Bài giảng Tiết: 10: Kiểm tra 1 tiết (tiết 4)

. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng

3.Thái độ:

- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 10: Kiểm tra 1 tiết (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ......./9/2010
Ngày giảng: ...../9/2010
Tiết:10
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Đề kiểm tra đã phô tô
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Kiểm tra viết.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Học sinh vắng
Lí do
K lí do
Ngày giảng
9A
9B
9C
9D
2.Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
III. ĐỀ BÀI:
PHẦN A: Trắc nghiệm khách quan : 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit”
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO	B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O	D. K2O ; SO2 ; P2O5 
Câu 2: Cho các chất sau: H2SO4 ; CuO ; Fe; CO ; Cu(OH)2 ; CaCl2 
Hãy chọn các chất thích hợp vào chỗ troongs trong các phương trình sau:
a. . + 2HCl CuCl2 + H2O
b. CO2 + . CaCO3 + H2O
c. Cu +  CuSO4 + SO2 + H2O
d. ..+ H2SO4 FeSO4 + H2
e. 2HCl + Ca(OH)2 ..+ H2O
g. CuO + . Cu + CO2
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4 
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl2 	C. quì tím
B. dung dịch BaCl2 và giấy quì	D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 4: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 5: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
III. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 0,5 đ
Câu 2: 3đ
Câu 3: 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ
Câu 5: 3,5 đ
Chọn C
Chọn đúng mỗi chất
Chọn B
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g
mdd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g
b. Theo PT nFe = nH2 = 0,15 mol
VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 3,36 l
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
5. Hướng dẫn về nhà 
Gv thu bài nhận xét thái độ làm bài của Hs
- Ôn lại khái niệm tên gọi, và phân loại hợp chất bazơ
 V. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet(1).doc