Bài giảng Tiết 11- Bài 8: Một số bazơ quan trọng

MỤC TIÊU BÀI HỌC.

 1. Kiến thức .

 Học sinh trình bày được :

 - Tính chất vật lí của natri hiđrôxit

 - Tính chất hoá học của natri hiđrôxit

 - ứng dụng, sản xuất của natri hiđrôxit .

 2. Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng hoá học .

 - Kĩ năng tính toán dựa vào phương trình hoá hoạ .

 3. Thái độ

 - Yêu thích bộ môn học .

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 11- Bài 8: Một số bazơ quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11 Bài 8 Một số bazơ quan trọng
Ngày soạn :30/9/2008
Ngày giảng:2/10/2008
Những kiến thức đã biết có liên quan
Những kiến thức mới 
cần hình thành cho học sinh.
- Tính chất hoá học của bazơ
- Tính chất vật lí của natri hiđrôxit
- Tính chất hoá học của natri hiđrôxit
- ứng dụng, sản xuất của natri hiđrôxit.
I . Mục tiêu bài học.
 1. Kiến thức .
 Học sinh trình bày được :
 - Tính chất vật lí của natri hiđrôxit
 - Tính chất hoá học của natri hiđrôxit
 - ứng dụng, sản xuất của natri hiđrôxit . 
 2. Kĩ năng
 - Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng hoá học .
 - Kĩ năng tính toán dựa vào phương trình hoá hoạ .
 3. Thái độ
 - Yêu thích bộ môn học .
II . Chuẩn bị 
 1. Đồ dùng dạy học
 a) GV - Hoá chất NaOH rắn .
 b) HS - Chuẩn bị kiến thức cũ
 2 . Phương pháp dạy họcchủ yếu 
III . Tổ chức dạy học
 1. ổn định tổ chức
	9 a
	9 b
	9 c
 2 Kiểm tra
 - Nêu tính chất hoá học của bazơ ? viết phương trình minh hoạ các tính chất trên .
 3 Hoạt động dạy học.
Mở bài : Natri hiđroxit có tính chất gì ? chúng có những ứng dung gì trong cuộc sống ? 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 
HS tìm hiểu tính chất vật lí của natri hiđrôxit
- GV cho học sinh quan sát viên natri hiđrôxit và trả lời câu hỏi :
+ Nêu tính chất vật lí của natri hiđrôxit ?
- GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận . 
* Lưu ý HS khi sử dụng NaOH phải cẩn thận tránh làm rớt ra quần áo, da tay vì NaOH có tính ăn mòn .
 - HS theo dõi trả lời câu hỏi .
- Đại diện trả lời đ HS khác bổ sung .
I . tính chất vật lí
Kết luận
NaOH là chất không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và toả nhiệt .
Hoạt động 2 
Tính chất hoá học .
 - GV khẳng định NaOH cố đày đủ tính chất hoá học của bazơ tan ( Kiềm) .
- GV yêu cầu HS lấy các ví dụ minh hoạ các tính chất của NaOH .
- GV gọi 1-2 hs lên bảng viết kết quả của nhóm , lớp nhận xét .
- HS hoạt động nhóm thảo luận các tính chất hoá học của NaOH . Yêu cầu 
+ Đổi màu chất chỉ thị 
+ Tác dụng với axit
+ Tác dụng với ôxit axit 
- HS lên bảng làm bài đ nhóm khác theo dõi bổ sung .
II tính chất hoá học
1) Đổi màu chất chỉ thị .
+ NaOH làm quì tím chuyển màu xanh
+ NaOH làm phenol phtalein chuỷen màu đỏ .
2) Tác dụng với axit
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
2 NaOH + H2SO4 đ 
 Na2SO4 + 2 H2O
3) Tác dung với ôxit axit 
2 NaOH + CO2 đ Na2CO3
 + H2O
Hoạt động 3
ứng dụng sản xuất natri hiđrôxit
- GV gọi 1 HS đọc to ứng dụng của NaOH cả lớp theo dõi đ rút ra kết luận 
- GV giơi thiệu bình điện phân NaOH và cơ chế hoạt động của bình điện phân .
- HS theo dõi rút ra kết luận .
- HS quan sát ghi chép kiến thức .
III . ứng dụng
 Kết luân : SGK tr 26 
IV. Sản xuất Natri hiđrôxi
Phương trình điện phân .
2NaCl + H2O NaOH
 + Cl2 ›
Hoạt động 4 
Luyện tập 
- GV cho hs đọc tìm hiểu đề bài đ nêu phương án giải bài tập . 
- 1, 2 học sinh hướng giải bài tập . 
- HS làm bài tập vào vở bài tập 
Bài tập 4 tr 26
Phương trình: 
2 NaOH + CO2 đ Na2CO3
 + H2O
a) Khối lượng muối thu được sau phản ứng .
- Vì sản phẩm chỉ thu được muối Na2CO3 nên chất tham gia phản ứng là NaOH dư còn CO2 phản ứng hết .
- Theo phương trình phản ứng ta có 
b) Chất lấy dư .
Theo phương trình phản ứng ta có :
Cứ 1 mol CO2 thì cần 2 mol NaOH 
Vậy có 0,07 mol CO2 cần x mol NaOH đ 
 x = ( mol )
Mà theo bài ra :
 (mol)
đ Số mol NaOH dư : 
 0,16 - 0,14 = 0,02 ( mol )
Khối lượng Chất dư của NaOH là :
 0,02 . 40 = 0,8 ( gam ) 
IV . Củng cố - Đánh giá
GV cho học sinh nêu lại các tính chất của natri hiđrôxit.
Phương pháp sản xuất NaOH , ứng dụng của NaOH .
V . Dặn dò 
 - Học bài , làm bài tập về nhà số 2,3 
VI . Rút kinh nghiệm 
p

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 12.doc