Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (Tiết 89)

/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp Hs nhớ lại một số kiến thức cơ bản của lớp 8, rèn kỹ năng viết CTHH, PTHH.

2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng giải bài toán tính theo CTHH, PTHH (áp dụng nồng độ)

 - Nhớ lại một số công thức chuyển đổi giữa n, m, v.

3. Thái độ :

 - Giáo dục ý thức tự giác ôn tập cho Hs

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (Tiết 89), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15.8.2009
Ngày giảng: 18.8.2009
Tiết 1 ÔN TÂP
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Giúp Hs nhớ lại một số kiến thức cơ bản của lớp 8, rèn kỹ năng viết CTHH, PTHH.
Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng giải bài toán tính theo CTHH, PTHH (áp dụng nồng độ)
 - Nhớ lại một số công thức chuyển đổi giữa n, m, v.
Thái độ :
 - Giáo dục ý thức tự giác ôn tập cho Hs
II/ Chuẩn bị:
	Bảng phụ: hệ thống câu hỏi, bài tập.
III/ Phương pháp
- Thảo luận nhóm, vấn đáp
IV/ tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp ( 1 phút)
 - Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ (9 phút), Gv chia lớp thành 4 nhóm và giao bài tập sau:
Bài 1: Nêu 1 số bài đã học về hóa học 8
Bài 2: Lập CTHH các hợp chất sau và phân loại, gọi tên các hợp chất đó.
Na và O , Cu và SO4 , Al và OH , Zn và HCO3 , H và SO4
Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ P + O2 to ?
b/ Zn + ? ZnCl2 + ?
c/ Na + ? NaOH + ?
d/ P2O5 + ? H3PO4
e/ Fe2O3 + ? to Fe + H2O
phản ứng trên thuộc loại phản ứng HH nào? gọi tên các sản phẩm ?
Bài 4: viết CTHH các hợp chất sau và phân loại chúng thuộc loại hợp chất nào?
a/ Sắt (III) oxit
b/ Lưu huỳnh trioxit
c/ Axit clo hiđric
d/ Canxi oxit
e/ Canxi hiđroxit
f/ Bari hiđrocacbonat
g/ Đồng (II) hiđroxit
h/ Natri hiđroxit
i/ Kẽm sunfat
- Gv cho 4 nhóm làm 4 bài trên bảng phụ.
- Gọi đại diện nhóm trình bày
3/ Tiến hành:
Giới thiệu bài
Phát triển bài
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội bài học
Hoạt động 1: (10 phút)
- Gv chữa lại các bài tập phần kiểm tra bài cũ và khắc sâu các nội dung cơ bản đã học ở lớp 8
 - Gv yêu cầu Hs ghi lại các công thức chuyển đổi.
I/ Kiến thức cần nhớ.
Một số CT cần nhớ:
 m 
 M 
1. n = m = n.M
2. V = n . 22,4 n =V:22,4
V = n . 24
3. dA/B = MA :MB
 MA 
 29 
 d A/KK = 
 MCT 
 Mdd 
4. C% = . 100
 n 
 V 
5. CM = 
 mdd 
 D
 MB 
6. Vdd = mdd = Vdd x D
Hoạt động 2: (15 phút).
Bài 1
a/ Tính % các ng/tố trong hợp chất;
NH4NO3 ; CuO.
b/ Hợp chất A có: M = 142(g)
% Na = 32,39 %
% S = 22,54 % . Còn lại là oxi
Xác định công thức A
Gv yêu cầu 2 nhóm lên làm một bài và đại diện nhóm lên chữa.
=> Gv kết luận lại cho Hs
- Gv yêu cầu Hs khắc sâu lại cách làm đ/v từng nguyên tố.
 - Gv treo bảng phụ bài tập 2:
Hòa tan 2,8 g Fe bằng dd HCl 2M ( vừa đủ).
a/ Tính thể tích dd HCl
b/ Tính Vkhí ?
c/ Tính CM và C % dd sau phản ứng ( g/s sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dd ) DHCl = 1,1g/mol
- Gv gọi 1 Hs lên bảng tóm tắt
 - Các nhóm giải bài
 - Đại diện chữa bài
II. Các dạng bài tập.
bài tập tính theo CTHH
Bài 1: 
a/ M NH4NO3 = 80 (g)
 28 
 80 
 % N = . 100 =35 %
 4 
 80 
 % H = .100 = 5 %
 % O = 60 %
Tương tự CuO
22,39 x 142
 100 
b/ mNa = = 46 (g)
 nNa = 2(mol)
22,54x 142
 100 
MS = = 32 (g)
 nS = 1
mO = 64(g) => nO = 64 : 16 = 4
CTHH : Na2 SO4
Bài tập tính theo PTHH
Bài 2: 
2,8 56 
nFe = = 0,05 (mol)
 Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
a/ nHCl = 2nFe = 2 . 0,05 = 0,1 (mol)
0,1 2 
 n CM 
 VddHCl = = = 0,05 (l)
b/ n H2 = n Fe = 0,05 (mol)
 V H2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l)
c/ n FeCl2 = n Fe = 0,05 (mol)
0,05 0,05 
 CM FeCl2 = = 1 M
mdd FeCl2 = (2,8 + 55) – 0,1 = 57,7 (g)
 m H2 = 0,05 x 2 = 0,1 (g)
Vì : mdd HCl = 50 x 1,1
0,05 x 127 57,7 
C % dd FeCl2 = . 100 = 11%
V. Củng cố (5 phút)
 - Ôn lại cách giải bài toán tính theo CTHH lớp 8 và PTHH
- Chú ý học thuộc CT chuyển đổi
VI. Hướng dẫn về nhà (5 phút): 
 - Gv cho Hs làm bài tập sau:
1/ hòa tan m1(g) bột Zn cần dùng vừa đủ m2(g) dd HCl 14,6 %. Phản ứng kết thúc thu đợc 0, 896 (l) khí (đktc).
a/ Tính m1 và m2 ?
b/ Tính C% dd sau phản ứng ?
2/ Viết PTHH xảy ra trong các cặp chất sau:
a/ Na2O và H2O d/ Ca và H2O
b/ Fe và H2SO4l e/ Zn và HCl
c/ Fe2O3 và CO h/ HCl và CuO
 - Chuẩn bị bài 1.
VI. Rút kinh nghiệm :
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • doctiet 1. on tap.doc