Bài giảng Tiết 1 : Ôn tập hóa hóc 8
/ MỤC TIấU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :
Đ Các loại chất vô cơ.
Đ Phương trỡnh húa học .
Đ Tớnh theo PTHH.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án giảng dạy
- Hs : Kiến thức của môn Hóa học lớp 8
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A . Ổn định tổ chức lớp
ụm trờn ngọn lửa đốn cồn , ngọn lửa sẽ sỏng hơn hay yếu đi ? Vỡ sao ? Thớ nghiệm biễu diễn : Rắc bột nhụm trờn ngọn lửa đốn cồn. Hỏi : Nờu hiện tượng quan sỏt được, kết luận về tớnh chất húa học của nhụm? Vỡ sao những vật dụng bằng nhụm ớt bị gỉ? Viết PTHH Xảy ra khi cho nhụm tỏc dụng với cỏc phi kim sau: Khớ clo, lưu huỳnh. Hiện tượng gỡ xảy ra khi cho nhụm lỏ vào: Dung dịch axit sunfuric Dung dịch axit clohiđric Viết PTHH cho cỏc TN trờn. Cú thể dựng thựng bằng nhụm để đựng axit sunfuric đặc và axit clohiđric nguội được khụng ? vỡ sao ? Dự đoỏn hiện tượng xảy ra khi nhỳng lỏ nhụm vào dung dịch CuCl2: Yờu cầu cỏc nhúm làm TN trờn. Hỏi: Giải thớch hiện tượng quan sỏt được, viết PTHH ? Nhụm cú thể tỏc dụng với dung dịch muối của những kim loại nào trong dóy HĐHH của kim loại? Vỡ sao khụng nờn dựng cỏc vật dụng bằng nhụm để đựng vụi hoặc tụi vụi? Trả lời Theo dừi TN Trả lời và ghi bài II/ Tớnh chất húa học: 1/ Tỏc dụng với phi kim a/ Với oxi : 4Al(r) + 3O2(k) t0 2Al2O3(r) b/ Với phi kim khỏc : tạo muối 2Al + 3Cl2 t0 2AlCl3 2Al + 3S t0 Al2S3 2/ Tỏc dụng với dd axit 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Nhụm khụng tỏc dụng với axit nitrc và axit sunfuric đặc nguội. Trả lời Cỏc nhúm làm TN: nhỳng lỏ nhụm vào dung dịch CuCl2: Trả lời và ghi bài 3/ Tỏc dụng với dd muối . 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu 4/ Tỏc dụng với dung dịch kiềm Hoạt động 3: Tỡm hiểu ứng dụng của nhụm Hỏi: Từ tớnh chất vật lớ và tớnh chất húa học hóy nờu những ứng dụng của nhụm? Trả lời và ghi bài III/ Ứng dụng Làm đồ dựng gia đỡnh Làm dõy dẫn điện Làm vật liệu xõy dựng Cụng nghệ chế tạo mỏy bay,ụ tụ,tàu vũ trụ. Hoạt động 4: Tỡm hiểu về sản xuất nhụm Hỏi Nguyờn liệu để sản xuất nhụm Phương phỏp sản xuất nhụm ? Phương trỡnh húa học sản xuất nhụm ? IV/ Sản xuất nhụm Điện phõn hỗn hợp núng chảy của nhụm và criolit – thu nhụm và oxi đpnc criolit 2Al2O3 4Al + 3O2 Hoạt động 5: Vận dụng- BT SGK tr 58 Bài tập về nhà: Bài 1: 13,5g kim loại húa trị III tỏc dụng với Cl2 dư thu được 66,75 g muối.kim loại đú là: A. Fe B. Cr C. Al D. As Bài 2: Cho 5,1 g Al-Mg tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 l khớ ( đktc) Cụ cạn dung dịch thu được muối khan cú khối lượng là: A. 13,500g B.13,975g C. 14,000g D. 14,500g Tuần 13 tiết 25: BÀI 19 SẮT I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS nắm được những tớnh chất của sắt. 2. Kĩ năng: Viết PTHH – làm thớ nghiệm . 3.Thỏi độ tỡnh cảm: .HS yờu thớch mụn học II CHUẨN BỊ: Sắt bột, sắt dõy, sắt gỉ, nam chõm, đồng tiền xu (1000đ, 2000đ,5000đ, 500đ ) dd HCl, dd CuSO4 , đốn cồn, ống nghiệm, giỏ ống nghiệm, khay, kẹp gỗ, 5 cặp kim loại H, Cu, Ag, Au, K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Xếp cỏc nguyờn tố sau theo chiều hoạt động húa học giảm dần : ( 5 cặp kim loại ) H, Cu, Ag, Au, K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Hoạt động 2: Tỡm hiểu tớnh chất vật lớ của sắt Cho HS quan sỏt bột sắt và bột nhụm ( đựng trong lọ thủy tinh ). Hỏi : Bằng phương phỏp vật lớ hóy phõn biệt hai kim loại nhụm và sắt? Dựa trờn tớnh chất vật lớ nào ta cú thể : Uốn cong dõy sắt Cỏn mỏng sắt thành tấm (tụn chớnh là sắt trỏng kẽm ). Kộo sắt thành dõy. Tạo thanh (khung cửa sắt) 3) Cú cỏc đồng tiền xu : 500đ, 1000đ, 2000đ, 5000đ , làm TN nào để xỏc định chỳng chỳng cú phải được làm từ sắt hay khụng ? (8000C trở lờn : từ tớnh của Fe bị mất ). 4) Cho biết nhiệt độ núng chảy của sắt ? 5)Sắt cú dẫn điện khụng? 6)Nờu những tớnh chất vật lớ của sắt? Quan sỏt hai mẫu húa chất. Trả lời và dựng nam chõm đưa vào gần bột sắt và bột nhụm. Sắt Nhụm Trắng xỏm Nặng : 7,86 Bị nam chõm hỳt Trắng bạc Nhẹ: 2,7 g/cm3 Khụng bị nam chõm hỳt Trả lời Dựng nam chõm để thử cỏc đồng tiền xu. Thử tớnh dẫn điện của sắt và cho biết sắt cú dẫn điện khụng? I/ Tớnh chất vật lớ : SGK tr 59 Hoạt động 3: Tỡm hiểu tớnh chất húa học của sắt Hỏi : Từ vị trớ của sắt trong dóy hoạt động húa học của kim loại , hóy cho biết sắt cú những tớnh chất húa học nào? Biểu diễn thớ nghiệm : Phun bột sắt lờn ngọn lửa đốn cồn. Hỏi: Hiện tượng nào chứng tỏ phản ứng húa học nào xảy ra ? Cho biết chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành trong thớ nghiệm trờn ? Viết PTHH xảy ra ? Giải thớch vỡ sao những vật dụng bằng sắt dễ bị gỉ hơn vật dụng bằng nhụm ? Yờu cầu HS đọc thụng tin SGK và hỏi: Sắt tỏc dụng với Cl2 trong điều kiện nào? Sản phẩm của phản ứng giữa sắt với clo là chất gỡ ? màu gỡ ? Biểu diễn TN : Đốt sắt trong khớ Clo. Gọi HS lờn bảng viết PTHH giữa sắt với Khớ Clo, lưu huỳnh , Brụm . Gọi HS lờn bảng làm TN : Bước 1: Cho một ớt bột sắt vào ồng nghiệm. Bước 2: Nhỏ dung dịch axit HCl vào bột sắt. Hỏi: Nờu và giải thớch hiện tượng quan sỏt được?Viết PTHH? Cú thể dựng thựng bằng sắt để đựng axit sunfuric và axit nitric đặc, nguội được khụng vỡ sao ? Khi chuyển chuyờn chở axit sunfuric và axit nitric đến nơi người ta xả axit xong lập tức lập tức đúng nắp bồn lại ngay vỡ sao ? Biểu diễn thớ nghiờm : Nhỏ HNO3 , H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa bột sắt. Hỏi: Sắt tỏc dụng được với muối của kim loại nào ? Hiện tượng gỡ xảy ra khi nhỳng đinh sắt vào dd CuSO4 Trả lời : Quan sỏt thớ nghiệm : Trả lời và ghi bài II . Tớnh chất húa học: t0 1. Tỏc dụng với khớ oxi: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Đọc thụng tin sgk tr 59 và trả lời cõu hỏi Theo dừi thớ nghiệm Một HS Viết PTHH HS khỏc viết PTHH vào vở. t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 t0 2Fe + 3Br2 2FeBr3 Fe + S FeS Một HS làm TN HS khỏc theo dừi TN. Trả lời và ghi bài 2/ Tỏc dụng với dd axit Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Sắt khụng tỏc dụng với axit sunfuric và axit nitric đặc nguội . Quan sỏt. Trả lời và ghi bài 3/ Tỏc dụng với dd muối : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Hoạt động 4: Vận dụng- BT sgk tr 60 Bài tập về nhà: Bài 1: Cho 8 g hỗn hợp Cu –Fe2O3 tỏc dụng với khớ hiđro dư , thu được 0,54 g nước .khối lượng Cu trong hỗn hợp là: A. 2,1g B.3,2g C. 6,4g D. 8,5g Bài 2:Dung dịch FeSO4 cú lẫn tạp chất CuSO4 .Kim loại nào sau đõy cú thể loại bỏ tạp chất trờn? A. Pb B. Zn C. Fe D. Al Tuần 13 tiết 26 BÀI 20 : HỢP KIM SẮT: GANG - THẫP I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS nắm được thành phần, tớnh chất, ứng dụng nhiều , nguyờn tắc sản xuất cỏc phản ứng húa học xảy ra trong sản xuất gang và thộp 2. Kĩ năng: Viết PTHH 3.Thỏi độ tỡnh cảm: .HS yờu thớch mụn học II CHUẨN BỊ: Mẫu quặng sắt , một số vật dụng bằng gang , thộp, inox III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1:Tỡm hiểu gang và thộp Nờu khỏi niệm : Nhụm núng chảy hũa tan một số kim loại tạo hợp kim nhụm như Đuyra gồm : 94% Al 4% Cu 2% C, Mn, Mg, P Sắt núng chảy hũa tan một số nguyờn tố khỏc như C, Si, Mn, P, S, gọi là hợp kim sắt. Hỏi : Hợp kim là gỡ ? Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận để hoàn thành nội dung bảng 1 Bảng 1 : Đặc điểm so sỏnh Gang Thộp Thành phần Tớnh chất Ứng dụng Lắng nghe Trả lời Đọc sgk-thảo luận và ghi bài II . Hợp kim của sắt: Đặc điểm so sỏnh Gang Thộp Thành phần Fe, C (2-5%) Mn, Mg, P, Si F , C(2%), Mn, Mg, P, Si Tớnh chất Cứng, giũn Cứng, đàn hồi tốt, ớt bị ăn mũn Ứng dụng Gang trắng: luyện thộp Gang xỏm:đỳc bệ mỏy,ống dẫn nước,bỏnh lỏi tàu thủy,vật dụng gia đỡnh,sản xuất Vật liờu xay dựng, vật liệu gia đỡnh Hoạt động 2: Sản xuất gang Hỏi : Nguyờn liệu sản xuất gang ? Cho HS quan sỏt mẫu quặng sắt và một số vật dụng bằng gang, thộp. Hỏi: Quặng sắt ở Việt Nam tập trung nhiều ở tỉnh nào ? Nờu nguyờn tắc sản xuất gang? Thuyết trỡnh: Than mỡ hay than bộo: Cú 80-85 % C đặc tớnh là đen nhờ, bở và khi chỏy bốc lờn ngọn lửa dài, kờu phần phật, mú vào than mỡ tay dễ bị dõy bẩn. Nhiệt năng than mỡ cũng cao 6000-6500 ca-lo/kg . Khi chỏy sinh ra nhiều bụi nờn dễ làm tắt lũ. Người ta cho than mỡ vào lũ trong điều kiện thiếu khụng khớ và ở nhiệt độ cao than mỡ trở nờn rắn, xốp, gọilà than cốc. than cốc cú nhiệt năng tương đương than mỡ nhưng sinh ra ớt bụidựng để luyện kim. Viết PTHH tạo chất khử CO từ than cốc? Khớ CO được tạo ra chủ yếu ở phần nào của lũ cao? Liờn hệ thực tế : Khụng nờn đốt than trong đk thiếu khụng khớ vỡ khi thiếu oxi , CO2 sinh ra sẻ bị cacbon khử tạo CO, đõy là một chất khớ độc, khi vào cơ thể kết hợp với chất hemoglobin trong mỏu tạo hợp chất bền: CO + Hb HbCO HbCO làm cho hemoglobin ( hồng cầu ) khụng làm được nhiệm vụ chuyển tải oxi từ phổi đến mao quản, cỏc cơ quan . Khớ CO sẽ khử quặng sắt chủ yếu ở phần nào của lũ cao? Viết PTHH thể hiện phản ứng CO khử quặng sắt? Đỏ vụi được đưa vào lũ cú tỏc dụng gỡ? Viết PTHH tạo xỉ? Mục đớch của việc tạo xỉ? Trả lời Quan sỏt mẫu vật. Trả lời và ghi bài II. Sản xuất gang 1/ Nguyờn liệu: Quặng sắt: manhetit (Fe3O4),hematit (Fe2O3) Chất phụ tham gia:CaCO3 Than cốc Khụng khớ giàu oxi 2/ Nguyờn tắc sản xuất : Dựng khớ cacbon oxit (CO) khử quặng sắt ở nhiệt độ cao. Lắng nghe Trả lời và ghi bài 3/ Cỏc phản ứng húa học: t0 a/ Phản ứng tạo chất khử CO t0 C + O2 CO2 CO2 + C 2CO Lắng nghe Trả lời Một HS viết lờn bảng PTHH HS khỏc viết vào vở t0 b/ Phản ứng CO khử oxit sắt t0 t0 Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 Fe3O4 + 3CO 2Fe + 3CO2 c/Phản ứng tạo xỉ : Mục đớch : loại khỏi gang phần lớn cỏc nguyờn tố: Si,Mn, CaCO3 t0 CaO + CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 Hoạt động 3: Sản xuất thộp Hỏi : Nguyờn liệu sản xuất thộp ? Nguyờn tắc sản xuất thộp ? Cỏc phản ứng húa học ? Trả lời và ghi bài II. Sản xuất thộp Nguyờn liệu: Gang Sắt phế liệu Khụng khớ giàu oxi Nguyờn tắc : Loại khỏi gang phần lớn cỏc nguyờn tố , Si, Mn,S,P Cỏc phản ứng : Tạo FeO: 2Fe + O2 2FeO (Từ gang hoặc sắt phế liệu ) (thổi vào) Tạo ra gang FeO + C Fe + CO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 FeO + Mn Fe + MnO 5FeO + 2P 5Fe + P2O5 Sự tạo xỉ CaO + SiO2 CaSiO3 3CaO + P2O5 Ca3(PO4) MnO + SiO2 MnSiO3 Sắt núng chảy thu được chớnh là thộp Hoạt động 5: Vận dụng Giải BT sgk tr 63 Tuần 14 tiết 27: BÀI 21 SỰ ĂN MềN KIM LOẠI I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS biết được thế nào là sự ăn mũn kim loại . Nguyờn nhõn cỏc yếu tố ăn mũn kim loại. Biờn phỏp bảo vệ kim
File đính kèm:
- 31162HOA9.doc