Bài giảng Tiết : 11 - Bài 7: Tính chất hóa hoc của bazơ (tiết 1)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh cần biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được phương trình phản ứng tương ứng.
2. Kỹ năng.
- Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.
- Giải các bài tập định tính, định lượng
II. Chuẩn bị.
1. Dụng cụ: Giá đỡ, ống nghiệm, đũa thủy tinh, đèn cồ, bát sứ.
2. Hóa chất: dd NaOH, HCl, H2SO4, CuSO4, CaCO3, quỳ tím, phenol phtalein.
Ngày soạn: 22/9/07 Ngày dạy : Tiết : 11. bài 7. tính chất hóa hoc của bazơ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Học sinh cần biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được phương trình phản ứng tương ứng. 2. Kỹ năng. - Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế. - Giải các bài tập định tính, định lượng II. Chuẩn bị. 1. Dụng cụ: Giá đỡ, ống nghiệm, đũa thủy tinh, đèn cồ, bát sứ. 2. Hóa chất: dd NaOH, HCl, H2SO4, CuSO4, CaCO3, quỳ tím, phenol phtalein. III. Các hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (o) 3. Bài mới : (35') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (5') Dung dịch bazơ tác dụng với chất chỉ thị màu. ? Thường người ta dùng những chất nào để thử dung dịch bazơ. HS. nêu được quỳ tím, phenol phtalein. GV. cho gọi mọt hs lên làm thí nghiệm cho nhỏ một giọt dd HCl vào mảu giấy quỳ, nhỏ một giọt dd H2SO4 vào giấy phenol phtalein. HS. làm thí nghiệm. các hs khác quan sát nêu nhận xét. 1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu. - D dịch bazơ làm quỳ tím-> xanh. - phenol phtalein -> hồng. Hoạt động 2: 10') Tìm hiểu tính chất của bazơ. ở bài oxit ta đã học tính chất oxit axit tác dụng với bazơ. ? hãy nhắc lại thí nghiệm đã học. HS. nhắc lại TN thổi khí cacbonđioxit vào dd nước vôi trong. GV. cho gọi hs lên bảng viết phương trình phản ứng của CO2, P2O5, SO2 với dd NaOH. HS. lên bảng viết phương trình. ? dd bazơ tác dụng với oxit axit tạo ra những sản phẩm gì. HS. tạo ra muối và nước. ? Hãy nêu kết luận về tính chất trên. HS. nêu kết luận. GV. thông tin chỉ có dd bazơ kiềm mới tác dụng được với oxit axit. 2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit. 2NaOH(dd)+ CO2(k) Na2CO3(dd)+H2O(l) 6NaOH(dd) +P2O5(r) 2Na3PO4(dd)+ 3H2O(l) NaOH(dd) + SO2(k) Na2SO3(dd)+H2O(l) => DD bazơ tác dụng với oxit axit tạo muối và nước. Hoạt động 3: (10') Tìm hiểu tính chất của bazơ. GV. y/c hs nhắc lại tính chất này ở bài axit. HS. nhắc lại TN cho ddHCl tác dụng với Cu(OH)2 GV. cho các nhóm hs làm thí nghiệm kiểm chứng với cả bazơ tan và bazơ không tan. HS.làm thí nghiệm cho Cu(OH)2 và NaOH tác dụng với dd HCl. Quan sát hiện tượng viết phương trình phản ứng. GV. thông tin bazơ tác dụng với dd axit tạo muối và nước đây là phản ứng trung hòa. 3. Tác dụng của bazơ với dd axit. Cu(OH)2(r)+ HCl(dd) CuCl2(dd)+H2O(l) NaOH(dd)+ HCl(dd) NaCl(dd)+ H2O(l) => Bazơ tác dụng với dd axit tạo muối và nước. Hoạt động 4: (10') Tìm hiểu tính chất của bazơ không tan. ? Để có được vôi sống người ta làm thế nào. HS. nung đá vôi ở nhiệt độ cao. ?nhớ lại phản ứng điều chế oxi ở lớp 8. GV. cho hs làm thí nghiệm nung CuOH)2 ở nhiệt độ cao. HS. các nhóm làm thí nghiệm - quan sát - nhận xét và viết phương trình phản ứng. 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy. Cu(OH)2(r) CuO(r)+ H2O(l) 4. Củng cố: (8') GV. chốt lại toan bài. HS. làm bài tập. Bài 1:Có 3 lọ chứa các dd sau NaOH, H2SO4, NaCl bị mất nhãn bằng PP hóa học nêu cách nhận biết các chất trên trong mỗi lọ. Bài 2: Cho các chất sau: Cu(OH)2, Fe(OH)2, NaOH, MgO. a, Chất nào bị nhiệt phân hủy. b, Chất nào tác dung với CO2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Đ/án Bài 1: - Cách 1. dùng quỳ tím để nhận biết nếu + dd làm quỳ tím chuyển màu đỏ -> Axit. + dd làm quỳ tím chuyển màu xanh -> Bazơ. + dd không làm quỳ tím đổi màu -> Muối. - Cách 2: Dùng dd BaCl2 để phân biệt.( cho dd trong lọ tác dụng lần lượt với BaCl2 nếu: + dd sau phản ứng có kết tủa trắng -> H2SO4. H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r)+ HCl(dd) + 2 dd còn lại thử bằng quỳ tím hay phenol phtalein. Bài 2: Chất bị nhiệt phan hủy: Cu(OH)2, Fe(OH)2. Cu(OH)2(r) CuO(r)+ H2O(l) Fe(OH)2(r) FeO(r) + H2O(l) Chất tác dụng với CO2 là: NaOH, MgO. NaOH(dd)+ CO2(k) -> Na2CO3(dd) +H2O(l) MgO(r +CO2(k) -> MgCO3(r) 5. Dặn dò: (1') - BTVN. 1,2,3,4,5sgk/25. - Chuẩn bị trước bài 8
File đính kèm:
- Tiet 11.doc