Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra một tiết (tiết 2)

. Mục tiêu.

 1. Kiến thức:

 - Củng cố, khắc sâu KT đã học.

 - Kiểm tra trình độ nắm vững kiến thức của học sinh.

 2. Kĩ năng:

 - Thành thạo viết phương trình phản ứng, tính toán.

 3. Thái độ:

 - Nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.

 

docx3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra một tiết (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 10: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức:
 - Củng cố, khắc sâu KT đã học. 
 - Kiểm tra trình độ nắm vững kiến thức của học sinh.
 2. Kĩ năng:
 - Thành thạo viết phương trình phản ứng, tính toán.
 3. Thái độ:
 - Nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.
II. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên: 
Ma trận.
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.T/C của ô xít
Trình bày được t/c hóa học của ô xít, CaO, SO2. Nêu được cách điều chế và ứng dụng của một số ô xít quan trọng
Viết được các PTHH, nhận biết đượ một số ô xít
Tính được n, m, Vkhí, %m các chất
TS câu: 2
TS điểm: 2,5 = 25%
1
1 = 40%
1
1,5 = 60%
2. T/C của a xít
Trình bày được t/c hóa học của axít, HCl, H2SO4. Nêu được cách điều chế và ứng dụng của một số a xít quan trọng
Viết được các PTHH, nhận biết được H2SO4 và muối sunfat.
Tính được n, m, Vkhí, %m các chất, C%, CM.
TS câu: 2 
TS điểm: 4 = 40%
1
1 = 25%
1
3 = 75%
3. Tổng hợp
Tính được n, m, Vkhí, %m các chất, C%, CM.
TS câu: 1
TS điểm: 3,5 = 35%
1
3,5= 100%
TS câu: 5
TS điểm: 10
TL%: 100
2
2
20
1
1,5
15
1
3
30
1
3,5
35
§Ò
A. Trắc nghiệm. ( 2 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng.
1. Khi cho CaO vào nước thu được:
a. Dung dịch CaO b. Dung dịch Ca(OH)2
c. Chất không tan Ca(OH)2 d. Cả b và c 
2. Có 2 lọ đựng 2 chất rắn Na2O, MgO . Có thể nhận biết chất rắn đựng trong trong mỗi lọ bằng cách nào sau đây:
a. Dùng dung dịch BaCl2 b. Dùng dung dịch BaCl2 và quỳ tím
c. Dùng dung dịch AgNO3 d. nước.
3. Khi cho SO3 và nước thu được:
a. Dung dịch SO3 a. SO3 không tan trong nước
c. Dung dịch H2SO4 d. Dung dịch H2SO3 
4. Trong thành phần của hầu hết các ôxit bao gồm:
a. Một nguyên tố hóa học khác và ôxi b. Kim loại và gốc axit
c. Hiđrô và gốc axit d. Phi kim và gốc axit.
Câu 2: ( 1 điểm )
Cho những chất sau: CuO, MgO, H2O, SO2, CO2 . Hãy chon những chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các phương trình hoá học sau:
1. 2HCl + ...... CuCl2 + ..
2. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + .+ ..
3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + +
4. H2SO4 + .. MgSO4 + .
B. Tự luận. ( 8 điểm )
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ đk?
S SO2 SO3 H2SO4 
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày PPHH nhận biết 4 lọ dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 . Viết PTHH.
Câu 3: ( 3,5 điểm )
 Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Xác định nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 cần dùng và khối lượng kết tủa tạo thành?
Đáp án
A. Trắc nghiệm. ( 2 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Mối ý đúng được 0,25 điểm.
1. d ; 2. d ; 3. c ; 4. a 
Câu 2: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1. CuO và H2O ; 2. SO2 và H2O ; 3. CO2 và H2O ; 4. MgO và H2O
B. Tự luận. (8 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm )
(1) S + O2 SO2 ( 0,5 đ)
(2) 2SO2 + O2 2SO3 ( 0,5đ)
(3) SO3 + H2O H2SO4 ( 0,5đ)
Câu 2: (3 điểm) - Dùng quỳ tím tách 4 chất thành 2 nhóm . (1đ)
Dùng dd BaCl2 nhận ra H2SO4 và Na2SO4 (1đ)
PTHH: (1đ)
Câu 3: (3,5 điểm) nCO2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol ( 0,5đ)
 CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O ( 0,5đ)
 1mol 1mol 1mol 
 0,1mol 0,1mol 0,1mol (0,5đ) 
 CM(Ba(OH)2) = 0,1/0,2 = 0,5 mol/l. ( 1đ)
 mBaCO3 = 0,1.197 = 19,7g ( 1đ) 
 2. Học sinh: 
 - Giấy KT, bút. 
III. Phương pháp dạy học.
 - Kiểm tra đánh giá
IV. Tổ chức giờ học
 1. Ôn định tổ chức. (1p)
 2. Kiểm tra. (43p) 
 - GV giao đề KT, nhắc nhở HS làm bài.
 - HS nhận đề và làm bài.
 - GV theo dõi quá trình làm bài của HS. 
3. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1p)
 - Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
 - Đọc trước bài : Tính chất hoá học của bazơ.

File đính kèm:

  • docxTiet 10 Kiem tra tiet ma tran 2 8.docx
Giáo án liên quan