Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 23)

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh hệ thống lại được kiến thức cơ bản ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.

- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH.

3. Thái độ:- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.

 

doc110 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 23), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hử được nhiều oxit kim loại 
? Hãy viết PTHH minh họa?
? Hãy nêu ứng dụng của CO
1. Tính chất vật lý:
- Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2. Tính chất hóa học:
a. CO là oxit trung tính:
- CO không phản ứng với nước , kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
 CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
 CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k) 
 CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k) 
3. ứng dụng:
- CO làm nguyên liệu, làm chất khử
Hoạt động 2: Cacbonđioxit:
? Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? Hãy lấy VD viết PTHH?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
1. Tính chất vật lý: Không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học: 
a. Tác dụng với nước:
 CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
b. Tác dụng với dd bazơ: 
2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l)
 CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
4.Tác dụng với oxit bazơ:
 CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) 
Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit.
3. ứng dụng: 
- làm ga trong nước giải khát
4.Củng cố - luyện tập:
1. Đọc bài đọc thêm?
2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
3. Làm bài tập 1,2 SGK.
______________________________________________________________________
Tiết: 35 
Ngày soạn: 28 /11/2010
Ngày dạy: 9 A:  / 12 /2010
 9 B: / 12 / 2010 
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Củng cố, hệ thống hóa lại được kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô cơ, kim loại và phi kim. học sinh khái quát hoá được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai, phi kim.
2.Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ. Rút ra được mối quan hệ giữa các chất.
- Viết PTHH hoàn thiện dãy biến hoá. Tính khối lượng, thể tích khí, thể tích dd, thành phần phần trăm các chất trong phản ứng. 
3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý thức tự học tự rèn.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Iii. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức SS: 9A/... 
 9B/....
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó?
GV: Nhận xét bài của các nhóm. 
Kết luận thành sơ đồ. 
GV: Phát phiếu học tập số 2:
Hãy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh họa, Viết PTHH
HS thảo luận nhóm: 
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: 
 Muối
 Bazơ muối 1 muối 2
KL Oxit bazơ bazơ M1 M2
 Oxit bazơ Muối 1 bazơ
 Muối 3 muối 2
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại: 
Muối
Bazơ
Bazơ
Ôxit bazơ
Muối
ôxit bazơ
Muối
Kim loại
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Hoạt động 2: Bài tập:
1. Bài tập 1: 
Nêu cách nhận biết các kim loại Al, Ag, Fe bằng phương pháp hoá học
? Trong các kim loại cần nhận biết kim loại nào có tính chất hoá học khác biệt với các kim loại còn lại.
2. Bài tập 2: 
Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng và nhôm. Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào để thu được bạc tinh khiết? Các hoá chất coi như là có đủ.
3. Bài tập 3: 
Cho 4,54g hỗn hợp gồm kim loại Kẽm và ôxit kẽm tác dụng với dd axits clohydric dư thu được 448ml khí.
a) Viết phương trình hoá học?.
b) Tính thành phần phần trăm các chất có trong hỗn hợp ban đầu?
1. Bài tập 1: Nhận biết Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử
- Cho các mẫu thử tác dụng với NaOH. Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe
 Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd)+ H2 (k)
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 2: 
- Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc. Lọc dd thu được bạc nguyên chất.
3. Bài tập 3: 
a. PTHH:
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1)
ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2)
b) nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
Theo PT 1 : 
nZn = nH2 = 0,02mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
 % Zn = . 100% = 28,6%
 % ZnO = . 100% = 71,4% 
4. Củng cố - luyện tập:
5. Dặn dò:
Ôn tập các kiến thức đã hệ thống trong bài.
Chuẩn bị kiểm tra học kì I.
Tiết: 36 
Ngày soạn: 05 /12/2010
Ngày dạy: 9 A:  / 12 /2010
 9 B: / 12 / 2010 
Kiểm tra học kỳ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá được sự nhận thức các kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô cơ, kim loại và phi kim; mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, KL và phi kim.
2.Kỹ năng:- Kiểm tra đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản vào giải các bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ: - HS nghiêm túc, trung thực trong thi cử.
II. Chuẩn bị:
Mỗi HS một tờ đề.
Iii. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức SS: 9A/... 
 9B/....
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh trũn vào ý đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1. Dóy kim loại nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động húa học.
A. Na, Mg, Fe, Cu
B. Cu, Fe, Al, K 
C. Zn, Fe, Al, K 
D. Cu, Fe, Na, Zn
Cõu 2. Cặp kim loại nào khụng tỏc dụng với axit clohiđric:
A. Cu, Ag 
B. Al, Na
C. Mg, Fe
D. Zn, Fe
Cõu 3. Cặp kim loại nào tỏc dụng được với dd CuSO4:
A. Cu, Fe
B. Ag, Mg
C. Mg, Fe
D. Fe, Ag
Cõu 4 - Dóy chất nào sau đõy tất cả cỏc chất đều là muối :
	A . CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4	B . SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
	C . NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl	D . ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Cõu 5 - Dóy gồm cỏc chất bị nhiệt phõn huỷ:
 A. KOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2 	B. Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3
 C. Fe(OH)3, NaOH, Mg(OH)2 	D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
Cõu 6: Dóy chất nào sau đõy chỉ gồm toàn oxit bazơ? 
CaO, Fe2O3, CuO, Al2O3.	C. Fe2O3, CuO, NO, ZnO
SO2, CO2, CaO, Fe2O3	D. CaO, CO2, SO2, CuO 
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cõu 1(3 điểm). Viết phương trỡnh húa học theo sơ đồ biến húa sau:
 Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al AlCl3
Cõu 2:(4 điểm) Cho 1 ớt bột Al vào 150ml dd H2SO4. Phản ứng xong thu được 13,44(l) khớ 
	H2 (ở đktc).
	a/ Viết phương trỡnh phản ứng.
	b/ Tớnh khối lượng Al tham gia phản ứng.
	c/ Tớnh nồng độ mol/lit của dd H2SO4 đó dựng.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
 TRẮC NGHIỆM
1 - B ; 2 - A ; 3 - C ; 4 - C ; 5 - B ; 6 - A
6 X 0,5
= 3 điểm
TỰ LUẬN
1
1. 4Al + 3O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. 2 Al2O3 4Al + 3O2
6. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Cõu 3:
a/ PTPƯ: 2Al + 3H2SO4	 Al2(SO4)3 + 3H2
	b/ 
Theo PTPƯ ta cú: 
c/ Theo PTPƯ ta cú: 
1,0
1,0
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4. Củng cố - luyện tập:
5. Dặn dò:
Đọc trước bài: Axit cacbonic và muối cacbonnat.
_________________________________________________________________________________
Tiết: 37 
Ngày soạn: 05 /12/2010
Ngày dạy: 9 A:  / . /20
 9 B: / ./ 20 
Axit cacbonnic 
và muối cacbonat
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Học sinh biết được: axit cacbonic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O.
- ứng dụng của Muối cacbonat có trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm để rút ra tính chất hoá học của axits cacbonic và muối cacbonat .
3. Thái độ:- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
Iii. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức SS: 9A/... 
 9B/....
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Axit cacbonnic:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: yêu cầu HS đọc SGK
? Vậy H2CO3 tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất hóa học của H2CO3
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý:
- H2CO3 có trong nước mưa.
2. Tính chất hóa học:
 - Là một axit yếu, làm quì tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
- Là một axit không bền, dễ bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường thành CO2 và H2O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
? Nhận xét về thành phần các muối:
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ba(CO3)2
? Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd NaHCO3 và dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra? Kết luận?
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm: cho dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?? Kết luận?
GV: Giới thiệu với HS muối hiđro cacbonnat tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hòa và nước.
GV: Hướng dẫn HS làm TN theo nhóm: cho dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH xảy ra?? Kết luận?
? Hãy nêu ứng dụng của muối cacbonnat tóm tắt vào vở 
Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
Tính chất:
Tính tan:
- Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm.
- Hầu hết các muối hiđrocacbonnat đều tan.
b. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
 (dd) (dd) (dd) (l) (k)
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối cacbonnat và bazơ không tan
 K2CO3 +Ca(OH)2 KOH + CaCO3
 (dd) (dd) (dd) (r)
- Tdvới muối tạo thành 2 muối mới.
Na2CO3 +CaCl2 2NaCl + NaCO3
 (dd) (dd) (dd) (r)
Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy:
 CaCO3 t CaO + CO2
 (r) (r) (k)
3. ứng dụng : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
GV: Giới thiệu chu trình cacbon trong tự nhiên dựa vào hình vẽ 3.7
- Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành một chu trình khép kín.
4. Củng cố - luyện tập:
1. Trình bày phương pháp để phân biệt các chất bột Ca

File đính kèm:

  • docGiao an dang dung.doc
Giáo án liên quan