động giáo viên
Hạt động học sinh
-Gv cho hs quan sát hình 8.2.Bộ NST ruồi giấm -> nêu nhữnh điểm giống nhau bộ NST của ruồiđực và ruồi cái? 
-Từ điểm giống nhau và khác nhau ở bộ NSTcủa ruồi giấm giáo viên phân tích đặc điểm NST thường- NST giới tính.
-Gv cho hs quan sát hình 12.1-> cặp NST nào là cặp NST giới tính.
-NSTgiới tính ở tế bào nào?
-Gv đưa vd ở người:
 44A + XX -> Nữ
 44A + XY -> Nam. 
-So sánh điểm khác nhau giũa NST thường và NST giói tính.
-Các nhóm quan sát hình và nêu được: 
+Giống nhau:
 *Số lượng NST:8NST
 *hình dạng:Cặp hình hạt, hình chử V
 +Khác nhau:
 * 1: chiếc hình que
 1: chiếc hình móc 
 * 1:Cặp hình que 
-Hs quan sát kỉ hình nêu được cặp số 23 khác hau giữa nam và nữ
-Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác bổ sung.
-Hs nêu điểm khác nhau vè hình dạng , số lu6ộng, chức năng. 
Kết luận:
-Ở tế bào lưỡng bội:
 +Có các cặp NST thường là A.
 +1 cặp NST giới tính tương đồnglà XX và cặp không tương đồng làXY.
-NST giới tính mang gen qui định :
 +Tính đực cái
 +Tính trạng liên quan đến giới tính.
 Hoạt động 2: Cơ chế NST xácđịnh giới tính:
-Gv giới thiệu ví dụ cơ chế xác định giới tính ở người.
-Cho hs quan sát hình 12.2-> thảo luận.
 +Có mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?
 +Vì sao tỉ lệ con trai con gái sinh ra 1:1? tỉ lệ này trong điều kiện nào?
 +Sinh con trai con gái do người mẹ đúng không?
-Hs quan sát hình, tảo luận thống nhất ý kiến:
 +Bố sinh ra 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A + y
 +Sự thụ tinh giữa trứng với:
-Tinh trùng X -XX(gái).
-Tinh trùng Y -> XY (trai).
-Hs nêu ra được :2 loại tinh trùng tạo ra tỉ lệ ngang nhau. Xác xuất tham gia thụ tinh 2 loại tinh trùng ngang nhau. Số lượng thống kê lớn.
Kết luận:
-Cơ chế xác định NST giới tính ở người.
 P(44A + XX) x (44A + XY)
GP 22A + X : *22A+X
 *22A+y
F1: 44A + XX (Gái)
 44A + y (Trai)
Sự phân ly của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinhlà cơ chế xác định giới tính.
Hoạt đông 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính:
-Bên cạnh NST giới tính còn có các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới sự phân hóa giới tính.
 -Gv giới thiệu hs nghiên cứu thông tin sgk -> nêu những yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính?
-Cho hs đọc kết luận chung. 
-Hs nêu được các yếu tố: +Hoóc môn .
 +Nhiệt độ, cường độ ánh sáng 
-1 vài hs phát biểu, lớp bổ sung.
-1 hs đọc kết luận cuối bài.
Kết luận:
-Các yếu tố ảnh hưởng :
 +Hoóc môn.
 +Nhiệt độ, nòng độ cácbonníc, ánh sáng.
-Ý nghĩa :giúp điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo yêu cầu sản xuất.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cố:
 1. Hoàn thành bảng sau:
 NST giới tính
 NST thường
1. Tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
 2. ..
 3. .
1. 
 2. Luôn tồn tại tronh cặp tương đồng
 3. Mang gen qui định tính trạng thường.
 b, DÆn dß:
 -Học bài nội dung sgk.
 -Trả lời câu hỏi 1,2,5 vào vở bài tập.
 -Ôn bài lai 2 cặp tính trạng.
 -Đọc mục “Em có biết”.

File đính kèm:

  • docsinh96.doc