Bài giảng Tiết 1 - Tuần 1: Ôn tập (Tiếp theo)

Mục tiêu:

- Giúp Học sinh hệ thống các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8. Hoá trị, tính chất hoá học, phản ứng hoá học.

- Các công thức tính toán.

- Rèn luyện kỹ năng, lập CT, PTHH, kỹ năng tính toán CT.

II. Phương tiện dạy học:

- Máy chiếu đa năng.

III. Các bước lên lớp:

1. Ổn định lớp (1')

 

doc24 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Tuần 1: Ôn tập (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aO (r)+ CO2(k) đCaCO3(r)
II. CaO có những ứng dụng gì?
? CaO có ứng dụng gì trong đời sống và tự sản xuất?
HS nêu ứng dụng của CaO
III. Sản xuất canxi oxit 
? Người ta sản xuất CaO từ nguyên liệu là gì?
- Nguyên liệu: đá vôi (CaCO3) chất đốt
Nguyên liệu
* Các phản ứng xảy ra
? Yêu cầu HS viết PTPƯ
HS viết PTPƯ xảy ra trong lò vôi
C(r)+ O2(k) T0 CO2(k)+ Q
CaCO3(r) T0 CaO(r)+CO2(k)
GV treo tranh lò vôi thủ công và lò vôi CN và giảng về các loại lò này
4. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài tập
(2)
(3)
(4)
Viết các PTPƯ cho mỗi biến hoá sau:
	Ca(OH)2
CaCO3 (1) CaO	CaCO3
	CaCl2
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài
- Làm bài: 1, 2, 3. 4 (SGK)
2.3, 2.4, 2.5, 2.6
Tuần 3: 
Lưu huỳnh đioxit (SO2)
Ngày soạn:
Tiết 4:
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết được tính chất của SO2 và viết đúng các PƯHH
- Biết được ứng dụng của SO2
- Biết được phương pháp điều chế SO2
- Rèn kĩ năng viết các PTPƯ và kĩ năng tính tóan hh
II. Phương tiện dạy học: 
Dụng cụ:- Bình kíp đơn giản
- ống dẫn khí
- ống nghiệm
- Cốc thuỷ tinh
Hoá chất: - Dung dịch Ca(OH)2
- Na2SO3
- Dung dịch H2SO4
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp (1')
	9A  	9B ..
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
	Nêu tính chất hoá học của oxit axit? Viết PTPƯ minh hoạ
3. Bài mới (30')
I. Lưu huỳnh đioxit có những tính chất gì?
GV cho HS quan sát lọ đựng SO2 
- HS nêu tính chất vật lý
1. Tính chất vật lý (SGK)
? Nhận xét về màu, thể
? So sánh khối lượng mol của SO2 và không khí
- dSO2/kk= 
? SO2 là oxit thuộc loại nào?
- Là oxit axit 
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước
Yêu cầu các nhóm làm TN
Các nhóm làm TN
? Giấy quỳ tím biến đổi NTN?
? Viết PTPƯ?
- Giấy quỳ tím chuyển từ màu tím đđồng
SO2(k)+ H2O(l) đH2SO3(dd)
- PTPƯ
Yêu cầu HS làm TN dẫn SO2 qua dd Ca(OH)2
- HS làm thí nghiệm theo nhóm
b. Tác dụng với bazơ
? Nêu hiện tượng và viết PTPƯ?
- HT: nước vôi trong vẩn đục
SO2(k)+Ca(OH)2(dd)đCaSO3(r)+H2O(l)
3. Tác dụng với oxit bazơ
Yêu cầu HS viết các PTPƯ
Na2O + SO2 đ
CaO + SO2 đ
HS viết các PTPƯ
SO2(k)+CaO(r)đCaSO3(r)
SO2(k) + Na2O(r) đNa2SO3(r)
Yêu cầu HS đọc trong SGK nêu ứng dụng của SO2
HS nêu ứng dụng của SO2
II. SO2 có ứng dụng gì?
- SO2 dùng để sản xuất H2SO4
- Dùng làm chất tẩy trắng
- Dùng làm chất diệt nấm
III. Điều chế SO2 NTN?
1. Trong PTN
? Người ta điều chế SO2 NTN?
- HS vận dụng KT trên để trả lời
Muối sunfit + axit đSO2
VD: Na2SO3(r)+ H2SO4(dd)đ
Na2SO4(dd)+SO2(k)+ H2O(l)
T0
2. Trong công nghiệp
T0
? Để sản xuất với 1 lượng lớn SO2 thì điều kiện NTN?
GV 4FeS2+11O2đ2Fe2O3+8SO2
- Đ/c từ S hoặc từ FeS2
S(r) + O2(k) đ SO2(k)
4. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
Làm bài tập 1:
 1. S + O2 T0 SO2
2. SO2 + CaO đ CaSO3
3. SO2 + H2O đ H2SO3
 4. H2SO3 + Na2O đ Na2SO3 + H2O
5. Na2SO3 + H2SO4 đ Na2SO3 + SO2ư + H2O
6. SO2 + NaOH đ Na2SO3 + H2O
5. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài
- Ôn tập phần Oxit.
Tuần 3: 
Tính chất hoá học của axit 
Ngày soạn: 
Tiết 5:
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu: 
- HS biết được tính chất hoá học chung của axit và dẫn ra được các PƯ minh hoạ
- HS vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học để giải thích một số hiện tượng trong đời sống.
- Biết vận dụng tính chất hoá học của axit để làm các bài tập.
II. Phương tiện dạy học: 
* Hoá chất: dung dịch HCl, H2SO4, quỳ tím Zn, Al, Fe, Cu(OH)2, Fe(OH2), CuO, Fe2O3.
* Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh
III. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp (1')
	9A  	9B ..
2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào bài mới)
3. Bài mới (35')
I. Tính chất hoá học
Yêu cầu các nhóm HS làm TN: nhỏ dung dịch HCl lên giấy quỳ rồi nhận xét hiện tượng
- Các nhóm làm TN
- Hiện tượng: Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ
? axit có tính chất hoá học gì?
- HS nêu tính chất hoá học
1. Làm đổi màu của chất chỉ thị: dd axit làm quỳ tím đđỏ
2. Axit tác dụng với kim loại
Yêu cầu HS làm TN:
Cho dd axit HCl vào 3 ống nghiệm đựng Fe, Al, Cu.
? Nhận xét hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ
- Các nhóm làm TN
- Hiện tượng: ống nghiệm 1 và 2 có khí thoát ra, kim loại tan dần, ống nghiệm 3 không có hiện tượng gì.
2Al(r)+6HCl(dd)đ
2AlCl3 (dd)+3H2 (k)ư
Fe(r) + 2HCl(dd) đ 
FeCl2 (dd)+H2 (k)
Yêu cầu HS rút ra tính chất 
HS nêu tính chất:axit+kim loại
GV đưa ra chú ý: HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđrô.
GV yêu cầu HS làm TN cho Cu(OH)2 + H2SO4
HS làm thí nghiệm
Axit tác dụng với bazơ
? Nhận xét hiện tượng và viết PTPƯ
- Cu(OH)2 bị hoà tan, dung dịch có màu xanh lam
H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r) đCuSO4(dd) +H2O(l)
? Nêu tính chất của axit qua TN
- HS nêu tính chất của axit 
? Phản ứng trên được gọi là PƯ trung hoà. Thế nào là PƯ trung hoà?
- HS nêu khái niệm phản ứng trung hoà
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
Yêu cầu HS làm TN cho Fe2O3 tác dụng với dd HCl 
HS làm TN
Yêu cầu nhận xét hiện tượng và viết PTPƯ
HS nhận xét hiện tượng
Fe2O3(r) +6HCl(dd) đ2FeCl3(dd) +3H2O(l)
? Nêu tính chất của Fe2O3
Nêu tính chất của axit 
II. Axit mạnh và axit yếu
? Dựa vào tính chất hoá học axit được chia làm mấy loại?
- Chia làm 2 loại 
Cho VD
1. Axit mạnh
2. Axit yếu
? Cho VD
- Axit mạnh
HCl , H2SO4 , HBr , HNO3
- Axit yếu
H2S, H2CO3 bị phân huỷ thành CO2 + H2O.
H2SO3 bị phân huỷ thành SO2 + H2O.
4. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
Làm bài 2 SGK
a) Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2
5. Hướng dẫn học ở nhà (4’)
- Học bài
- Làm các bài tập:1, 3, 4 SGK.
- Xem bài 1 số axit quan trọng.
Tuần 3: 
Một số axit quan trọng
Ngày soạn: 
Tiết 5:
Ngày dạy: 
I. Mục tiêu: 
- HS biết được:
- Những tính chất của HCl, H2SO4loãng. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
- Biết được những ứng dụng quan trọng của axít HCl.
II. Phương tiện dạy học.
Hoá chất: Dung dịch HCl, H2SO4, Fe, Zn, Al, NaOH, Cu(OH)2, CuO, Fe2O3, quỳ tím.
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, công tơ hút.
III. Các bước lên lớp.
1. ổn định lớp (1')
	9A  	9B ..
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Hs 1: Nêu tính chất hoá học của axít? Viết PTPƯ minh hoạ.
Hs 2: Làm bài 3SGK.
3. Bài mới (30’)
A. Axit clo hiđric (HCl)
GV thuyết trình về thông tin của axit HCl
HS thu nhận thông tin
I. Tính chất
1. Làm đổi màu của chất chỉ thị
Yêu cầu HS làm các TN cm axit HCl mang tính chất chung của 1 axit 
HS làm các TN và viết PTPƯ
dd axits làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
2. Tác dụng với kim loại
1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
2. Tác dụng của kim loại
Fe, Al + HCl
3. Cu(OH) 2 + HCl
2Al(r) + 6HCl(dd) đ2AlCl3(dd) +3H2(k)
3. Tác dụng với bazơ
2HCl(dd) + Cu(OH)2(r) đCuCl2(dd) +2H2O(l)
4. Tác dụng với oxit bazơ
2HCl(dd) + CuO(r) đCuCl2(dd) +H2O(l)
4. CuO + HCl
Các nhóm báo cáo kết quả
5. Tác dụng với muối
GV giới thiệu tính chất 5. Tác dụng với muối
1 HS lên bảng viết PTPƯ
II. ứng dụng
Yêu cầu HS đọc trong SGK nêu ứng dụng của HCl
HS đọc trong SGK, nêu ứng dụng của HCl
(SGK)
B. Axit sunfuric (H2SO4)
Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4. yêu cầu HS nhận xét tính chất vật lý
HS nhận xét hiện tượng vật lý
I. Tính chất vật lý
( SGK)
GV làm TN hoà tan H2SO4 vào nước
? Tại sao lại làm như vậy mà không làm ngược lại?
- Vì quá trình hoà tan toả rất nhiều nhiệt, làm axit bắn lên
II. Tính chất hoá học
1. Axit H2SO4 loãng
Yêu cầu HS làm các TN cm tính axit của H2SO4l
HS làm TN theo nhóm
a. Làm đổi màu của chất chỉ thị
- dd làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
1. Làm đổi màu của chất chỉ thị
b. Tác dụng với kim loại
Zn(r) + H2SO4(dd) đCuSO4(dd +H2(k)
2. Tác dụng với kim loại
Zn + H2SO4
c. Tác dụng với bazơ
H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r) đCuSO4(dd) +2H2O(l)
3. Tác dụng với bazơ
H2SO4 + Cu(OH)2
d. Tác dụng với oxit bazơ
H2SO4(dd) + CuO(r) đCuSO4(dd) +H2O(l)
4. Tác dụng với oxit bazơ
H2SO4 + CuO
Các nhóm báo cáo kết quả 
HS viết PTPƯ
e. Tác dụng với muối
4. Củng cố bài - kiểm tra đánh giá (5’)
Làm bài 1SGK
1. CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
2. CuO + H2SO4 đ CuSO4 + H2O
3. BaCl2 + H2SO4 đBaSO4 + 2HCl
4. Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2ư
5. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2ư
6. ZnO + 2HCl đ ZnCl2 + H2O
7. ZnO + H2SO4 đ ZnSO4 + H2O
5. Hướng dẫn học ở nhà (4’)
- Học bài
- Làm các bài tập: 6, 7 SGK.
Tuần 4: 
Một số axit quan trọng
Ngày soạn: 
Tiết 7:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu: 
- HS biết được: H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng, dẫn ra được phương PTHH cho những tính chất này.
- Biết được các công đoạn sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp, những PƯ hoá học xẩy ra.
- Vận dụng những tính chất của H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng. 
B. Phương tiện dạy học: 
* Hoá chất: H2SO4, Cu, đường kính, H2SO4đặc
* Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, bát sứ. 
C. Các bước lên lớp:
1. ổn định lớp (1')
	9A  	9B ..
2. Kiểm tra bài cũ(6’)
Nêu tính chất hoá học của dd H2SO4? Viết PTPƯ minh hoạ
3. Bài mới (30')
II. Axit sunfuric đặc 
Yêu cầu HS nêu cách tiến hành TN
HS nêu cách tiến hành
GV hướng dẫn các nhóm làm TN
Các nhóm làm TN
Các nhóm báo cáo
(1) không có hiện tượng gì?
(2) Có khí không màu mùi hắc
- dd có màu xanh lam
a. Tác dụng với kim loại
Cu(r) +2H2SO4(đặc) đCuSO4(dd) + SO2(k) +2H2O(l)
Yêu cầu HS viết PTPƯ và nêu tính chất
HS nêu tính chất viết PTPƯ
b. Tính háo nước
Yêu cầu HS nêu cách tiến hành
HS nêu cách tiến hành
GV làm thí nghiệm.v
Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng
- Htượng: màu trẳng đmàu vàngđmàu nâuđmàu đen bị bọt khí đẩy lên miệng cốc
GV chất rắn màu đen là C yêu cầu HS viết PTPƯ
HS viết PTPƯ
H2SO4đ
C12H22O11 11H2O+12C
HS trả lời
III. ứng dụng (SGK)
GV treo tranh
Yêu cầu HS nêu ứng dụng của H2SO4
- Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm chất tẩy rửa, chế biến dầu mỏ, sản xuất muối, axit
IV. Sản xuất axit sunfuric 
* Nguyên liệu
? Sản xuất H2SO4 đi từ nguyên liệu gì?
HS nêu nguyên liệu
- Lưu huỳnh hoặc quặng Firit
? Phương phương để sản xuất H2SO4 là gì?
- HS trả lời
* Phương pháp 
Phương pháp tiếp xúc
Yêu cầu HS nêu các công đoạn sản xuất H2SO4
- HS nêu công đoạn và viết PTPƯ
T0
* Các công đoạn.
- Tạo SO2: S+O2 đ SO2
T0
V205
.
- Tạo SO3:2SO2+O2 đ 2SO3
- Tạo H2SO4: SO3+H2OđH2SO4
Yêu cầu HS nêu cách tiến hành
GV làm TN: H2SO4 và Na2SO4 PƯ với BaCl2
- HS nêu cách tiến

File đính kèm:

  • docHoa 9,1.doc