Bài giảng Tiết 1: Phân loại - Tính chất và mối quan hệ các loại hợp chất vô cơ
mục tiêu:
1. kiến thức : hs nắm được:
- phân loại được các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
- tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ và viết được các pthh minh hoạ.
- sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. viết được các phản ứng thể hiện mối quan hệ đó.
2. kỹ năng: rèn kĩ năng viết pthh.
ii. chuẩn bị:
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm được: - Phân loại được các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối. - Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ và viết được các PTHH minh hoạ. - Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Viết được các phản ứng thể hiện mối quan hệ đó. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết PTHH. II. CHUẨN BỊ: - Phiếu học tập, bảng phụ. Hỵp chÊt v« c¬ a. PH©n lo¹i HCVC + H2O (11) + dd KiỊm (5) + Oxit baz¬ (6) Baz¬ (13) + Axit (12) + Kim lo¹i (14) + dd KiỊm (7) + Axit(8) + Oxit axit (9) + dd Muèi (10) t0 (2) + Axit (3) + Oxit axit (4) + Oxit baz¬ (15) + dd Muèi(16) III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài giảng) 3. Bài mới : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập GV: Nêu đề bài tập: Cho các dung dịch: NaOH, HCl, Na2CO3 và các chất CO2, H2O, Fe. Hãy cho biết những cặp chất nào phản ứng với nhau ? PTHH như thế nào? GV: Để HS suy nghĩ, sau đó dẫn HS vào bài mới. Hoạt động 2: Phân loại hợp chất vô cơ. I. Phân loại hợp chất vô cơ:. GV: treo sơ đồ phân loại các HCVC ® yêu cầu HS hoàn thiện sơ đồ. (phiếu học tập). GV: Cho cá nhân nhận xét, sau đó chốt bằng bảng chuẩn. HS: Liên hệ kiến thức đã học ® hoàn thiện sơ đồ. Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3 Oxit trung tÝnh: CO, NO, N2O Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit cã oxi : HNO3, H2SO4, H3PO4 Baz¬ tan (KiỊm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 Muèi axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3 Hỵp chÊt v« c¬ Oxit (AxOy) Axit (HnB) Baz¬- M(OH)n Muèi (MxBy) a. PH©n lo¹i HCVC Hoạt động 3: Tính chất hoá học và mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ. II. Tính chất hoá học và mối quan hệ của các loại hợp chất vô cơ. GV: Tổ chức cho HS thảo luận và hoàn thành sơ đồ tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. Viết PTHH minh hoạ (GV kẻ sẵn sơ đồ). GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng. GV: Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau . GV: Chốt bằng bảng chuẩn. HS: Thảo luận hoàn thành phiếu học tập. Cử đại diện trình bày. HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả. HS: Các nhóm nhận xét thông qua phiếu học tập. + H2O (11) + dd KiỊm (5) + Oxit baz¬ (6) Baz¬ (13) + Axit (12) + Kim lo¹i (14) + dd KiỊm (7) + Axit(8) + Oxit axit (9) + dd Muèi (10) t0 (2) + Axit (3) Muèi Oxit axit Oxit baz¬ Baz¬ + Oxit axit (4) + Oxit baz¬ (15) + dd Muèi(16) Axit (1) CaO(r) + H2O(l) ® Ca(OH)2(r) (2) Cu(OH)2(r) CuO(r)+H2O(h) (3) CaO(r) + 2HCl(dd) ® CaCl2(dd) + H2O(l) CaO(r) + CO2(k) ® CaCO3(r) (4) P2O5(r) + 6NaOH(dd) ® 2Na3PO4(dd) + 3H2O(l) (5) SO3(k) + H2O(l) ® H2SO4(dd) (6) 2HCl(dd) + CaCO3(r) ® CaCl2(dd) + H2O(l) + CO2(k) (7) BaCl2(dd) + H2SO4(dd) ® BaSO4(r) + 2HCl(dd) (8) NaOH(dd) + HCl(dd) ® NaCl(dd) + H2O(l) (9) Na2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) ® CaCO3(r) + 2NaOH(dd) GV: Yêu cầu HS viết PTHH GV: Nhận xét và chấm điểm. HS: Viết PTHH (1) CaO(r) + H2O(l) ® Ca(OH)2(r) (2) Cu(OH)2(r) CuO(r)+H2O(h) (3) CaO(r) + 2HCl(dd) ® CaCl2(dd) + H2O(l) CaO(r) + CO2(k) ® CaCO3(r) (4) P2O5(r) + 6NaOH(dd) ® 2Na3PO4(dd) + 3H2O(l) (5) SO3(k) + H2O(l) ® H2SO4(dd) (6) 2HCl(dd) + CaCO3(r) ® CaCl2(dd) + H2O(l) + CO2(k) (7) BaCl2(dd) + H2SO4(dd) ® BaSO4(r) + 2HCl(dd) (8) NaOH(dd) + HCl(dd) ® NaCl(dd) + H2O(l) (9) Na2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) ® CaCO3(r) + 2NaOH(dd) Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố Bài tập 1: 2Fe(OH)3(r) Fe2O3 (r) + 3H2O(h) Fe2O3+6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O FeCl3 + 3AgNO3 ® Fe(NO3)3 + 3AgCl Fe(NO3)3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaNO3 Bài tập 2: - Dùng quì tím ® nhận biết được: NaOH vì làm quì tím hoá xanh.; NaCl không làm đổi màu quì tím. HCl và H2SO4 làm quì tím hoá đỏ. - Dùng dung dịch BaCl2 cho vào 2 dung dịch làm quì tím hoá đỏ, mẫu nào có kết tủa trắng là H2SO4, mẫu không có phản ứng là NaCl. H2SO4+BaCl2 ®NaCl + BaSO4 GV: Yêu cầu HS làm bài tập trong phiếu học tập Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)3 ® Fe2O3 ® FeCl3 ® Fe(NO3)3 ® Fe(OH)3 GV: Gọi HS chữa bài tập: Bài tập 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaOH, NaCl. HS: Làm bài tập. 2Fe(OH)3(r) Fe2O3 (r) + 3H2O(h) Fe2O3+6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O FeCl3 + 3AgNO3 ® Fe(NO3)3 + 3AgCl Fe(NO3)3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaNO3 HS: - Dùng quì tím ® nhận biết được: NaOH vì làm quì tím hoá xanh.; NaCl không làm đổi màu quì tím. HCl và H2SO4 làm quì tím hoá đỏ. - Dùng dung dịch BaCl2 cho vào 2 dung dịch làm quì tím hoá đỏ, mẫu nào có kết tủa trắng là H2SO4, mẫu không có phản ứng là NaCl. H2SO4+BaCl2 ®NaCl + BaSO4 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị cho tiết sau: “Giải bài tập”: - Xem lại các dạng bài tập: + Hoàn thành dãy biến hoá thể hiện mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối. + Nhận biết các dung dịch bị mất nhãn. + Bài toán biện luận theo chất dư.
File đính kèm:
- TU chon_T1.doc