Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 80)

A. Mục tiờu bài học.

 – Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đó học ở lớp 8.

 – Rèn luyện các kỹ năng tính toán. Vaứ giaỷi baứi taọp

 _ Veà thaựi ủoọ : giaựo duùc long yeõu thớch moõn hoùc , yự chớ quyeỏt taõm vửụn leõn.

B. Phương pháp dạy học.

 Hoạt động nhóm; đàm thoại.

C. Phương tiện dạy học.

 GV :

 – Hệ thống cõu hỏi, bài tập., phieỏu hoùc taọp.

 HS:

 – ễn tập lại cỏc kiến thức ở lớp 8.

 

doc171 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 80), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eCl2+H2›
– Khụng tỏc dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
c. Với dung dịch muối:
Fe+CuSO4"FeSO4+Cu
	² Hoạt động 2: Luyện tập – củng cố.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
14 phỳt
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài tập 1:
– Bài tập 2: Cho m gam bột sắt dư vào 20ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng kết thỳc, lọc được dung dịch A và 4,08g chất rắn B.
a. Tớnh m?
b. Tớnh nồng độ mol của chất cú trong dung dịch A (giả thiết rằng ).
– Học sinh làm bài tập:
– Học sinh làm bài tập 2:
 Chất rắn B: gồm Cu và Fe dư. Vỡ Fe dư nờn CuSO4 phản ứng hết => dung dịch A cú FeSO4.
a. Tớnh m.
Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu
0,02mol!0,02mol 0,02mol"0,02mol
Vậy khối lượng ban đầu của Fe
m = 1,12 + 2,8 = 3,92g
b. 
	3. Kiểm tra, đỏnh giỏ: 5phỳt
	Sắt tỏc dụng với những chất nào sau đõy?
	a. Dung dịch muối Cu(NO3)2
	b. H2SO4 đặc nguội
	c. Khớ Cl2
	d. Dung dịch ZnSO4
	Viết cỏc phương trỡnh phản ứng và ghi điều kiện nếu cú.
	4. Hướng dẫn học bài ở nhà: 2 phỳt
	– Làm bài tập 1, 2, 3, 5 trang 60 SGK.
	– Xem trước bài “ Hợp kim sắt”. 
Tuần 13	Ngày soạn:
Tiết 27	Ngày dạy:
	HỢP KIM SẮT
	GANG – THẫP
A. Mục tiờu bài học:
	Học sinh biết đươc:
	– Gang là gỡ? Thộp là gỡ? Tớnh chất và một số ứng dụng của gang, thộp.
	– Nguyờn tắc, nguyờn liệu và quỏ trỡnh sản xuất gang trong lũ cao, sản xuất thộp trong lũ luyện thộp.
	– Kỹ năng: Viết phương trỡnh phản ứng, khai thỏc thụng tin từ tranh vẽ,
B. Phương phỏp dạy học:
C. Phương tiện dạy học:
	1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
	– Trang vẽ sơ đồ lũ cao, lũ luyện thộp.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	– Xem bài trước.
D. Tiến trỡnh họat động:
	1. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt
	– Tớnh chất húa học của sắt? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa.
	2. Dạy bài mới:
	² Hoạt động 1: Hợp kim của sắt.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc nội dung SGK và thảo luận cỏc cõu hỏi:
+ Hợp kim là gỡ?
+ So sỏnh thành phần của gang và thộp.
+ Ứng dụng của chỳng.
– Học sinh đọc SGK thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hổn hợp núng chảy của nhiều kim loại khỏc nhau hoặc của kim loại và phi kim.
+ Thành phần của gang – thộp:
– Giống: đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyờn tố khỏc.
– Khỏc: trong gang cacbon chiếm từ 2 – 5%, cũn thộp hàm lượng ớt (dưới 2%).
+ Ứng dụng: gang trắng dựng luyện thộp; gang xỏm dựng để đỳc bệ mỏy, ống dẫn nướcThộp dựng chế tạo nhiều chi tiết mỏy, vật dụng, dụng cụ lao động.
	² Hoạt động 2: Sản xuất gang thộp.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc SGK, quan sỏt sơ đồ sản xuất gang và cho biết:
+ Nguyờn liệu sản xuất gang.
+ Nguyờn tắc sản xuất.
+ Quỏ trỡnh sản xuất gang trong lũ cao.
– Giỏo viờn sử dụng tranh giới thiệu thờm về quỏ trỡnh sản xuất gang.
– Yờu cầu học sinh tiếp tục thảo luận:
+ Nguyờn liệu, nguyờn tắc, quỏ trỡnh sản xuất thộp.
– Giỏo viờn giới thiệu thờm về quỏ trỡnh sản xuất thộp dựa vào sơ đồ.
– Học sinh đọc, quan sỏt, thảo luận và trỡnh bày:
+ Nguyờn liệu sản xuất gang: quặng sắt: quặng manhetit (Fe3O4) và hematit (Fe2O3). Than cốc, khụng khớ giàu oxi và một số chất phụ gia khỏc như: đỏ vụi.
+ Nguyờn tắc: Dựng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lũ luyện kim (lũ cao).
+Quỏ trỡnh sản xuất gang:
C + O " CO
C + CO2 " 2CO
Khớ CO khử oxit sắt trong quặng.
– Học sinh chỳ ý.
– Học sinh thảo luận:
+ Nguyờn liệu: là gang, sắt phế liệu và oxi.
+ Nguyờn tắc: oxi húa một số kim loại, phi kim để loại ra khỏi gang phần lớn cỏc nguyờn tố C, Si, Mn,
+ Quỏ trỡnh sản xuất thộp:
 Khớ oxi oxi húa sắt tạo thành FeO, sau đú FeO sẽ oxi húa một số nguyờn tố trong gang như C, Si, S, P,
– Học sinh chỳ ý.
	3. Củng cố: 5 phỳt
	– Thế nào là hợp kim? Gang? Thộp?
	– Nguyờn liệu, nguyờn tắc, quỏ trỡnh sản xuất gang, thộp.
	4. Kiểm tra, đỏnh giỏ: 5 phỳt
	– Lập phương trỡnh húa học theo sơ đồ sau đõy và chi biết phản ứng này xảy ra trong lũ luyện gang, trong lũ luyện thộp.
	5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 5phỳt
	– Làm bài tập 6 trang 63 SGK.
	– Tiến hành trước cỏc thớ nghiệm: Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mũn.
Tuần 14	Ngày soạn:
Tiết 28	Ngày dạy:
	SỰ ĂN MềN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHễNG BỊ ĂN MềN
A. Mục tiờu bài học:
	Học sinh biết:
	– Khỏi niệm về sự ăn mũn kim loại.
	– Nguyờn nhõn làm kim lọai bị ăn mũn và cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mũn, từ đú biết cỏch bảo vệ cỏc đồ vật bằng kim loại.
	Kỹ năng:
	– Biết liờn hệ với cỏc hiện tượng trong thực tế về sự ăn mũn kim loại, những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mũn.
	– Biết thực hiện cỏc thớ nghiệm nghiờn cứu cỏc nguyờn tố ảnh hưởng đến sự ăn mũn kim loại.
B. Phương phỏp dạy học:
C. Phương tiện dạy học:
	1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
	– Một số đồ dựng đó bị rỉ.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	– Làm thớ nghiệm “Ảnh hưởng của cỏc chất trong mụi trường đến sự ăn mũn kim loại”.
D. Tiến trỡnh hoạt động:
	1. Kiểm tra bài cũ: 5 phỳt
	Gọi 2 học sinh:
	– Học sinh 1: 
	– Thế nào là hợp kim? So sỏnh thành phần, tớnh chất và ứng dụng của gang và thộp.
	– Học sinh 2:
	– Nguyờn tắc, nguyờn liệu sản xuất gang. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
	2. Dạy bài mới:
	² Họat đụng 1: Thế nào là sự ăn mũn kim loại.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
– Cho học sinh quan sỏt một số đồ dựng bị rỉ " nờu khỏi niệm.
– Nguyờn nhõn của sự ăn mũn.
– Sau đú, cho học sinh đọc SGK.
– Quan sỏt và nờu: Sự ăn mũn kim loại là sự phỏ hủy kim loại, hợp kim.
– Do kim loại tiếp xỳc với những chất trong mụi trường đất, nước, khụng khớ
– Học sinh đọc SGK.
	² Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mũn kim loại.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
– Gọi học sinh nhận xột hiện tượng đó chuẩn bị.
– Từ cỏc hiện tượng trờn yờu cầu học sinh rỳt ra kết luận.
– Tiến trỡnh: Ở nhiệt độ cao sự ăn mũn kim lọai diễn ra nhanh hơn.
– Học sinh nhận xột:
+ Ở ống nghiệm 1: (đinh sắt trong khụng khớ khụ): khụng bị ăn mũn.
+ Ở ống nghiệm 2: đinh sắt trong nước cú hũa tan oxi bị ăn mũn chậm.
+ Ở ống nghiệm 3: đinh sắt trong dung dịch muối ăn: bị ăn mũn nhanh.
+ Ở ống nghiệm 4: đinh sắt trong nước cất khụng bị ăn mũn.
– Kết luận: Sự ăn mũn kim loại khụng xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào thành phần của mụi trường mà nú tiếp xỳc.
– Chỳ ý và nờu vớ dụ:
 Thanh sắt trong bếp than bị ăn mũn nhanh hơn để ở nơi khụ rỏo, thoỏng mỏt. 
	² Hoạt động 3: Bảo vệ kim loại khụng bị ăn mũn.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
– Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: “ Vỡ sao phải bảo vệ kim loại” và “ Cỏc biện phỏp bảo vệ kim loại”.
– Cuối cựng yờu cầu học sinh đọc mục “ECB”.
– Học sinh thảo luận nhúm và trỡnh bày:
+ Phải bảo vệ kim loại để cỏc đồ dựng bằng kim loại khụng bị ăn mũn.
+ Cỏc biện phỏp bảo vệ:
– Ngăn khụng cho kim loại tiếp xỳc với mụi trường: sơn, mạ, bụi dầu mỡ lờn bề mặt kim loại; để đồ vật nơi khụ rỏo, thường xuyờn lao chựi sạch sẽ; rửa sạch sẽ đồ dựng, dụng cụ lao động và tra dầu mỡ.
– Chế tạo hợp kim ớt bị ăn mũn như cho thờm vào thộp một số kim loại: Crụm, Niken,
– Học sinh đọc và biết quy trỡnh bảo vệ một số mỏy múc.
	3. Củng cố: 5 phỳt
	– Ăn mũn kim loại là gỡ?
	– Nguyờn nhõn của sự ăn mũn kim loại?
	– Cỏc biện phỏp bảo vệ kim lọai khỏi bị ăn mũn?
	4. Kiểm tra, đỏnh giỏ.
	– Sự ăn mũn kim loại là hiện tượng vật lý hay húa học? Lấy vớ dụ chứng minh.
	– Chọn cõu đỳng:
	Con dao làm bằng thộp khụng bị rỉ nếu:
	a. Sau khi dựng, rửa sạch, lau khụ.
	b. Cắt chanh rồi khụng rửa.
	c. Ngõm trong nước tự nhiờn hoặc nước mỏy lõu ngày.
	d. Ngõm trong nước muối một thời gian.
 5. Hướng dấn học ở nhà 
 - ễng lại cỏc kiến thức chương II,
 - Soạn cỏc bài tập ở SGK
Tuần 15	Ngày soạn:
Tiết 29	Ngày dạy:
	LUYỆN TẬP CHƯƠNG II 
	 KIM LOẠI
A. Mục tiờu bài học:
	– Học sinh được ụn tập, hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản. So sỏnh được tớnh chất của nhụm với sắt và so sỏnh tớnh chất chung của kim loại.
	– Biết vận dụng ý nghĩa của dóy hoạt động húa học để xột và viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học. Vận dụng để làm cỏc bài tập định tớnh và định lượng.
B. Phương phỏp dạy học:
	Đàm thoại, hoạt động nhúm.
C. Phương tiện dạy học:
	1. Chuẩn bị của giỏo viờn:
	– Bảng phụ, phiếu học tập.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	– ễn tập lại cỏc kiến thức cú trong chương.
D. Tiến trỡnh hoạt động:
	² Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
23 phỳt
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại tớnh chất húa học của kim loại.
– Viết dóy họat động húa học của kim loại? í nghĩa?
– Yờu cầu học sinh viết phản ứng minh họa:
+ Kim loại tỏc dụng với phi kim.
– Clo
– Oxi
– Lưu huỳnh.
+ Kim loại tỏc dụng với nước.
+ Kim loại tỏc dụng với dung dịch axit.
+ Tỏc dụng với dung dịch muối.
– Tiếp theo yờu cầu học sinh thảo luận 2 cõu hỏi:
+ So sỏnh được tớnh chất húa học của nhụm và sắt.
+ Viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa.
– Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài tập 1:
Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a)
b)
– Phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm.
– Học sinh nhắc lại:
+ Tỏc dụng với phi kim.
+ Tỏc dụng với dung dịch axit.
+ Tỏc dụng với dung dịch muối.
– Dóy hoạt động húa học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.
 í nghĩa:
+ Mức độ hoạt động húa học của cỏc kim loại giảm dần từ trỏi qua phải.
+ Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường.
+ Kim loại đứng trước Hydro phản ứng với một số dung dịch axit loóng.
+ Kim loại đứng trước (trừ Na, K) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
– Học sinh viết:
+ Kim loại tỏc dụng với phi kim.
+ Kim loại tỏc dụng với nước.
2K + 2H2O " 2KOH + H2
+ Tỏc dụng với dung dịch axit.
Zn + 2HCl " ZnCl2 + H2
+ Tỏc dụng với dung dịch muối.
Cu+2AgNO3"Cu(NO3)2+2Ag
– Học sinh thảo luận nhúm và trả lời:
+ So sỏnh tớnh chất húa học của nhụm và sắt.
– Giống: Cú những tớnh chất húa học chung của kim loại. Al và Fe khụng tỏc dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
– Khỏc: Al phản ứng với dung dịch kiềm, cũn F

File đính kèm:

  • docgiao an hoa 9(37).doc