Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra viết (tiết 1)

Kiến thức

 - Kiểm tra kiến thức học sinh về tính chất hoá học của ôxit, phân loại ôxit .

 - Kiểm tra kiến thức học sinh về tính chất hoá học của axit, điều chế axit , một số

 ứng dụng của axit .

 2. Kĩ năng .

 - Rèn kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm .

 - Kĩ năng giải bài tập theo phương trình hoá học.

 - Kĩ năng trình bày một vấn đề .

 

doc37 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra viết (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10 Kiểm tra viết
Ngày soạn 21/ 9 / 2008
Ngày giảng 23 / 9 / 2008 
Những kiến thức cũ liên quan
Những kiến thức đã học cần hình thành cho học sinh
Tính chất hoá học của ôxit
Tính chất hoá học của axit
I . Mục tiêu bài học 
 1. Kiến thức
 - Kiểm tra kiến thức học sinh về tính chất hoá học của ôxit, phân loại ôxit .
 - Kiểm tra kiến thức học sinh về tính chất hoá học của axit, điều chế axit , một số
 ứng dụng của axit .
 2. Kĩ năng .
 - Rèn kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm .
 - Kĩ năng giải bài tập theo phương trình hoá học.
 - Kĩ năng trình bày một vấn đề .
 3 . Thái độ
 - Giáo dục ý thức vượt khó khăn hoàn thành nhiệm vụ .
 - Thái độ trung thực, ý thức tự giác .
II . Chuẩn bị 
 1 . GV : Bảng phụ viết đề bài
 HS : Chuẩn bị kiến thức .
 2 . Phương pháp dạy học chủ yếu 
Phương pháp kiểm tra viết
III . Hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức .
9 a
9 b
9 c
 2 . Kiểm tra 
Ma trận đầu
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
T/C hoá học ôxit
I( 1,2)
1
I( 3)
IV(1,2,3,)
2
3
T/C hoá học axit
V(1)
1
II 
1
I( 4)
IV(4)
1
III
V
2
2
7
Đề bài và đáp án
Đề bài
Đáp án
Điểm
Câu I : Hoàn thành phương trình phản ứng 
1. CuO + H2SO4 Š ........ + .........
2. Fe + HCl Š ........ + ..........
3 . KOH + CO2 Š ....... + .........
4 . H2O	+ SO3 Š .........
Câu I : Hoàn thành phương trình phản ứng 
1 . CuO + H2SO4 Š CuSO4 + H2O
2 . Fe	+ 2 HCl Š FeCl2 + H2
3 . 2 KOH + CO2 Š K2CO3 + H2O
4 . H2O + SO3 Š H2SO4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu II : Chọn đáp án đúng và đánh dấu ỹ vào Ê ở đầu câu 
Câu 1: Axít clohiđric( HCl ) không phản ưng với chất nào ?
* a , Fe * b , CuO
* c , Cu 	 * d , Fe(OH)2 
Câu 2 : Sản xuất axit sunfuric ta cần nguyên liệu nào sau ?
Ê a , CuSO4 Ê b, FeS2
Ê c , BaSO4 Ê c, H2S
Câu 1 1. c 
Câu 2 2. b
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu III :
Có hai lọ đựng dung dịch axit clohiđric ( HCl ) và axit sunfuric( H2SO4 ) bị mất nhãn . Hãy dùng phương pháp hoá học nhận biết hai hoá chất trên .
Câu III 
Bước 1 . Đánh dấu các lọ hoá chất và các ống nghiệm . Lấy mỗi lọ hoá chất 1- 2 ml dung dịch ra các ống nghiệm tương ứng.
Bước 2 . Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các ống nghiệm trên . ống nghiệm nào có xuất hiện kết tủa trắng là đựng dung dịch H2SO4 . Phương trình 
H2SO4 + Ba(OH)2 Š BaSO4 Œ + H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu IV : Hoàn thành sơ đồ phản ứng .
S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4
Câu IV
1) S + O2 Š SO2
2) 2SO2 + O2 Š 2SO3
3) SO3 + H2O Š H2SO4
4) H2SO4 + Fe Š FeSO4 + H2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu V ; Cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn toàn với HCl thu được dung dịch muối và khí hiđrô ( ở đktc ) 
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính thể tích khí hiđrô thu đựơc ( ở đktc) 
c, Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu V 
a, Phương trình phản ứng 
Mg + 2 HCl Š MgCl2 + H2
 1 mol 1 mol 1 mol
b, Theo PT pư ta có
 ( mol )
 ( lit )
c, Theo phương trình ứng
 ( mol ) 
( gam)
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ma trận cuối
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
Tcâu
Điểm
T/C hoá học ôxit
I( 1,2)
1
I( 3)
IV(1,2,3,)
2
3
T/C hoá học axit
V(1)
1
II 
1
I( 4)
IV(4)
1
III
V
2
2
7
IV Đánh giá tổng kết
GV nhận xét thái độ làm bài của học sinh .
V Dặn dò
 - Chuẩn bị kiến thức về bazơ
VI . Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 10.doc