Bài giảng Tiết 1: So sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

 - Biết được phương pháp so sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim là dựa vào khả năng phản ứng của phi kim với hiđro hoặc kim loại.

 - Biết dựa vào một số phản ứng hoá học đặc biệt của phi kim đặc biết là nhóm halogen.

2. Kĩ năng

 - Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK hoá học 9. để rút ra các kiến thức về tính chất, ứng dụng và điều chế khí clo.

 

doc61 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: So sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của: C5H12;.
6. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:13/02/2012	 Ngày dạy: 15/02/2012
T11 - ôn tập về Mêtan ( tiếp theo )
I.MỤC TIấU:
Kiến thức:
- Củng cố những kiến thức về Me tan
Kĩ năng:
.-Tớnh theo pthh cỏc tớnh chất của metan.
Thỏi độ:
- GD ý thức học tập mụn học.
II. THIẾT BỊ:
GV: Soạn giỏo ỏn
HS: ễn tập kiến thức về Mờ tan
III. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn đ ịnh:
 9B,9C
2. Kiểm tra:
? Nờu tớnh chất hoỏ học của Mờtan.Viết ptpư minh hoạ.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thày và trũ
Nội dung
GV yờu cầu HS đọc đề bài,một
 HS xỏc định hướng giải.
GV: Yờu cầu 1 HS lờn bảng 
trỡnh bày.
GV nhận xột ,chốt đỏp ỏn đỳng.
GV yờu cầu HS đọc đề bài,một 
HS xỏc định hướng giải.
GV: Yờu cầu 1 HS lờn bảng trỡnh bày.
GV nhận xột ,chốt đỏp ỏn đỳng.
Bài tập 1 : Đốt chỏy 2,8 lớt khớ Mờ tan,và
5,6lCO trong khụng khớ.
a.Viết ptpư xảy ra.
b.Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng (đktc),biết rằng Vkk = 5 Voxi.
c. Tớnh thể tớch của CO2 sinh ra ở đktc.
Giải :
Số mol CH4 là :2,8 :22,4 =0,125mol.
S ố mol CO l à 5,6: 22,4 = 0,25 mol.
Ptpư :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1).
2CO + O2 2CO2.(2).
b.Theo(1):số mol oxi = 2 số molCH4 
nO2 =2.0,125=0,25 mol
Voxi = 0,25.22,4 = 5,6l
Theo(2):số mol oxi =1/ 2 số molCO 
nO2 =1/2.0,25 = 0,125 mol
Voxi = 0,125.22,4 = 2,8l
Vậy tổng VO2 = 2,8+ 5,6 =8,4l
Vkk = 5VO2 =8,4.5 =42l
c.theo (1): VCO2 = VCH4 = 2,8l
theo(2): VCO2 = VCO = 5,6l
vậy tổng VCO2 = 5,6 + 2,8 =8,4l
Bài tập 2 : Đốt chỏy 2,8 lớt khớ Mờ tan,và
5,6l H2 trong khụng khớ.
a.Viết ptpư xảy ra.
b.Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng (đktc),biết rằng Vkk = 5 Voxi.
c. Tớnh khối lượng của H2O sinh ra
Giải :
Số mol CH4 là :2,8 :22,4 =0,125mol.
S ố mol H2 l à 5,6: 22,4 = 0,25 mol.
Ptpư :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1).
2H2 + O2 2H2O.(2).
b.Theo(1):số mol oxi = 2 số molCH4 
nO2 =2.0,125=0,25 mol
Voxi = 0,25.22,4 = 5,6l
Theo(2):số mol oxi =1/ 2 số mol H2 
nO2 =1/2.0,25 = 0,125 mol
Voxi = 0,125.22,4 = 2,8l
Vậy tổng VO2 = 2,8+ 5,6 =8,4l
Vkk = 5VO2 =8,4.5 =42l
c.theo (1): nH2O = nCH4 = 0,125 mol. 
theo(2): nH2O = nCO = 0,25 mol
vậy tổng nH2O = 0,125 + 0,25= 0,375mol
 mH2O = 0,375.18 = 6,75g
4. Củng cố:
- Chữa Bài tập SBT .
5. Hướng dẫn học.
- Làm bài tập SBT, xem lại bài đó giải.
Ngày soạn: 19/ 02/ 2012 Ngày giảng: 21/ 02/ 2012
T12- ôn tập và nhắc lại Kiến thức về
 ETILEN
MỤC TIấU:
Kiến thức:
- Củng cố những kiến thức về cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lí và hoá học của Etilen.
- Hiểu phản ứng cộng và trùng hợp là đặc trưng cho hiđrocacbon có liên kết đôi kém bền trong phân tử.
Kĩ năng:
- Viết cụng thức cấu tạo của chất hữu cơ.
- Viết PTHH phản ứng cộng của hiđrocacbon không no.
- Giải bài tập tính toán. 
Thỏi độ:
- GD ý thức học tập mụn học.
II. THIẾT BỊ:
Bảng phụ.
 PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đỏp, HS hoạt động cỏ nhõn, giảng giải.
IV. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn đ ịnh:
 2. Kiểm tra:
? Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ được thể hiện như thế nào?
? Nêu khái niệm về công thức cấu tạo. Lấy ví dụ minh hoạ?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: ETILEN
? Nhắc lại tính chất vật lí của etilen?
GV: Etilen không có sẵn trong tự nhiên. 
? Viết CTCT của etilen?
? Đặc điểm cấu tạo phõn tử của etilen?
GV: Giới thiệu công thức tổng quát của
Etilen là CnH2n .
? Áp d ụng viết CTCT của C3H6 và 
C4H8.
? Cho biết tớnh chất hoỏ học của Etilen?
? So sánh với tính chất hoá học của 
Metan.
? Phản ứng đặc trưng cho hiđrocacbon 
Có nối đôi trong phân tử là gì?
2. Etilen:
- Tớnh chất vật lớ:
- Cấu tạo phõn tử:
 CH2 = CH2
Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết. Đó là liên kết đôi. Liên kết đôi là liên kết kém bền, dễ bị đứt trong phản ứng hoá học.
Tớnh chất hoỏ học:
+ Tỏc dụng với oxi:
 C2H4 (k) + O2 (k) 2CO2 (k) + 2H2O (l)
+ Tác dụng với Brom, Hiđro:
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br – CH2Br 
 Vàng cam Không màu
 CH2= CH2 + H2 CH3 – CH3 
+ Phản ứng trùng hợp.
 n CH2 = CH2 ( - CH2- CH2 )n
Hoạt động 2: BÀI TẬP
GV: Hướng dẫn HS phõn loại cỏc hợp 
chất theo đặc điểm cấu tạo phân tử.
Loại chỉ có liên kết đơn
Loại có liên kết đôi.
? Yêu cầu HS lên bảng viết.
GV: Gọi nhận xét.
GV: Kết luận.
? Gọi HS đọc bài tập:
GV: Dựa vào PƯHH để nhận biết.
? HS đứng tại chỗ chữa bài.
GV: Nhận xét. (Yêu cầu HS viết PTHH )
GV: Treo bảng phụ.
? HS lên bảng viết PTHH.
? Nhận xét?
GV: Nhận xét và giải thích.
? HS đọc bài tập.
? Cách giải bài này ntn?
GV: Hướng dẫn
Viết đúng PTHH của phản ứng cháy.
Tính số mol C2H4
Theo PTHH, tính số mol O2.
Đổi số mol ra lít
? Làm vào vở.
Bài 1: Viết CTCT của cỏc hợp chất sau:
CH4; C2H6; C2H4; C4H10; C3H6; C4H8
 H
 - CH4 |
 H - C - H
 |
 H
- C2H6 CH3 – CH3
- C2H4 CH2 = CH2
- C4H10 CH3 – CH2 – CH2 – CH3
- C3H6 CH2 = CH – CH3
- C4H8 CH2 = CH – CH2 – CH3
Bài 3: ( Sgk- 119 )
Dẫn hỗn hợp qua dd Br2 dư, khi đó 
etilen phản ứng tạo thành đibrometan là
chất lỏng nằm lại trong dd và CH4 thoát
ra.
Bài 3:
Viết các PTHH sau:
1. CH3 – CH3 + Cl2 askt ? + ?
2. CH4 + Br2 askt ? + ?
3. CH2 = CH2 + H2 ?
4. CH2 = CH – CH3 + Br2 ?
5. CH2 = CH2 + HCl ?
Bài 4: Sgk – 119
PTHH:
C2H4 (k) + 3 O2 (k) 2CO2 (k) + 2H2O (l)
Số mol C2H4 = 0,2 mol 
Theo PTHH số mol O2 là: 0,6 mol
VO2 = 13,44 l
Lượng không khí là:
( 13,44 : 20 ). 100 = 67,2 lit
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung của bài.
- Làm bài tập 4 trang 116 5. Hướng dẫn học.6. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:20/02/2012	 Ngày dạy: 22/02/2012
Tiết 13: AXETILEN
MỤC TIấU:
Kiến thức:
- Củng cố những kiến thức về cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lí và hoá học của Axetilen 
- Hiểu phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho hiđrocacbon có liên kết kém bền trong phân tử.
- So sỏnh tớnh chất hoỏ học của axetilen với etilen và metan.
Kĩ năng:
- Viết cụng thức cấu tạo của chất hữu cơ.
- Viết PTHH phản ứng cộng của hiđrocacbon không no.
- Giải bài tập tính toán. 
Thỏi độ:
- Yờu thớch mụn học.
 II. THIẾT BỊ:
Bảng phụ, Bộ lắp ghép mô hình CTPT dạng rỗng.
 PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đỏp, HS hoạt động cỏ nhõn, giảng giải
IV. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn đ ịnh:
 9B,9C
2. Kiểm tra:
? Nờu tớnh chất hoỏ học của metan. Viết PTHH minh hoạ.
? Nờu tớnh chất hoỏ học của etilen. Viết PTHH minh hoạ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: AXETILEN 
? Nhắc lại CTPT và PTK của axetilen
? Vậy Axetilen cú tớnh chất vật lớ như
 thế nào?
? Viết CTCT của axetilen?
? Đặc điểm cấu tạo phõn tử của 
Axetilen?
GV: Axetilen là hiđrocacbon chưa no.
? Viết CTCT của C3H4 và C4H6?
? Từ đặc điểm cấu tạo phõn tử, hóy 
cho biết tớnh chất hoỏ học của axetien.
? Chỉ ra phản ứng đặc trưng và so sánh
Với etilen?
? Trong PTN điều chế axetilen bằng 
cách nào?
Axetilen: C2H2 - 26
Tớnh chất vật lớ:
Cụng thức cấu tạo:
H – C º C – H 
viết gọn CH º CH
Axetilen là hiđrocacbon cú một liờn
kết ba trong phõn tử. Liờn kết 3 là liờn kết 
kộm bền.
Tớnh chất hoỏ học:
+ Tác dụng với oxi ( phản ứng cháy )
2 C2H2 (k) +5 O2 (k) 4 CO2 (k) + 2 H2O (l)
+ Tác dụng với dd Br2 ( Phản ứng cộng )
CH º CH + Br2 CHBr = CHBr 
- Điều chế:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Hoạt động 2: BÀI TẬP
GV: Hướng dẫn HS phõn loại HCHC
 theo CTCT.
? Lên bảng viết CTCT?
? GV: Nhận xét và giải thích cho HS
hiểu.
GV: Xây dựng thành công thức tổng 
quát về axetilen và benzen.
CnH2n- 2.
CmH2m – 6 
? HS đứng tại chỗ trả lời.
? HS khác nhận xét và bổ sung.
GV: Nhận xét và kết luận.
? HS đọc đề bài tập.
? Hướng để giải bài tập này ntn?
GV: Hướng dẫn.
Gọi thể tích CH4 là x và C2H2 là 
28 –x (l)
- Viết PTHH
- Tính thể tích của oxi theo x.
- Giải phương trình tìm x
- Tính theo yêu cầu của đề.
Bài 1:
Viết CTCT của cỏc chất sau:
C3H4; C4H6; C2H2.
CH º C – CH3
CH º C – CH2 – CH3
Bài 2: Sgk – 125
Công thức đúng b, d, e
Các công thức còn lại đều sai.
Bài 4: Sgk – 122
Gọi thể tích CH4 là x và C2H2 là 
28 –x (l)
PTHH:
2 C2H2 (k) +5 O2 (k) 4 CO2 (k) + 2 H2O (l)
CH4 + 2 O2 to CO2 + 2 H2O 
Theo PTHH thể tích O2 cần dùng là:
 2x + 5/2 ( 28 – x) = 67,2 
x= 5,6 ( ml)
 % CH4 = 20%
 % C2H2 = 80%
 Thể tích CO2 tạo ra là: 50,4 ml
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung của bài.
- Làm bài tập sgk trang122- 125.
5. Hướng dẫn học.
- Làm bài tập SBT, xem lại bài đó giải.
6. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 25/ 02/ 2012 Ngày giảng: 27/2/12
Tiết 14: AXETILEN (tiếp)
MỤC TIấU:
Kiến thức:
- Củng cố những kiến thức về cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lí và hoá học của Axetilen 
- Hiểu phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng cho hiđrocacbon có liên kết kém bền trong phân tử.
Kĩ năng:
- Giải bài tập tính toán. 
Thỏi độ:
- Yờu thớch mụn học.
 II. THIẾT BỊ:
Bảng phụ
 PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đỏp, HS hoạt động cỏ nhõn, giảng giải
IV. TIẾN TRèNH HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn đ ịnh:
 9C:
 9B:
2. Kiểm tra:
Nờu tớnh chất hoỏ học của axetilen? vi ết ptpư minh hoạ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
GV y ờu cầu HS đọc đề bài 
1HS lờn bảng trỡnh bày
GV chốt lại đỏp ỏn đỳng.
GV yờu cầu HS đọc đề bài 
1HS lờn bảng trỡnh bày
GV chốt lại đỏp ỏn đỳng.
GV yờu cầu HS đọc đề bài 
1HS lờn bảng trỡnh bày
GV chốt lại đỏp ỏn đỳng.
Bài 1: Đốt chỏy hỗn hợp A gồm 6,72l (CH4 v à C2H2 )c ú t ỉ l ệ thể tớch là 1 :1.rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m1g kết tủa tớnh m1.
giải:
VC2H2 = VCH4 = 6,72/2l
 nCH4 = nC2H2 = 6,72/2/22,4 = 0,15 mol
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
0,15 0,15
2C2H2 + 3O2 → 4CO2 + 2H2O.
0,15 0,3
tổng số mol CO2 = 0,45 mol
CO2 + Ca(OH)2 → Ca(OH)2 + H2O
0,45 0,45
 m1 = 0,45.100 = 45g
 Bài 2: Đốt chỏy hỗn hợp A gồm 6,72l (C2H4 v à C2H2 )c ú t ỉ l ệ thể tớch là 1 :1.rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m1g kết tủa tớnh m1.
giải:
VC2H2 = VCH4 = 6,72/2l
 nCH4 = nC2H2 = 6,72/2/22,4 = 0,15 mol
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
0,15 0,3
2C2H2 + 3O2 → 4CO2 + 2H2O.
0,15 0,3
tổng số mol CO2 = 0,6 mol
CO2 + Ca(OH)2 → Ca(OH)2 + H2O
0,45 0,6
 m1 = 0,6.100 = 60g
Bài 3: Đốt chỏy hỗn hợp A gồm 6,72l (C2H4 v à C3H6 )c ú t ỉ l ệ thể tớch là 1 :1.rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m1g kết tủa tớnh m1.
giải:

File đính kèm:

  • docTC HOA 9.doc
Giáo án liên quan